Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Lê Quang Phúc (Có đáp án)

doc 33 trang Đăng Bình 09/12/2023 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Lê Quang Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_7_le_quang_phuc_co_dap_a.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Lê Quang Phúc (Có đáp án)

  1. Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC A (TIẾT 24) Lớp : 7/ ĐIỂM: LỜI PHÊ: A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Cho tam giác ABC có µA 700 ,Cµ 500 . Số đo góc B bằng: a. 700 . c. 600 . b. 500 . d. 800 . Câu 2: Cho ABC có µA 900 , góc ngoài tại C bằng 1550. Khi đó số đo của các góc B và C là: a. Bµ 800 ,Cµ 300 . c. Bµ 300 ,Cµ 800 b. Bµ 250 ,Cµ 800 d. Bµ 650 ,Cµ 250 Câu 3: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp c - c - c. a. 1. A B b. 2. c. 3. D C d. 4. Câu 4: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây à đúng? a. ABD ABC . A B b. ADC BDC c. ACD BDC D C d. ADB ACB B. TỰ LUẬN: (6đ) Cho ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a. AI là tia phân giác của B· AC . b. AI là trung trực của BC.
  2. Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC B (TIẾT 24) Lớp : 7/ ĐIỂM: LỜI PHÊ: A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Cho ABC có µA Bµ 2Cµ . Tính Cµ : a. 450 . c. 600 . b. 360 . d. 300 . Câu 2: Tam giác ABC có µA 3Bµ,Bµ 2Cµ . Khi đó số đo góc C bằng? a. 150 . c. 250 b. 200 d. 300 A B Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. a. OAB ODC . b. OAD OBC . D C c. ABC CDA . d. ABD DCB . Câu 4: Cho hình vẽ sau, Chọn câu trả lời sai? B a. ·ABD ·ADC . A C b. ·ACB ·ACD c. B· AC C· AD D d. ·ABC D· AC B. TỰ LUẬN: (6đ) Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a. AD là tia phân giác của B· AC . b. AD là trung trực của BC.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng cho 1đ Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: c B. TỰ LUẬN (6đ) Vẽ hình (0,5đ) + gt + kl (0,5đ) a. Chứng minh đúng 3đ. b. Chứng minh đúng 2đ. ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng cho 1đ Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: d B. TỰ LUẬN (6đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) + gt + kl (0,5đ) a. Chứng minh đúng 3đ. b. Chứng minh đúng 2đ.
  4. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 8) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Cho số hữu tỉ a (a , b € Z , b≠ 0 ) . Chọn câu sai trong các khẳng định sau : b a) a > 0 nếu a , b cùng dấu . c) a 0 nếu a , b cùng âm . b b 2 2 Câu 2 : Tìm x , biết : + x = 5 3 a) x = 15 c) x = 16 16 15 b) x = 14 d) x = 16 15 15 Câu 3 : Cho x . | x | = 0 . Kết quả nào sau đây là đúng : a) x = 2 c) x = 0 b) x = 1 d) Một kết quả khác 4 6 3 3 Câu 4 : Cho . x = thì giá trị của x là : 4 4 10 9 16 3 a) b) c) d) Một kết quả khác 16 9 4 B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (3đ) : Tính giá trị của các biểu thức sau : 2 3 3 3 3 1 1 1 a) 1 : 2 b) : 2. 5 4 10 3 6 2 Câu 2 (3đ) : 17 7 7 a) Tìm x , biết : x 6 6 4 1 b) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất : A = x 4 3
  5. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 (Tiết 8) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Cho số hữu tỉ a và c . Câu nào sau đây là đúng : b d a) a d . b d b d c) a < c nếu b< d . d) a < c nếu a < c và b, c cùng âm . b d b d Câu 2 : Tìm x , biết : x : 5 = 2 6 3 a) x = 4 b) x = 5 c) x = 9 d) x = 5 5 9 5 4 Câu 3 : Kết quả nào sau đây là sai : a) | x | = 0 thì x = 0 b) | x | = 2 thì x = 2 3 3 c)| x | = 1,35 thì x = ± 1,35 d) | x | = 0,42 thì x = ± 0,42 Câu 4 : Cho kết quả nào sau đây là đúng : 1 1 3 a) 20 2 b) 20 1 c) 20 2 d) Câu a,b,c đều sai B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (3đ) : Tính giá trị của các biểu thức sau : 2 1 1 1 6 9 1 1 3 5 a): . b) : 5 10 3 5 4 5 2 4 8 Câu 2 (3đ) : Tìm x , biết : 12 1 4 a) Tìm x , biết : x :1 7 5 7 2 1 b) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất : A = x 2 7 2
  6. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 7 (Tiết 8) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: a Tự luận : (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1,5 điểm . a) 1 2 b) 5 12 Câu 2 (3đ) Tính đúng mỗi câu cho 1,5 điểm . a) x = 9 4 1 b) Ta có A = x 4 ≥ - 4 3 1 1 Vậy GTNN của A là – 4 khi A = x 0 x 3 3 Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Câu 1 : b Câu 2 : b Câu 3 : b Câu 4 : b Tự luận: (6đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1,5 điểm . a) 33 20 b) 27 10 Câu 2 (3đ) Tính đúng mỗi câu cho 1,5 điểm . a) x = 12 5 2 1 b) Ta có A = x 2 7 ≥ 7 2 1 1 Vậy GTNN của A là 7 khi x 2 0 x 2 : 2.2 4 2 2
  7. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 28) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a thì cách viết nào sau đây là đúng . a) y = a + x ( a≠ 0 ) b) y = a - x ( a≠ 0 ) b) y = ax ( a≠ 0 ) d) y = a ( a≠ 0 ) x Câu 2 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = 2 thì kết luận nào sau đây là đúng : 5 2 2 a) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ b) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 5 2 5 c)x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ d) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 2 Câu 3 : Cho y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a = - 3 . Nếu x = 2 thì y bằng : 3 a) y = - 2 b) y = 2 9 9 c) y = d) y = 2 2 Câu 4 : Một kho thức ăn gia súc có thể nuôi được 10 con lợn trong 30 ngày .Hỏi nếu nuôi 25 con lợn thì được bao nhiêu lâu . a) 75 ngày b) 15 ngày c) 12 ngày d) 20 ngày B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (2đ) : Cho biết 14dm3 săt nặng 109,2kg . Hỏi 500cm3 sắt nặng bao nhiêu . Câu 2 (4đ) : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 4 . a) Tìm hệ số tỉ lệ . b) Hãy biểu diễn y theo x . c) Hãy biểu diễn x theo y . 1 d) Tính giá trị của y khi x = - 6 ; x = ; x = 2 4
  8. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 (Tiết 28) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau Câu 1: Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau thì cách viết nào sau đây là đúng . a) y = a + x ( a≠ 0 ) b) y = a - x ( a≠ 0 ) c) y = ax ( a≠ 0 ) d) y = a ( a≠ 0 ) x Câu 2 : Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a = 5 thì kết luận nào sau đây là đúng : 9 a) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 9 5 9 b) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 9 c) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5 d) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 9 5 Câu 3 : Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau . Biết khi x - -3 thì y = 4 . Nếu y = 7 thì . 7 7 a) x = b) x = 4 4 28 c)x = - 5,25 d) x = 3 Câu 4 : Chú Tài vay 5 triệu đồng , sau một năm phải trả 600000đ tiền lãi . Cô Ninh vay 7 triệu đồng . Vậy sau một năm cô Ninh phải trả lãi một số tiền là bao nhiêu . a) 700000đ b) 740000đ c) 840000đ d) 800000đ B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (3đ) : Cho biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 giờ . Hỏi 8 công nhân ( với cùng năng suất như thế ) , hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ . Câu 2 (3đ) : Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 8 a) Tìm hệ số tỉ lệ . b) Hãy biểu diễn y theo x . c) Hãy biểu diễn x theo y . 1 d) Tính giá trị của y khi x = - 6 ; x = ; x = 8 4
  9. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 7 (Tiết 28) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: c Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) Thể tích và khối lượng sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận 14dm3 nặng 109,2kg ; 500cm3 = 0,5dm3 nặng x = ? x = 0,5 . 109,2/14 = 3,9kg Vậy 500cm3 nặng 3,9kg Câu 2 (4đ) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch a) Ta có y = a/x => a = xy = 6.4 = 24 (0,5đ) b) y = 24/x (0,5đ) c) x = 24/y (0,5đ) d) x = - 6 => y = 24/- 6 = - 4 (1đ) x = - 1/4 => y = 24/- 1/4 = 24. – 4 = - 96 (1đ) x = 2 => y = 24/2 = 12 (0,5đ) Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : d Câu 2 : c Câu 3 : c Câu 4 : c Tự luận: (6đ) Câu 1 (2đ) Số công nhân và số giờ để hoàn thành cùng một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Ta có 5/8 = x/16  x = 5.16/8 = 10 giờ Vậy 8 công nhân hoàn thành công việc trong 10 giờ . Câu 2 (4đ) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận a) Ta có y = k . x => k = y/x = 8 : 4 = 2 (0,5đ) b) y = 2x (0,5đ) c) x = 1/2y (0,5đ) d) x = - 6 => y = 2 .- 6 = - 12 (1đ) x = - 1/4 => y = 2/- 1/4 = -1/2 (1đ) x = 8 => y = 2 .8 = 16 (0,5đ)
  10. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 28) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a thì cách viết nào sau đây là đúng . a) y = ax ( a≠ 0 ) b) y = a - x ( a≠ 0 ) c) y = a + x ( a≠ 0 ) d) y = a ( a≠ 0 ) x Câu 2 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = 2 thì kết luận nào sau đây là đúng : 5 2 2 b) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ b) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 5 2 5 c)x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ d) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 2 Câu 3 : Cho y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a = - 3 . Nếu x = 2 thì y bằng : 3 a) y = - 2 b) y = 2 9 9 c)y = d) y = 2 2 Câu 4 : Một kho thức ăn gia súc có thể nuôi được 10 con lợn trong 30 ngày .Hỏi nếu nuôi 25 con lợn thì được bao nhiêu lâu . a) 75 ngày b) 15 ngày c) 20 ngày d) 12 ngày B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (2đ) : Cho biết 2m dây thép nặng 50g . Hỏi 100m dây thép cùng loại thì nặng bao nhiêu kg . Câu 2 (4đ) : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6 . a) Tìm hệ số tỉ lệ . b) Viết công thức biểu diễn y theo x. c) Viết công thức biểu diễn x theo x . 1 d) Tính giá trị của y khi x = 4 ; x = . 2
  11. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 (Tiết 28) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau Câu 1: Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau thì cách viết nào sau đây là đúng . a) y = a + x ( a≠ 0 ) b) y = a - x ( a≠ 0 ) c) y = ax ( a≠ 0 ) d) y = a ( a≠ 0 ) x Câu 2 : Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a = 5 thì kết luận nào sau đây là đúng : 9 a) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 9 5 9 b) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 9 c) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5 d) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 9 5 Câu 3 : Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau . Biết khi x - -3 thì y = 4 . Nếu y = 7 thì . 7 a)x = b) x = - 5,25 4 7 28 c) x = d) x = 4 3 Câu 4 : Chú Tài vay 5 triệu đồng , sau một năm phải trả 600000đ tiền lãi . Cô Ninh vay 7 triệu đồng . Vậy sau một năm cô Ninh phải trả lãi một số tiền là bao nhiêu . a) 840000đ b) 740000đ c) 700000đ d) 800000đ B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (2đ) : Cho biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 giờ . Hỏi 8 công nhân ( với cùng năng suất như thế ) , hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ . Câu 2 (4đ) : Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6 a) Tìm hệ số tỉ lệ . b) Viết công thức biểu diễn y theo x . c) Viết công thức biểu diễn x theo y . 1 d) Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = . 2
  12. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 7 (Tiết 28) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: d Tự luận : (7đ) Câu 1 (2đ) Chiều dài và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận (1đ) Nên 2/0,05 = 100/x => 2x = 5 = > x = 5/2 = 2,5 (0,5đ) Vậy 100m dây thép cùng loại đó nặng 2,5kg Câu 2 (4đ) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch a) Ta có y = a/x => a = xy = 2.6 = 12 (1đ) b) y = 12/x (0,5đ) c) x = 12/y (0,5đ) d) x = 4 => y = 12/ 4 = 3 (1đ) x = - 1/2 => y = 12/- 1/2 = 12. – 2 = - 24 (1đ) Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : d Câu 2 : c Câu 3 : b Câu 4 : a Tự luận: (6đ) Câu 1 (2đ) Số công nhân và số giờ để hoàn thành cùng một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Ta có 5/8 = x/16  x = 5.16/8 = 10 giờ Vậy 8 công nhân hoàn thành công việc trong 10 giờ . Câu 2 (4đ) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận a) Ta có y = k . x => k = y/x = 6 : 3 = 2 (1đ) b) y = 2x (0,5đ) c) x = 1/2y (0,5đ) d) x = 3 => y = 2 . 3 = 6 (1đ) x = - 1/2 => y = 2.- 1/2 = -1 (1đ )
  13. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 57) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : 5 1 Câu 1: Tích của hai đơn thức x3y2z và x3y2z là : 3 3 2 5 5 5 a) x3y2z b) x3y2z c) x9y4z d) x6y4z2 3 9 9 9 Câu 2 : Nếu 7 x2yz4 - A = 3 x2yz4 thì A là đơn thức nào dưới đây : 2 5 41 29 4 29 a) x2yz4 b) x2yz4 c) x2yz4 d) x2yz8 10 10 3 10 Câu 3 : Giá trị của biểu thức : -3x + 2y2 tại x = 1 ; y = 2 là : a) 15 . b) 5 . c) - 10 d) -5 Câu 4 : Thu gọn đa thức : 7xy3 + 5x2y2 - 10 xy3 - 6x2y2 a) -3 xy3 - x2y2 b) 17xy3 + 11 x2y2 c) -3 xy3 + 11x2y2 d) 3 xy3 - x2y2 B. Tự luận (6điểm) : 8 35 Câu 1 : (2điểm) Tìm tích của hai đơn thức : x3y5z và x4y3z 15 6 1 3 Câu 2 : (4điểm) Cho A = 3x2y3 ; B = x2y2 ; C = x2y 2 2 a) Tính : D = 1 AC – B2 . 2 b) Tính giá tri của biểu thức D tại x = - 1 ; y = 2 .
  14. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 57) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm :(4 điểm) Câu 1: Tổng của ba đơn thức 13xy2 ; -8xy2 và 5xy2 là : a) 26xy2 b) 10x3y6 c) 10x2y d) 10xy2 Câu 2 : Nếu A - 3 x2y2 = - 8x2y2 thì A là đơn thức nào dưới đây : 4 a) 3x2y b) - 3x2y c) 29 x2y2 d) -29 x2y2 4 4 Câu 3 : Thu gọn đa thức : x3 + 5xy – 6y2 + 2x3 – 6xy + 10y2 a) 3x3 – xy +4y2 b) - 3x3 + xy -4y2 c) 3x3 + xy - 4y2 d) -3x3 – xy +4y2 Câu 4 : Giá trị của biểu thức 7m2 – 5mn + n2 tại m =3 ; n = 1 là : a) 49 b) 0 c) 40 d) 6 B. Tự luận :(6điểm) 2 9 Câu 1 : (2điểm) Tìm tích của hai đơn thức : xy3z và x3yz 3 10 1 3 Câu 2 : (4điểm) Cho A = 3x4y2 ; B = x2y ; C = x2y 2 2 a) Tính : D = A . (B - C ) . b) Tính giá tri của biểu thức D tại x = - 1 ; y = 2 .
  15. Đáp án Kiểm tra 15 phút Đại số (Tiết 57) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: a Tự luận : (6đ) Câu 1: (2điểm) Tính đúng : 28 x7y8z2 9 Câu 2 : (4điểm ) a) (2điểm ) Tính đúng : D = 2x4y4 b) (2điểm ) Tính đúng giá trị biểu thức : D = 32 Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : d Câu 2 : d Câu 3 : a Câu 4 : a Tự luận: (6đ) Câu 1: (2điểm) Tính đúng : 3 x4y4z2 5 Câu 2 : (4điểm ) a) (2điểm ) Tính đúng : D = - 8 x6y2 b) (2điểm ) Tính đúng giá trị biểu thức : D = - 32
  16. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC (Tiết 39) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh . A B C D a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A , góc C bằng 340 . Vẽ AH vuông góc BC . Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại M . Góc AMH có số đo bằng . a) 340 b) 560 c) 620 d) 280 Câu 3 : Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 20 ; 21 . Độ dài của cạnh huyền là : a) 29 b) 25 c) 24 d) 22 Câu 4 : Tam giác cân có một góc ở đáy là 500 thì số đo góc ở đỉnh là . a) 400 b) 500 c) 700 d) 800 B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC , kẻ AH vuông góc BC (H BC) . Biết AB = 13cm , AH = 12cm , HC = 16cm . Tính độ dài các cạnh AC , BC . Câu 2 (3đ) : Cho tam giác ABC cân tại A . trên cạnh AB lấy một điểm D , vẽ DE song song AC (E BC) . Gọi O là trung điểm của EC , tia DO cắt tia AC tại F . Chứng minh . a) O là trung điểm DF . b) BD = CF .
  17. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 (Tiết 39) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trên hình vẽ bên , chọn câu trả lời đúng . A B O D C a) ∆OAB = ∆ODC b)∆OAD = ∆OBC c) ∆ABC = ∆CDA d) ∆ABD = ∆DCB Câu 2 : Cho tam giác ABC , góc A bằng 800 . Vẽ BD vuông góc AC , CE vuông góc AB . Gọi H là giao điểm của BD và CE , khi đó số đo của góc BHC bằng . b) 700 b) 800 c) 900 d) 1000 Câu 3 : Một tam giác vuông ở A , góc B bằng 450 , AB = 8 . Độ dài của cạnh BC là : b) 128 b) 28 c) 8 d) 4 Câu 4 : Tam giác ABCcân ở A , góc A bằng 700 . Số đo góc B bằng . a) 650 b) 600 c) 550 d) 500 B. Tự luận (6điểm) : Câu 1 (3đ) : Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc BC (H BC) . Biết AB = 13cm , AH = 12cm , HC = 9cm . Tính độ dài các cạnh AC , BC . Câu 2 (3đ) : Cho tam giác ABC cân tại A . trên cạnh AC lấy một điểm D , vẽ DE song song AB (E BC) . Gọi O là trung điểm của EB , tia DO cắt tia AB tại F . Chứng minh . b) DE = FB . b) DC = BF .
  18. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 7 (Tiết 39) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: a Câu 4: d Tự luận : (6đ) Câu 1 (3đ) + Vẽ hình đúng : 0,5đ + Tính đúng : AC = 20cm ( 1đ) ; BH = 5cm (1đ) , BC = 21cm (0,5đ) Câu 2 (3đ) + Vẽ hình đúng : 0,5đ a) C/m : ∆DOE = ∆FOC (gcg) => DE = FC (1đ) b) C/m ∆BDE cân ở D (0,5đ) => DB = DE nên DE = FC (cmt)  DB = FC (1đ) Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : c Câu 2 : d Câu 3 : d Câu 4 : c Tự luận: (6đ) Câu 1 (3đ) + Vẽ hình đúng : 0,5đ + Tính đúng : AC = 15cm ( 1đ) ; BH = 5cm (1đ) , BC = 14cm (0,5đ) Câu 2 (3đ) + Vẽ hình đúng : 0,5đ a) C/m : ∆FBO = ∆DEO (gcg) => DE = FB (1đ) b) C/m ∆EDC cân ở D (0,5đ) => DC = DE nên DE = FB (cmt)  DC = FB (1đ)
  19. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 (Tiết 23) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Cho ABC có Aµ 70o ,Cµ 50o . Số đo góc Bµ ? a/ 70o c/ 60o b/ 50o d/ 80o Câu 2: Cho ABC có Aµ 90o , góc ngoài tại đỉnh C bằng 155o . Khi đó số đo của các góc B và C là: a/ Bµ 80o ,Cµ 36o c/ Bµ 80o ,Cµ 30o b/ Bµ 25o ,Cµ 80o d/ Bµ 65o ,Cµ 25o Câu 3: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp c-c-c? B A a/1 b/2 C D c/3 d/4 Câu 4: Cho hình vẽ bên- Khẳng định nào sau đây là đúng: A B a/ ABD = ABC b/ ADC = BDC D C c/ ACD = BDC d/ ADB = ACB B- TỰ LUẬN: (6 điểm)
  20. Cho ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a/ AIB = AIC b/ AI là tia phân giác của B· AC c/ AI vuông góc BC Bài làm
  21. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC (Tiết 23) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Cho ABC có Aµ Bµ 2Cµ . Số đo góc Cµ ? a/ 45o c/ 60o b/ 36o d/ 30o Câu 2: Cho ABC có Aµ 3Bµ , Bµ 2Cµ . Khi đó số đo của góc C là: a/15o c/ 25o b/20o d/ 30o Câu 3: Chọn câu trả lời đúng B A a/ OAB = ODC b/ OAD = OBC O c/ ABC = CDA D C d/ ABD = DCB Câu 4: Cho hình vẽ sau . Chọn câu trả lời sai. B a/ A· BC = A· DC A C b/A· CB = A· CD D c/B· AC = C· AD d/A· BC = D· AC
  22. B- TỰ LUẬN: (6 điểm) Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a/ ADB = ADC b/ AD là tia phân giác của B· AC c/ AD vuông góc BC . Bài làm
  23. Đáp án Đề Kiểm tra 15 phút Hình học (Tiết 23) ĐỀ A A Trắc nghiệm (4đ) : Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : c Câu 3 : d Câu 2 : d Câu 4 : c B Tự luận (6đ) : Vẽ hình đúng (0,5đ) - Ghi GT , KL : (0,5đ) a) Chứng minh đúng ∆ AIB = ∆ AIC (ccc) (1đ) b) Chứng minh đúng AI là tia phân giác của góc BAC (1,5đ) c) Chứng minh đúng AI vuông góc BC (2,5đ) Đáp án Đề Kiểm tra 15 phút Hình học (Tiết 23) ĐỀ B A Trắc nghiệm (4đ) : Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : b Câu 3 : c Câu 2 : b Câu 4 : d B Tự luận (6đ) : Vẽ hình đúng (0,5đ) - Ghi GT , KL (0,5đ) a) Chứng minh đúng ∆ ADB = ∆ ADC (ccc) (1đ) b) Chứng minh đúng AD là tia phân giác của góc BAC (1,5đ) c) Chứng minh đúng AD vuông góc BC (2,5đ)
  24. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC (Tiết 39) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh . A B C D a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A , góc C bằng 340 . Vẽ AH vuông góc BC . Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại M . Góc AMH có số đo bằng . c) 340 b) 560 c) 620 d) 280 Câu 3 : Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 20 ; 21 . Độ dài của cạnh huyền là : c) 29 b) 25 c) 24 d) 22 Câu 4 : Tam giác cân có một góc ở đáy là 500 thì số đo góc ở đỉnh là . a) 400 b) 500 c) 700 d) 800 B. Tự luận (6điểm) : Tam giác ABC có AB = 24 cm; AC = 32 cm; BC = 40 cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 7 cm. Chứng minh : a) Tam giác ABC vuông. b) Tam giác MBC cân.
  25. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC (Tiết 39) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trên hình vẽ bên , chọn câu trả lời đúng . A B O D C a) ∆OAB = ∆ODC b)∆OAD = ∆OBC c) ∆ABC = ∆CDA d) ∆ABD = ∆DCB Câu 2 : Cho tam giác ABC , góc A bằng 800 . Vẽ BD vuông góc AC , CE vuông góc AB . Gọi H là giao điểm của BD và CE , khi đó số đo của góc BHC bằng . d) 700 b) 800 c) 900 d) 1000 Câu 3 : Một tam giác vuông ở A , góc B bằng 450 , AB = 8 . Độ dài của cạnh BC là : d) 128 b) 28 c) 8 d) 4 Câu 4 : Tam giác ABCcân ở A , góc A bằng 700 . Số đo góc B bằng . a) 650 b) 600 c) 550 d) 500 B. Tự luận (6điểm) : Tam giác DEF có DE = 24 cm; DF = 32 cm; EF = 40 cm. Trên cạnh DF lấy điểm K sao cho DK = 7 cm. Chứng minh : a) Tam giác DEF vuông. b) Tam giác KEF cân.
  26. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 7 (Tiết 39) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: a Câu 4: d Tự luận : (6đ) + Vẽ hình đúng : 0,25đ + GT – KL đúng : 0,25đ a) 3 đ Xét tam giác ABC có: Vậy vuông tai A ( định lý Py – ta – go đảo) b) 2.5 đ Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác AMB vuông tại A ta có: Mặc khác MC = AC – AM =32 – 7 = 25 cm Vậy MB = MC, suy ra cân tại M. Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : c Câu 2 : d Câu 3 : d Câu 4 : c Tự luận: (6đ) + Vẽ hình đúng : 0,5đ + GT – KL đúng : 0,25đ a) 3 đ Xét tam giác DEF có: Vậy vuông tai D ( định lý Py – ta – go đảo) b) 2.5 đ Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác DKE vuông tại D ta có: Mặc khác KF = DF – DK =32 – 7 = 25 cm Vậy KE = KF, suy ra cân tại K.
  27. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 44) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trong cuộc điều tra số trẻ em từ 3 đến 5 tuổi không đến trường mầm non , ở 1 xã có 4 thôn , người ta ghi được các kết quả sau : Xóm I có 3 em ; xóm II có 2 em ; xóm III có 2 em ; xóm IV có 1 em . Dãy giá trị của dấu hiệu điều tra này là dãy nào dưới đây : a) I , II , III , IV b) 3 ; 2 ; 2 ; 1 c) 3 ; 2 ; 1 d) 3 ; 5 Câu 2 : Trong một cuộc điều tra , người ta ghi lại dãy các giá trị như sau : 3 ; 7 ; 5 ; 5 ; 7 ; 4 ; 3 ; 5 ; 4 ; 5 ; 5 ; 2 ; 5 . Số đơn vị điều tra là số nào dưới đây : a) 7 b) 2 c) 6 d) 13 Câu 3 : Một dấu hiệu điều tra có dãy giá trị sau : 2 ; 2 ; 4 ; 3 ; 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 .Điều khẳng định nào sau đây là sai : a) Tần số của 3 là 2 . b) Tần số của 2 là 3 . c) Tần số của 4 là 1 d) Tần số của 1 là 4 Câu 4 : Một dấu hiệu có 100 đơn vị điều tra và bảng tần số bị rách mất 1 ô nên người ta coi là ẩn x : Giá trị (x) 4 5 7 8 9 Tần số (n) 5 34 x 18 4 N = 100 Theo em x là số nào dưới đây : a) 29 b) 38 c) 39 d) 26 B. Tự luận (6điểm) : Trong một cuộc điều tra lượng điện tiêu thụ trong 1 tháng ( tính theo kwh ) của 15 hộ gia đình trong một khu dân cư , người ta ghi lại được các số liệu sau : 65 ; 76 ; 120 ; 115 ; 65 ; 120 ; 215 ; 65 ; 120 ; 76 ; 120 ; 187 ; 130 ; 120 ; 190 . a) Hãy chỉ rõ dấu hiệu điều tra ? b) Có bao nhiêu đơn vị điều tra . c) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét .
  28. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 44) Lớp : 7/11 ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : Câu 1: Trong cuộc điều tra số trẻ em từ 3 đến 5 tuổi không đến trường mầm non , ở một xã có 4 xóm . Dấu hiệu điều tra là điều nào dưới đây : a) Số trẻ em . b) Số trẻ em từ 3 đến 5 tuổi . c) Số trẻ em từ 3 đến 5 tuổi không đến trường mầm non . d) Xã có 4 thôn . Câu 2 : Một dấu hiệu điều tra có những giá trị sau : 4 ; 5 ; 2 ; 1 ; 5 ; 3 ; 4 ; 2 ; 2 . Số đơn vị điều tra là : a) 4 b) 5 c) 9 d) 3 Câu 3 :Trong một cuộc điều tra , dãy các giá trị của dấu hiệu như sau : 4 ; 7 ; 3 ; 4 ; 4 ; 5 ; 9 ; 2 ; 9 ; 4 ; 5 ; 3 ; 3 ; 4 . Tần số của giá trị 4 là số nào dưới đây : a) 4 b) 5 c) 6 d) 14 Câu 4 : Một dấu hiệu điều tra có dãy giá trị sau : 10 ; 12 ; 9 ; 10 ; 7 ; 5 ; 9 ; 10 ; 5 ; 6 ; 9 ; 9 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu hiệu là : a) 10 b) 12 c) 4 d) 6 B. Tự luận (6điểm) : Một cửa hàng sách thống kê số người vào cửa hàng và số sách mỗi người đã mua như sau : - 45 người mua 1 cuốn sách . - 30 người mua 2 cuốn sách . - 18 người mua 3 cuốn sách . - 7 người không mua cuốn nào . a) Dấu hiệu điều tra trong trường hợp này là gi ? b) Có bao nhiêu đơn vị điều tra . c) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét .
  29. Đáp án Kiểm tra 15 phút Đại số (Tiết 44) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: c Tự luận : (6đ) a) Dấu hiệu : Lượng điện tiêu thụ của từng gia đình . (1,5đ) b) Có 15 đơn vị điều tra . (0,5đ) c) Bảng tần số : (2đ) - Nhận xét đúng (2đ) Giá trị (x) 65 76 115 120 130 187 190 215 Tần số (n) 3 2 1 5 1 1 1 1 N = 15 Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : c Câu 2 : c Câu 3 : b Câu 4 : d Tự luận: (6đ) a) Dấu hiệu : Số sách mà mỗi khách hàng mua . (1,5đ) b) Có 100 đơn vị điều tra . (0,5đ) c) Bảng tần số : (2đ) - Nhận xét đúng (2đ) Giá trị (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 7 45 30 18 N = 100
  30. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 57) Lớp : 7/ ĐỀ A Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm (4 điểm) : 5 1 Câu 1: Tích của hai đơn thức x3y2z và x3y2z là : 3 3 2 5 5 5 a) x3y2z b) x3y2z c) x9y4z d) x6y4z2 3 9 9 9 Câu 2 : Nếu 7 x2yz4 - A = 3 x2yz4 thì A là đơn thức nào dưới đây : 2 5 41 29 4 29 a) x2yz4 b) x2yz4 c) x2yz4 d) x2yz8 10 10 3 10 Câu 3 : Giá trị của biểu thức : -3x + 2y2 tại x = 1 ; y = 2 là : b) 15 . b) 5 . c) - 10 d) -5 Câu 4 : Thu gọn đa thức : 7xy3 + 5x2y2 - 10 xy3 - 6x2y2 a) -3 xy3 - x2y2 b) 17xy3 + 11 x2y2 c) -3 xy3 + 11x2y2 d) 3 xy3 - x2y2 B. Tự luận (6điểm) : 8 35 Câu 1 : (2điểm) Tìm tích của hai đơn thức : x3y5z và x4y3z 15 6 1 3 Câu 2 : (4điểm) Cho A = 3x4y2 ; B = x2y ; C = x2y 2 2 c) Tính : D = 1 AC – B3 . 4 d) Tính giá tri của biểu thức D tại x = - 1 ; y = 2 .
  31. Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ (Tiết 57) Lớp : 7/ ĐỀ B Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm :(4 điểm) Câu 1: Tổng của ba đơn thức 13xy2 ; -8xy2 và 5xy2 là : a) 26xy2 b) 10x3y6 c) 10x2y d) 10xy2 Câu 2 : Nếu A - 3 x2y2 = - 8x2y2 thì A là đơn thức nào dưới đây : 4 b) 3x2y b) - 3x2y c) 29 x2y2 d) -29 x2y2 4 4 Câu 3 : Thu gọn đa thức : x3 + 5xy – 6y2 + 2x3 – 6xy + 10y2 b) 3x3 – xy +4y2 b) - 3x3 + xy -4y2 c) 3x3 + xy - 4y2 d) -3x3 – xy +4y2 Câu 4 : Giá trị của biểu thức 7m2 – 5mn + n2 tại m =3 ; n = 1 là : a) 49 b) 0 c) 40 d) 6 B. Tự luận :(6điểm) 2 9 Câu 1 : (2điểm) Tìm tích của hai đơn thức : xy3z và x3yz 3 10 1 3 Câu 2 : (4điểm) Cho A = 3x4y2 ; B = x2y ; C = x2y 2 2 c) Tính : D = A (B + C ) . d) Tính giá tri của biểu thức D tại x = 1 ; y = - 2 .
  32. Đáp án Kiểm tra 15 phút Đại số (Tiết 57) Đề A Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: a Tự luận : (6đ) Câu 1: (2điểm) Tính đúng : 28 x7y8z2 9 Câu 2 : (4điểm ) c) (2điểm ) Tính đúng : D = 5 x6y3 4 d) (2điểm ) Tính đúng giá trị biểu thức : D = 10 Đề B Trắc nghiệm : (4đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 : d Câu 2 : d Câu 3 : a Câu 4 : a Tự luận: (6đ) Câu 1: (2điểm) Tính đúng : 3 x4y4z2 5 Câu 2 : (4điểm ) a) (2điểm ) Tính đúng : D = 3x6y3 b) (2điểm ) Tính đúng giá trị biểu thức : D = - 24