Bài thuyết trình Ngữ văn Khối 9 - Chủ đề: Ôn tập về thơ - Trường THCS Bình Thủy

pptx 23 trang Đăng Bình 07/12/2023 1110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Ngữ văn Khối 9 - Chủ đề: Ôn tập về thơ - Trường THCS Bình Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_thuyet_trinh_ngu_van_khoi_9_chu_de_on_tap_ve_tho_truong.pptx

Nội dung text: Bài thuyết trình Ngữ văn Khối 9 - Chủ đề: Ôn tập về thơ - Trường THCS Bình Thủy

  1. XIN CHÀO CÁC BẠN ĐẾN VỚI PHẦN THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 1
  2. CÁC THÀNH VIÊN NHÓM THẢO MINH YẾN NHI LÊ VY TOÀN Làm bài TRANG Tìm tài liệu Tìm tài liệu trình chiếu Tìm tài liệu QUỐC CHÍ SỸ KHIÊM HƯNG Tìm tài liệu Thuyết trình CƯTìmỜNG tài liệu KHÁNH TẤN XUÂN HUYỀN PHÁT Thuyết trình Tìm tài liệu TìmTRỌNG tài liệu
  3. ÔN TẬP VỀ THƠ“Trên đời ai chẳng yêu thơ Vì thơ là một giấc mơ diệu kỳ” _Alexander Pushkin_
  4. 1.THỐNG KÊ CÁC TÁC PHẨM THƠ HIỆN ĐẠI VIỆT NAM ĐÃ HỌC TRONG SÁCH NGỮ VĂN 9 MỤC TIÊU Nắm chắc nội dung Rèn kỹ năng và đặc Nhớ tên đọc điểm nổi các bài hiểu,phân bật của thơ,tác giả tích một bài từng bài thơ,đoạn thơ thơ
  5. 1.Bài thơ : Đồng chí ( 1948 ) – Chính Hữu - Thể thơ : Tự do - Tóm tắt nội dung : Ngợi ca tình đồng chí keo sơn,gắn bó,thiêng liêng của người lính Cụ Hồ trong buổi đầu cuộc kháng chiến chống Pháp còn vô vàng khó khăn,thiếu thốn - Nghệ thuật Chi tiết,hình ảnh,ngôn ngữ giản dị,chân thật,cô đọng,giàu sức biểu cảm
  6. 2. Bài thơ về tiêu đội xe không kính ( 1969 ) – Phạm Tiến Duật - Thể thơ : Tự do -Tóm tắt nội dung : Ngợi ca vẻ đẹp người lính lái xe trên đường Trường Sơn dung cảm,hiên ngang,trẻ trung,hóm hỉnh trong thời kĩ chống Mỹ cứu nước + Chất liệu hiện thực sinh động,hình ảnh độc đáo - Nghệ thuật + Giọng điệu tự nhiên,khỏe khoắn,giàu tính khẩu ngữ
  7. 3.Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá (1958 ) – Huy cận -Thể thơ : Bảy chữ -Tóm tắt nội dung : Thể hiện nguồn cảm hứng lãng mạn ngợi ca biển cả lớn lao, giàu đẹp và sự nhiệt tình của người lao động mới được cống hiến hết sức mình để xây dựng đất nước - Nghệ thuật : + Nhiều hình ảnh đẹp,rộng lớn,được sáng tạo bằng liên tưởng và tưởng tượng + Âm hưởng khỏe khoắn,lạc quan
  8. 4.Bài thơ Bếp lửa ( 1963 ) – Bằng Việt - Thể thơ : Tự do - Tóm tắt nội dung : Gợi lại những kỉ niệm về người bà và tình bà cháu đồng thời thể hiện lòng biết ơn của cháu đối với bà và cũng là tình cảm gia đình,quê hương,đất nước - Nghệ thuật + Kết hợp giữa yếu tố biểu cảm với miêu tả và bình luận + Sáng tạo hình ảnh bếp lửa gắn liền với hình ảnh người bà
  9. 5.Bài thơ Ánh trăng ( 1978 ) – Nguyễn Duy - Thể thơ : Ngũ ngôn - Tóm tắt nội dung : Lời tự nhắc nhở về những năm tháng đã qua của cuộc đời người lính gắn bó với thiên nhiên,đất nước bình dị,hiền hậu và nhắc nhở con người thái độ sống ân nghĩa thủy chung cùng quá khứ - Nghệ thuật : + Hình ảnh bình dị mà giàu ý nghĩa biểu tượng + Giọng điệu chân thành,nhỏ nhẹ,thấm sâu
  10. 6.Bài thơ Mùa xuân nho nhỏ ( 1980 ) – Thanh Hải - Thể thơ : Ngũ ngôn - Tóm tắt nội dung : Thể hiện niềm yêu mến,thiết tha cuộc sống và ước nguyện được hòa nhập,được cống hiến cho cuộc đời của tác giả + Thể thơ năm chữ có nhạc điệu trong sáng,tha thiết,gần - Nghệ thuật với làn điệu dân ca xứ Huế + Hình ảnh đẹp,giản dị,những so sánh,ẩn dụ,sáng tạo
  11. 7.Bài thơ Viếng lăng Bác ( 1976 ) – Viễn Phương - Thể thơ : Tám chữ - Tóm tắt nội dung : Thể hiện niềm xúc động,thành kính thiêng liêng,lòng biết ơn và tự hào của nhà thơ đối với Bác trong một lần từ miền Nam ra thăm lăng Bác - Ngệ thuật : + Giọng điệu trang trọng và tha thiết + Nhiều hình ảnh ẩn dụ đẹp và gợi cảm + Ngôn ngữ bình dị,cô đúc
  12. 8. Bài thơ Sang thu ( Sau 1975 ) – Hữu Thỉnh - Thể thơ : Năm chữ - Tóm tắt nội dung : Thể hiện cảm nhận tinh tế của nhà thơ về thời khắc giao mùa từ cuối hạ sang đầu thu + Hình ảnh thiên nhiên được gợi tả bằng nhiều cảm - Nghệ thuật giác tinh nhạy,ngôn ngữ chuẩn xác,gợi cảm
  13. 9. Bài thơ Nói với con ( Sau 1975 ) – Y Phương - Thể thơ : Tự do - Tóm tắt nội dung : Mượn lời người cha nói với con,bài thơ đã giúp cho người đọc hiểu thêm về sức sống mạnh mẽ của người dân tộc miền núi.Từ đó gợi nhắc tình cảm gắn bó với truyền thống,quê hương và ý chí vươn lên trong cuộc sống - Nghệ thuật Cách nói giàu hình ảnh,vừa cụ thể,gợi cảm,vừa ý nghĩ sâu xa
  14. 2. Đất nước,con người Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử MỤC TIÊU Thấy được thành tựu, đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của thơ Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945 qua các tác phẩm đã học
  15. bb )) CácCác giaigiai đoạnđoạn lịchlịch sửsử Giai đoạn chống Hòa bình sau chống Pháp Pháp ( 1945–1954 ) (1954-1964) Đồng chí Đoàn thuyền đánh cá Bếp lửa
  16. Giai đoạn chống Mỹ Độc lập ( 1964-1975 ) ( 1975- Nay ) Bài thơ về tiểu dội Ánh trăng , Mùa Xuân nho nhỏ xe không kính Viếng lăng Bác , Nói với con Sang thu
  17. bb )) ĐấtĐất nướcnước ViệtViệt NamNam Cuộc kháng chiến chống Pháp Công cuộc xây dựng Chủ Cuộc kháng chiến chống Mỹ nghĩa xã hội Gian khổ, Khó khăn, Nguy Không khí lao Nhịp điệu cuộc hi sinh thiếu thốn hiểm động hang say sống yên bình
  18. bb )) ConCon ngườingười ViệtViệt NamNam Tình yêu quê hương Tình đồng chí đồng Tình cảm gia đình gần đất nước tha thiết đội keo sơn gắn bó gũi thiêng liêng
  19. 3. Bút pháp xây dựng hình ảnh trong bài thơ Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải Tả thực Tượng trưng Miêu tả cụ thể những Miêu tả với nhiều hình ảnh sáng chi tiết hình ảnh bình dị tạo,liên tưởng độc đáo với ý của đời sống nghĩa khái quát và biểu tượng của hình ảnh
  20. 4.Phân tích khổ thơ cuối của bài thơ Đồng chí – Chính Hữu “Đêm nay rừng hoang sương muối Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới Đầu súng trăng treo”
  21. GÓC HỎI ĐÁP
  22. CẢM MƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI !