Bài tập Tuần 24, 25 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 8 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tuần 24, 25 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tuan_24_25_mon_dia_li_lop_10_truong_thpt_thai_phien.pdf

Nội dung text: Bài tập Tuần 24, 25 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Bài 35: VAI TRÒ , CÁC NHÂN T NH HNG VÀ ĐẶC ĐIM PHÂN B CÁC NGÀNH DCH V. I. PHẦN TRC NGHIM: Câu 1. ănhiuăqucăgiaătrênăthăgii,ăngiătaăthngăchiaăcácăngànhădchăvăă thànhămyănhóm? A. 2 nhóm. B . 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 2. Các hotăđng thuc nhóm dch v tiêu dùng là A. tài chính, du lch, y t. B. bo him,ăbánăbuôn,ăđoànăth. C. du lch, y t, giáo dc. D. giáo dc, thông tin liên lc, vn ti. Câu 3. Các trung tâm dch v ln nht th gii là A. Niu I-ooc, Tô-ki-ô, Xao Pao-lô. B. Tô-ki-ô, Oa-sin-tơn,ăPa-ri. C. Xin-ga-po,ăLuânăĐôn,ăPa-ri. D. Niu I-ooc, Tô-ki-ô,ăLuânăĐôn. Câu 4. Vaiătròănàoăsauăđâyăkhông phi ca ngành dch v? A. Sử dng tt nguồnălaoăđngătrongănc. B.Thúcăđy các ngành sn xut vt cht phát trin. C. Khai thác ttăhơnădiăsnăvĕnăhóa,ălch sử. D. Sn xut những mặt hàng xut khu có giá tr. Câu 5. T lệ laoăđng trong ngành dch v Hoa Kì chim A. trên 60%. B. Trên 70%. C. Trên 80%. D. Trên 90%. Câu 6. Nhân t nào nhăhng ti hình thức tổ chức mngăli ngành dch v? A.ăQuyămô,ăcơăcu dân s. B. Mức sng và thu nhp thực t. C .ăTrìnhăđ phát trin kinh t. D. Truyn thngăvĕnăhóa và phong tc. Câu 7. Đi vi ngành dch v, mức sng và mức thu nhp thực t nhăhng đn A. mngăli ngành . B. nhu cu dch v. C. nhpăđ phát trin . D.ăcơăcu ngành dch v. Câu 8. Nétătơngăđồng v vai trò ca ngành dch v và ngành công nghiệp là A. có vai trò ch đo trong nn kinh t. B. to ra nhiu sn phm tiêu dùng có giá tr. C. khai thác ttăhơnăcác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. xây dựngăcơăs vt cht,ăkĩăthut cho nhiu ngành kinh t. Câu 9. Yu t nàoăsauăđâyăcóăvaiătròăquanătrọng làm cho s ngi hotăđng trong ngành dch v tĕngălênă? A.Trìnhăđ phát trin kinh t. B.ăQuiămô,ăcơăcu dân s. C. Mức sng và thu nhp thực t.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăD.ăCơăs h tng du lch. Câu 10.Nhânătănhăhngătiăsức mua,ănhuăcuădchăvălà A. quy mô, cơăcuădânăs. B.ămứcăsngăvàăthuănhpăthựcăt. C. phânăbădânăcăvàămngăliăqunăc. D.ăătruynăthngăvĕnăhoá,ăphongătcătpăquán. Câu 11. Sựăphânăbădânăcăvàămngăliăqunăcănhăhngăđnăngànhădchăvă
  2. thăhiệnă A.ănhuăcuădchăv. B.ăcơăcuăngànhădchăv. C.mngăliăngànhădchăv. D.ăHìnhăthứcătổăchứcămngăliădchăv. Câu 12. Cho bng s liu GIÁăTRăXUTăKHUăHẨNGăHOÁăVẨăDCHăVăCAăMTă SăQUCăGIAăCHỂUăÁăNĔMă2014 (Đơnăv:ătăUSD) Qucăgia Giáătrăxutăkhuăhàngăhoá vàădchăv năĐ 475 TrungăQuc 2342 HànăQuc 714 NhtăBn 815 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 12a, 12b. Câu 12a. Biuăđồăthíchăhpănhtăthăhiệnăgiáătrăxutăkhuăhàngăhoáăvàădchăvă nĕmă2014ăcaămtăsăqucăgiaălà A.ăBiuăđồătròn.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăB.ăBiuăđồăct. C.ăBiuăđồăđng.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăD.ăBiuăđồămin. Câu 12b Nhnăxétănàoăsauăđâyăđúng văbngăsăliệuătrên? A. giáătrăxutăkhuăhàngăhoáăvàădchăv TrungăQucăgpă4,5ălnăcaăHànă Quc. B. NhtăBnăcóăgiáătrăxutăkhuăhàngăhoáăvàădchăvălnăthứă2ătrongă4 nc. C. năĐăcó giáătrăxutăkhuăhàngăhoáăvàădchăvăchăbằngă1/4ăTrungăQuc. D. TrungăQucăcoăgiáătr xut khuăhàngăhoáăvàădchăvăthpănht trong 4 nc . Câu 13. Cho bng s liu SăLNGăKHÁCHăDUăLCHăĐNăVẨăDOANHăTHUăDUăLCHăCAă MT SăNCăTRểNăTHăGIIăNĔMă2014 Khách du lch đn Doanh thu Nớc ( triệu lượt) (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 65,1 Hoa Kì 75,0 220,8 TrungăQuc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi-cô 29,3 16,6 Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 13a đến 13c .
  3. Câu 13a. Biuăđồănàọăthíchăhpănhtăthăhiệnăsălngăkháchăduălchăđnăvàă doanhăthuăduălchăcaăcácăncătrên? A. Biuăđồăktăhpăctăvàăđng. B. Biuăđồămin. C. Biuăđồăctăghép. D.ăBiuăđồătròn. Câu 13b. Nhnăxétănàoăsauăđây đúng viăbngăsăliệu trên? A. TrungăQucălàăncăcóădoanh thu duălchăđứngăhàngăđu. B. Anhălàăncăcóădoanhăthuăduălchătrênăltăkháchărtăcao. C.ăTâyăBanăNhaăcóăsălngăkháchăduălchăđnănhiuăthứă2ătrongăsáuănc. D. Phápăcóăsălngăkháchăduălchăđnănhiuănht,ăgpă2,86 lnăMê-hi-cô. Câu 13c. Hoa Kì có doanhăthuăduălchătrênăltăkháchălà A. 2744 USD/ltăkhách. B. 2844 USD/ltăkhách. C. 2944 USD/ltăkhách. D. 3044ăUSD/ltăkhách. Câu 14.ăNhânătănàoăsauăđâyăcóănhăhngăln nhtăđiăviăsựăphátătrinăngànhă duălchăViệtănam? A.ăLaoăđngădồiădào. B.ăMứcăsngăcao. C.Cơăsăhătngăduălchăphátătrin.ăăăăăD.ăNhiuătàiănguyênăduălch. Câu 15 .Cácăthànhăphănàoăsauăđâyăcaăncătaăcóăcácăhotăđngădchăvăđa dngăvàăphátătrinămnhănht ncăta ? A.ăHàăNiăvàăHiăPhòng. B.ăHàăNiăvàăĐàăNẵng. C.ăHàăNiăvàăNhaăTrang.ăăăăăăă D.ăHàăNiăvàăthànhăphăHồăChíăMinh. Câu 16. Nhânătănàoăsauăđâyănhăhngăđnăhìnhăthứcătổăchứcămngăliăngànhă dch v ăvùngăTâyăNguyênăcaăViệtăNam? A. Diătíchălchăsử,vĕnăhoá. B.ăQuiămô,ăcơăcuădânăs. C.ăMứcăsngăvàămứcăthuănhpăcaăngiădân. D. Truynăthngăvĕnăhoá,ăphongătcătpăquán. Câu 17. Cácăncăđangăphátătrinăthngăcóătălệălaoăđngăngànhădchăvăthpă hơnăncăphátătrinălàădo A. Quiămôădânăsănh. B.ăNĕngăsutălaoăđngăcao. C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. D.ăTrìnhăđăphátătrinăkinhătăchaăcao. Câu 18: ụănàoădiăđâyăkhôngăthucăvaiătròăcaăcácăngànhădchăv? A. Thúcăđyăsựăphátătrinăcaăcácăngànhăsnăxutăvtăcht. B.ăSửădngăttăhơnănguồnălaoăđng,ătoăthêmăviệcălàm. C.ăToăraămtăkhiălngăcaăciălnăchoăxưăhi. D.ăKhaiăthácăttăhơnătàiănguyênăthiênănhiênăvàăcácădiăsnăvĕnăhóaă,lchăsửă,cácă thànhătựuăcaăcucăcáchămngăkhoaăhọc-kĩăthutăhiệnăđi. Câu 19: Trìnhăđăphátătrinăkinhăt,ănĕngăsutălaoăđngăxưăhiănhăhngăđ A.ăSựăphânăbăcácămngăliădchăv. B.ăNhpăđiệuăphátătrinăvàăcơăcuăngànhădchăv.
  4. C.ăĐuătăbổăsungălaoăđngăchoăngànhădchăv. D.ăSứcămuaăvàănhuăcuădchăv. Câu 20: Cácăhotăđngătàiăchính,ăngânăhàng,ăboăhim,ăkinhădoanhăbtăđngăsn,ă dchăvănghănghiệpăthucăvănhómăngành. A.ăDchăvăcông.ă B.ăDchăvătiêuădùng. C.ăDchăvăkinhădoanh.ă D.ăDchăvăcáănhân. II. PHẦN TỰ LUN: Họcăsinhătrăliăcácăcâuăhiăvà hoànăthiệnăvăbiuăđồăcuiăbàiă35 trang 137- sgk ĐaăLíă10
  5. BÀI 36. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIM VÀ CÁC NHÂN T NH HNG DN PHÁT TRIN, PHÂN B NGÀNH GIAO THÔNG VN TI. I. PHẦN TRC NGHIM. Câu 1.Khiălngăvnăchuynălàătiêuăchíăđánhăgiáăhotăđngăcaăngànhănàoăsauă đây A.ăGiaoăthôngăvnăti. B.ăDuălch. C.ăCôngănghiệp. D.ăChăbinănôngăsn. Câu 2. Chtălng ca ngành giao thông vn tiăđcăđoăbằng tiêu chí A.ăKhiălngăhàngăhóaăvàăhànhăkháchăđcăvnăchuyn B.ăTcăđăchuyênăch,ătiệnănghiăvàăanătoànăchoăkhách. C.ăLoiăhìnhăvnătiăphổăbinăăđaăphơngă. D.ăSălngăphơngătiệnăvàăđngăgiaoăthông. Câu 3. Sn phm ca ngành giao thông vn ti là A.ăchtălngăcaădchăvăvnăti.ă B.ăkhiălngăvnăchuyn.ă C.ăsựăchuyênăchăngiăvàăhàngăhóa. D. tiệnănghiăvàăanătoànăchoăkhách. Câu 4. Điu kiệnăcóăỦănghĩaăquytăđnhăđi vi phát trin ngành giao thông vn ti là A.ăĐaăhìnhăvàăkhíăhu. B.ăVătríădaălỦăvàăđaăhình. C.ăTựănhiênăvàătàiănguyên. D.ăKinhăt- xưăhi. Câu5. Sựăphátătrinăcaăngànhăvnătiăđngăngăgắnălinăviănhuăcuăvnă chuynă A.ăDuăkhí. B. Than. C.ăKhoángăsn. D.ăNgi. Câu6. Đơnăvătínhăkhiălngăhàngăhóaăluânăchuynălàă A.ăNgi.km. B.ăTn.km C.ăNgi.km2. D.ăTn.ăkm2. Câu 7. Sự thayăđổi ca thi tit nhăhngăđn A. sự hotăđng caăcácăphơngătiện giao thông vn ti. B. công tác thit k các công trình giao thông vn ti. C. Chtălng phc v caăcácăphơngătiện giao thông vn ti. D. sự có mặt ca loi hình giao thông vn ti phù hp. Câu 8. Loi hình vn ti đng st phát trin thun li nơi nào sau đây? A.ăĐồi núi.
  6. B. Nhiu sông ngòi, ao hồ. C. Vùng hoang mc rng ln. D.ăĐồng bằng rng ln, bằng phẳng. Câu 9. khu vực min núi, việc xây dựng ngành vn tiăđng b gặpăkhóăkhĕnă ch yu do A. ít tài nguyên. B. khí hu khắc nghiệt. C.ăđa hình him tr. D. nhiu thiên tai. Câu10 .Khách hàng có vai trò quytăđnh sự phát trin ca ngành giao thông vn ti thông qua việc A. Trang b cơăs vt chtăkĩăthut cho ngành. B. Thit k, boădng và sửa chữa các công trình giao thông. C. Xây dựng mngăliăđng và cung cpăphơngătiện vn ti. D. lựa chọn loi hình vn ti, yêu cu v hngăvàăcngăđ vn chuyn. Câu 11. Nhân t quytăđnhăđn sự đaădng ca loi hình giao thông là A. Vnăvàătrìnhăđ phát trin. B.ăĐiu kiện khí hu. C. Phân b dânăc. D. V tríăđa lí. Câu 12. Ti các thành ph ln, lí do nào quytăđnh sự hình thành và phát trin phơngătiện vn ti xe buýt ? A. Mngăli vn tiăđc hình thành từ lâuăđi. B.ăĐiu kiện tự nhiên thích hp. C. Nhu cu vn chuyn nguyên liệu ln. D. Nhu cuăđiăli caădânăcăcao. Câu 13. Điu kiện tự nhiênănàoăsauăđâyăthun liăđ nc ta hình thành các cng nc sâu? A. Nằm trên tuynăđng hàng hi quc t. B. Nhiu vnhănc sâu, rng và kín gió. C. Gnăcácănc có nn kinh t sôiăđng. D. Vùng huăphơngăcng ln và b bin dài. Câu 14. Tự nhiênăquyăđnh sự có mặt mt s loi hình vn tiăđc biu hiện qua ví d nàoăsauăđây A. Việt Nam phát trin mnh ngành giao thông vn ti hàng không. B. Mngăliăgiaoăthôngăđng b phát trin mnh. C.ăĐtănc Lào không có ngành vn tiăđng bin D. Mngăliăgiaoăthôngădàyăđặc ti BắcăMĩăvàăTâyăỂu. Câu 15. Ngiătaăthngădựaăvàoătiêuăchíănàoăsauăđâyăđăđanhăgiáăccăphíăvnă tiăhàngăhóaă? A.ăCựăliăvnăchuynătrungăbình. B.ăKhiălngăvnăchuyn. C.ăKhiălngăluânăchuyn.
  7. D.ăChtălngădchăvăvnăti. Câu 16. ăminănúi,ăngànhăgiaoăthôngăvnătiăkémăphátătrinăchăyuădo A.ăĐaăhìnhăhimătr. B.ăKhíăhuăkhắcănghiệt. C.ăDânăcăthaătht. D.ăKhoaăhọcăkĩăthutăchaăphátătrin. Cho bng s liu: KHIăLNGăHẨNGăHịAăVNăCHUYNăVẨăLUỂNăCHUYNăPHỂNă THEOăLOIăHỊNHăVNăTIăCAăNCăTAăNĔMă2014 Loiăhình Khiălngăhàngăhóaăvnăchuynă Khiălngăhàngăhóaăluânăchuynă(ă (ăTriệuătnă) Triệuătnă) Đngăsắt 7,2 4311,5 Đngăb 821,7 48189,8 Đngăsông 190,6 40099,9 Đngăbin 58,9 130015,5 Đngăhàngă 0,2 534,4 không Tổngăs 1078,6 223151,1 Dựaăvàoăbngăsăliệuătrênă,ătrăliăcácăcâuăhiătừă17ăđnă20. Câu 17. Ngànhăgiaoăthôngăvnătiăcóăkhiălngăhàngăhóaăvnăchuynălnănhtă là A.ăĐngăb.ă B.ăĐngăsắt. C.ăĐngăsông. D.ăĐngăbin. Câu 18. Ngànhăgiaoăthôngăvnătiăcóăkhiălngăhàngăhóaăluânăchuynălnănhtă là A.ăĐngăb.ă B.ăĐngăsắt. C.ăĐngăsông. D.ăĐngăbin. Câu 19. Ngànhăgiaoăthôngăvnătiăcóăcựăliăvnăchuynălnănhtălà A.ăĐngăb.ă B.ăĐngăhàngăkhông. C.ăĐngăsông. D.ăĐngăbin. Câu 20. Đngăhàngăkhôngăcóăkhiălngăhàngăhóaăluânăchuynănhănhtăvì A.ăCựăliăvnăchuynănhănht. B.ăKhiălngăvnăchuynărtănh. C.ăSựăphátătrinăcònăhnăch. D.ăXutănhpăkhuăhàngăhóaăquaăhàngăkhôngăchaăphátătrin.
  8. II. PHẦN TỰ LUN: Họcăsinhătrăliăcácăcâuăhiăcuiăbàiă36ătrangă141- sgkăĐaăLíă10.