Bài tập môn Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Công - Công suất - Trường THCS Tây Sơn

doc 4 trang Đăng Bình 11/12/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Công - Công suất - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_vat_li_lop_8_chu_de_cong_cong_suat_truong_thcs_t.doc

Nội dung text: Bài tập môn Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Công - Công suất - Trường THCS Tây Sơn

  1. Trường THCS Trưng Vương Ngày soạn: 16/02/2020 Nhĩm Vật Lý 8 PHIẾU BÀI TẬP MƠN VẬT LÝ 8 CHỦ ĐỀ : CƠNG – CƠNG SUẤT A. LÝ THUYẾT – CƠNG THỨC 1. Cơng thức tính cơng Cơng thức tính cơng cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực là A = F. s Trong đĩ : A là cơng của lực F, đơn vị của A là J, 1J=1Nm, 1kJ=1000J. F là lực tác dụng vào vật, đơn vị là N. s là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét). Trường hợp đặc biệt, lực tác dụng vào vật chính là trọng lực và vật di chuyển theo phương thẳng đứng thì cơng được tính A = P. h Trong đĩ : A là cơng của lực F, đơn vị là J P là trọng lượng của vật, đơn vị là N. h là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét) 2. Định luật về cơng A1 A Cơng A là cơng tồn phần. Cơng A là cơng cĩ ích. Tỉ số 2 gọi là hiệu suất của máy, kí hiệu là H: 2 1 A H 1 .100% A2 Vì A luơn lớn hơn A nên hiệu suất luơn nhỏ hơn 100% 2 1 3. Cơng suất g Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. A g Cơng thức tính cơng suất : P t Trong đĩ :P là cơng suất, đơn vị W (1W = 1 J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ). A là cơng thực hiện, đơn vị J. t là thời gian thực hiện cơng đĩ, đơn vị s (giây). B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1. Trường hợp nào dưới đây khơng cĩ cơng cơ học? A. Người thợ mỏ đẩy xe gịong chuyển động. B. Hịn bi đang lăn trên mặt bàn. C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Giĩ thổi mạnh vào một bức tường. 2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà khơng cĩ cơng cơ học? A.Lực kéo của một con bị làm cho xe dịch chuyển. B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn.
  2. C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật. D. Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật. 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cơng cơ học? A. Niu tơn trên mét (N/m). B. Niu tơn trên mét vuơng (N/m2) C. Niu tơn.met (N.m) D. Niu tơn nhân mét vuơng (N.m2) 4. Độ lớn của cơng cơ học phụ thuộc vào: A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật. B. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển. C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được. D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. 5. Biểu thức tính cơng cơ học là: A. A = F.S B. A = F/S C. A = F/v.t D. A = p.t 6. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Cơng của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2km là: A. A= 105J B. A= 108J C. A= 106J D. A= 104J 7. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút cơng thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là: A. v = 0,005 m/s B. v = 0,5 m/s C. v = 5 m/s D. v = 50 m/s 8. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút cơng sản ra 960 kJ. Quảng đường xe đi trong 30 phút là: A. S = 0,018 km B. S = 0,18 km C. S = 1,8 km D. S = 18 km. 9. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về cơng? A. Dùng rịng rọc cố định B. Dùng rịng rọc động C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Khơng cĩ cách nào cho ta lợi về cơng. 10. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về cơng. B. Các máy cơ đơn giản cĩ thể cho ta lợi cả về F và s. C. Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng. D. Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s. 11. Để đưa hàng lên ơ tơ người ta cĩ thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. thơng tin nào sau đây là đúng? A. Cơng cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau. B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau. C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về cơng 2 lần. D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về cơng 4 lần. 12. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu gĩc nghiêng càng nhỏ thì: A. Lợi về cơng càng nhiều B. Lợi về đường đi càng nhiều C. Lợi về lực càng nhiều D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn. 13. Cơng thức tính cơng suất là: A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s 14. Đơn vị của cơng suất là: A. w B. Kw C. J/s D. Các đơn vị trên 15. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết: A. Ai thực hiện cơng lớn hơn? B. Ai dùng ít thời gian hơn? C. Ai dùng lực mạnh hơn? D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện cơng lớn hơn?
  3. 16. Giá trị của cơng suất được xác định bằng: A. Cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Cơng thực hiện khi vật di chuyển được 1m. C. Cơng thực hiện của lực cĩ độ lớn 1N. D. Cơng thực hiện khi vật được nâng lên 1m C.BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1: Động cơ của một ơ tơ thực hiện lực kéo khơng đổi F = 4 000N. Biết ơ tơ chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Trong 5 phút, cơng của lực kéo của động cơ là bao nhiêu. 2: Một thang máy cĩ khối lượng m = 500 kg chất trong đĩ một thùng hàng nặng 300 kg. Người ta kéo thang máy từ đáy hầm mỏ sâu 65m lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp. Cơng nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đĩ là bao nhiêu? 3: Một dịng nước chảy từ đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dịng nước là 100m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Hãy tính cơng suất của dịng nước? 4. Dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m hết 1 phút. Tính cơng và cơng suất của cần cẩu ? 5. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật cĩ khối lượng 50kg lên cao 2m. a/ Nếu khơng cĩ ma sát thì lực kéo là 125N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng, b/ Thực tế cĩ ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng. 6. Một người đi xe đạp đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m. Dốc dài 40m. Tính cơng do người đĩ sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N, người và xe cĩ khối lượng là 60kg. BÀI LÀM