Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)

doc 26 trang Đăng Bình 06/12/2023 1380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: MÔN: TOÁN KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) (Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề thi này) Mã đề 01: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16). Học sinh điền dấu X vào ô tương ứng với lựa chọn đúng nhất cho mỗi câu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . Độ dài cạnh AB là A 4 9 B H C A. 9cm B. 13cm C. 6cm D. 2 13cm µ Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 550 B. Bµ= 410 C. Bµ= 450 D. Bµ= 600 Câu 3: Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x 1 2 2 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là 1 1 1 A. = + B. AH 2 = BH.HC AH 2 AB 2 AC 2 C. AH.BC = AB.AC D. AH 2 = BH.BC Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AC = 9cm;Cµ= 300 ( hình vẽ). Độ dài cạnh BC là
  2. A 9 300 B C A. 10,39 B. 10,40 C. 10,35 D. 0,09 Câu 6: Khai phương tích 2,5.3,6.8100 , kết quả là A. 72900 B. 2700 C. 270 D. 27 2 Câu 7: Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 1 5 5 A. B. C. D. 9 2 3 2 x - x Câu 8: Với x > 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x B. - x C. x D. x - 1 1 1 3 Câu 9: Cho biểu thức Q = ( + )(1- ) với a > 0,a ¹ 9 . Rút gọn biểu thức kết a - 3 a + 3 a quả là 2 a 2 2 a - 3 A. B. C. D. a - 9 a a + 3 a + 3 Câu 10: Một cái bể chứa nước ở một khu dân cư có dạng hình lập phương, chứa 1000m3 nước. Vậy độ dài cạnh bể nước là 1 A. 100m B. C. 10m D. 1000m 10m Câu 11: Rút gọn biểu thức 4(1- 2)2 có kết quả là A. 2( 2 - 1) B. 2(1- 2) C. 4( 2 - 1) D. 4(1- 2) 1 Câu 12: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 + 2 A. - 3 + 2 B. - 3 - 2 C. 2 + 3 D. 3 - 2 Câu 13: Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc 600 , khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 50m B. 100m C. 50 3m D. 25 3m
  3. y x 2 Câu 14: Rút gọn biểu thức (với x > 0;y 0 , kết quả là 2x 1 6x 6 6x A. 6x B. C. D. 2x 4 4x 4x 2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, gồm 4 bài, từ bài 1 đến bài 4). Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 3: (0,5 điểm) 7 + 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 2 63 - 112 + x x - x 1- x 7 + 1 P = + ; x ³ 0;x ¹ 1 x - 1 1+ x b) B = (2 - 5)2 + 14 - 6 5 Bài 4: (2,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD cóAB = 5cm; 2 a) Giải phương trình: x - 2x + 1 = 7 BC = 12cm. b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) Giải tam giácABC. M = 36x 2 + 12x + 1 - 2x + 1 tại x = - 2 3 b) KẻBH ^ AC tại H và kéo dài cắt AD tại , K cắt tia CD tại I . Chứng minh: BH 2 = HK .HI . HẾT Bài làm
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: MÔN: TOÁN KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) (Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề thi này) Mã đề 02: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16). Học sinh điền dấu X vào ô tương ứng với lựa chọn đúng nhất cho mỗi câu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . AB bằng A 4 9 B H C A. 9cm B. 13cm C. 6cm D. 2 13cm y x 2 Câu 2: Rút gọn biểu thức (với x > 0;y 0,a ¹ 9 . Rút gọn Q bằng a - 3 a + 3 a 2 a 2 2 a - 3 A. B. C. D. a - 9 a a + 3 a + 3
  5. x - x Câu 6: Với x > 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x B. - x C. x D. x - 1 Câu 7: Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x £ 1 B. x 1 D. x ³ 2 2 1 Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 + 2 A. - 3 + 2 B. - 3 - 2 C. 2 + 3 D. 3 - 2 Câu 9: Căn bậc hai số học của 64 là A. 64 B. ± 8 C. - 8 D. 8 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là 1 1 1 A. AH.BC = AB.AC B. = + AH 2 AB 2 AC 2 C. AH 2 = BH.BC D. AH 2 = BH.HC 2 Câu 11: Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 5 1 5 A. B. C. D. 3 2 2 9 Câu 12: Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc 600 , khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 50m B. 1 0 0 m C. 5 0 3 m D. 25 3m µ Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 450 B. Bµ= 550 C. Bµ= 600 D. Bµ= 410
  6. 3 Câu 14: Khử mẫu của biểu thức với x > 0 , kết quả là 2x 1 6x 6 6x A. 6x B. C. D. 2x 4 4x 4x 2 Câu 15: Rút gọn biểu thức 4(1- 2)2 có kết quả là A. 2( 2 - 1) B. 2(1- 2) C. 4( 2 - 1) D. 4(1- 2) Câu 16: Một cái bể chứa nước ở một khu dân cư có dạng hình lập phương, chứa 1000m3 nước. Vậy độ dài cạnh bể nước là 1 A. 100m B. C. 10m D. 1000m 10m B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, gồm 4 bài, từ bài 1 đến bài 4). Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 3: (0,5 điểm) 7 + 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 2 63 - 112 + x x - x 1- x 7 + 1 P = + ; x ³ 0;x ¹ 1 x - 1 1+ x b) B = (2 - 5)2 + 14 - 6 5 Bài 4: (2,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD cóAB = 5cm; 2 a) Giải phương trình: x - 2x + 1 = 7 BC = 12cm. b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) Giải tam giácABC. M = 36x 2 + 12x + 1 - 2x + 1 tại x = - 2 3 b) KẻBH ^ AC tại H và kéo dài cắt AD tại , K cắt tia CD tại I . Chứng minh: BH 2 = HK .HI . HẾT Bài làm
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: MÔN: TOÁN KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) (Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề thi này) Mã đề 03: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16). Học sinh điền dấu X vào ô tương ứng với lựa chọn đúng nhất cho mỗi câu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AC = 9cm;Cµ= 300 ( hình vẽ). Độ dài cạnh BC là A 9 300 B C A. 0,09 B. 10,40 C. 10,35 D. 10,39 Câu 2: Một cái bể chứa nước ở một khu dân cư có dạng hình lập phương, chứa 1000m 3 nước. Vậy độ dài cạnh bể nước là 1 A. 10m B. 100m C. D. 1000m 10m Câu 3: Căn bậc hai số học của 64 là A. 64 B. 8 C. ± 8 D. - 8 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . Độ dài cạnh AB là A 4 9 B H C A. 6cm B. 9cm C. 13cm D. 2 13cm 1 Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 + 2 A. - 3 + 2 B. - 3 - 2 C. 2 + 3 D. 3 - 2
  8. Câu 6: Khai phương tích 2,5.3,6.8100 , kết quả là A. 72900 B. 27 C. 270 D. 2700 3 Câu 7: Khử mẫu của biểu thức với x > 0 , kết quả là 2x 1 6x 6 6x A. 6x B. C. D. 2x 4 4x 4x 2 Câu 8: Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x £ 1 B. x ³ C. x 1 2 2 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là 1 1 1 A. AH.BC = AB.AC B. = + AH 2 AB 2 AC 2 C. AH 2 = BH.BC D. AH 2 = BH.HC 2 Câu 10: Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 5 1 5 A. B. C. D. 3 2 2 9 Câu 11: Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc 600 , khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 50m B. 25 3m C. 50 3m D. 100m µ Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 450 B. Bµ= 550 C. Bµ= 600 D. Bµ= 410
  9. y x 2 Câu 13: Rút gọn biểu thức (với x > 0;y 0,a ¹ 9 . Rút gọn biểu thức kết a - 3 a + 3 a quả là 2 a - 3 2 a 2 A. B. C. D. a + 3 a + 3 a - 9 a x - x Câu 15: Với x > 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x B. x - 1 C. x D. - x Câu 16: Rút gọn biểu thức 4(1- 2)2 có kết quả là A. 4(1- 2) B. 4( 2 - 1) C. 2( 2 - 1) D. 2(1- 2) B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, gồm 4 bài, từ bài 1 đến bài 4). Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 3: (0,5 điểm) 7 + 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 2 63 - 112 + x x - x 1- x 7 + 1 P = + ; x ³ 0;x ¹ 1 x - 1 1+ x b) B = (2 - 5)2 + 14 - 6 5 Bài 4: (2,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD cóAB = 5cm; 2 a) Giải phương trình: x - 2x + 1 = 7 BC = 12cm. b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) Giải tam giácABC. M = 36x 2 + 12x + 1 - 2x + 1 tại x = - 2 3 b) KẻBH ^ AC tại H và kéo dài cắt AD tại , K cắt tia CD tại I . Chứng minh: BH 2 = HK .HI . HẾT Bài làm
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: MÔN: TOÁN KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) (Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề thi này) Mã đề 04: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16). Học sinh điền dấu X vào ô tương ứng với lựa chọn đúng nhất cho mỗi câu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D 1 Câu 1: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 + 2 A. - 3 + 2 B. 3 - 2 C. - 3 - 2 D. 2 + 3 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AC = 9cm;Cµ= 300 ( hình vẽ). Độ dài cạnh BC là A 9 300 B C A. 10,39 B. 10,40 C. 10,35 D. 0,09 2 Câu 3: Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 5 1 5 A. B. C. D. 3 9 2 2 Câu 4: Một cái bể chứa nước ở một khu dân cư có dạng hình lập phương, chứa 1000m 3 nước. Vậy độ dài cạnh bể nước là 1 A. 100m B. C. 10m D. 1000m 10m Câu 5: Khai phương tích 2,5.3,6.8100 , kết quả là A. 72900 B. 27 C. 270 D. 2700 3 Câu 6: Khử mẫu của biểu thức với x > 0 , kết quả là 2x 1 6x 6 6x A. 6x B. C. D. 2x 4 4x 4x 2
  11. Câu 7: Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x £ 1 B. x ³ C. x 1 2 2 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là 1 1 1 A. AH.BC = AB.AC B. = + AH 2 AB 2 AC 2 C. AH 2 = BH.BC D. AH 2 = BH.HC µ Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 410 B. Bµ= 450 C. Bµ= 550 D. Bµ= 600 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . Độ dài cạnh AB là A 4 9 B H C A. 13cm B. 2 13cm C. 9cm D. 6cm Câu 11: Căn bậc hai số học của 64 là A. 64 B. 8 C. ± 8 D. - 8 y x 2 Câu 12: Rút gọn biểu thức (với x > 0;y < 0 ) được kết quả là x y 4 1 - 1 A. B. C. y D. - y y y Câu 13: Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc 600 , khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 50m B. 25 3m C. 50 3m D. 100m
  12. x - x Câu 14: Với x > 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x B. x - 1 C. x D. - x Câu 15: Rút gọn biểu thức 4(1- 2)2 có kết quả là A. 4(1- 2) B. 4( 2 - 1) C. 2( 2 - 1) D. 2(1- 2) 1 1 3 Câu 16: Cho biểu thức Q = ( + )(1- ) với a > 0,a ¹ 9 . Rút gọn Q bằng a - 3 a + 3 a 2 a - 3 2 a 2 A. B. C. D. a + 3 a + 3 a - 9 a B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, gồm 4 bài, từ bài 1 đến bài 4). Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 3: (0,5 điểm) 7 + 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 2 63 - 112 + x x - x 1- x 7 + 1 P = + ; x ³ 0;x ¹ 1 x - 1 1+ x b) B = (2 - 5)2 + 14 - 6 5 Bài 4: (2,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD cóAB = 5cm; 2 a) Giải phương trình: x - 2x + 1 = 7 BC = 12cm. b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) Giải tam giácABC. M = 36x 2 + 12x + 1 - 2x + 1 tại x = - 2 3 b) KẻBH ^ AC tại H và kéo dài cắt AD tại , K cắt tia CD tại I . Chứng minh: BH 2 = HK .HI . HẾT Bài làm
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 – NĂM HỌC: 2018-2019. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm). Mã đề: 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Mã đề: 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Mã đề: 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Mã đề: 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D
  14. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Nội dung Điểm Nội dung Điểm Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 4: (2,5 điểm) 7 + 7 B 12 C a) 2 63 - 112 + 1 7 + 1 5 = 6 7 - 4 7 + 7 0,5 = 3 7 H A 1 0,25 2 D 0,5 b) (2 - 5)2 + 14 - 6 5 K = 2 - 5 + 3 - 5 0,25 = 5 - 2 + 3 - 5 0,25 = 1 0,25 I Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải tam giácABC. a) Giải phương trình: x 2 - 2x + 1 = 7 Tính được: AC = 122 + 52 = 13cm 0,5 Û (x - 1)2 = 7 5 0,5 Û x - 1 = 7 0,25 tanCµ= Þ Cµ» 230 12 é é µ 0 0 0 0,25 x - 1 = 7 x = 8 0,25 A = 90 - 23 = 67 Û ê Û ê êx - 1 = - 7 êx = - 6 ëê ëê 0,25 b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: M = 36x 2 + 12x + 1 - 2x + 1 2 M = (6x + 1) - 2x + 1 0,25 M = 6x + 1 - 2x + 1 thay x = - 2 3 M = 6(- 2 3) + 1 - 2(- 2 3) + 1 0,25 M = 16 3 0,25 Bài 3: (0,5 điểm) b) Chứng minh: BH 2 = HK .HI . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 DABC : AH.HC = BH (1) 0,25 x x - x 1- x M = + ; x ³ 0;x ¹ 1 DHAK : DHIC x - 1 1+ x AH HK Þ = x( x - 1) (1- x)(1+ x) HI HC M = + Þ AH.HC = HK .HI (2) x - 1 1+ x 0,25 (1,2) Þ BH 2 = HK .HI M = x + 1- x 0,25 0,25 1 3 3 M = ( x - )2 + ³ 2 4 4 3 1 Þ min M = Û x = 4 4 0,25
  15. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 9 – 2018-2019. CHỦ ĐỀ: CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA, CÁC PHÉP TOÁN VỀ CĂN THỨC BẬC HAI ( ĐẠI SỐ ) HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC, ỨNG DỤNG THỰC TẾ ( HÌNH HỌC ) KHỐI 9, THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. Mục đích 2. Yêu cầu MA TRẬN KHUNG: (từ tuần 1 đến tuần 7) Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba. Số câu hỏi 2 1 1 1 3 2 Số điểm: 0,5 0,25 0,75 0,75 0,75 1,5 5% 2,5% 7,5% 7,5% 7,5% 15% Chủ đề 2: Các phép toán về căn bậc hai. Số câu hỏi 3 1 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 0,75 0,25 0,75 0,5 0,75 0,25 0,5 1,75 2,0 7,5% 2,5% 7,5% 5% 7,5% 2,5% 5% 17,5% 20% Chủ đề 3: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu hỏi 1 1 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 0,25 1,25 2,5% 5% 5% 2,5% 12,5% Chủ đề 4:Tỉ số lượng giác. Số câu hỏi 1 1 1 2 1 Số điểm 0,25 0,25 1,25 0,5 1,25 2,5% 2,5% 15% 5% 12,5% Chủ đề 5: Ứng dụng thực tế. Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 2,5% 5% 7,5% Tổng câu 6 4 3 5 3 1 2 16 8 Tổng điểm 1,5 1,0 2,0 1,25 2,75 0,25 1,25 4,0 6,0 15% 10% 20% 12,5% 27,5% 2,5% 12,5% 40% 60%
  16. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI Chủ đề Câu Mức Mô tả độ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 1 Tính căn bậc hai số học của một số. Chủ đề 1: Căn bậc Câu 2 1 Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. hai – Căn bậc ba. Câu 3 2 Bài toán thực tế tính căn bậc ba. Câu 4 1 Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( biểu thức số). Chủ đề 2: Các phép Câu 5 1 Dùng phép biến đổi trục căn thức ở mẫu ( biểu thức số). toán về căn bậc hai. Câu 6 1 Sử dụng phép khai phương một tích ( biểu thức số). Câu 7 2 Sử dụng phép khai phương một thương ( biểu thức chữ). Câu 8 3 Phân tích thành nhân tử để rút gọn biểu thức ( biểu thức chữ). Câu 9 3 Khử mẫu biểu thức lấy căn ( biểu thức chữ). Câu 10 4 Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn ( biểu thức chữ). Chủ đề 3: Hệ thức Câu 11 2 Tính độ dài cạnh góc vuông khi biết độ dài hai hình chiếu. (Hình vẽ) về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Chủ đề 4:Tỉ số Câu 12 2 Tìm hệ thức sai. lượng giác. Câu 13 2 Tính độ dài cạnh huyền khi biết độ dài một cạnh góc vuông và một góc nhọn. (Hình vẽ) Câu 14 3 Bài toán thực tế: Tính chiều cao của một cột cờ khi biết tia nắng mặt trời Chủ đề 5: Ứng dụng chiếu từ đỉnh cột in bóng xuống mặt đất biết chiều dài bóng,tạo với mặt đất thực tế. một góc đã biết.(Hình vẽ) Câu 15 3 Tìm số đo góc nhọn khi biết độ dài cạnh. (Hình vẽ) Câu 16 3 Tính tan khi biết cos PHẦN II: TỰ LUẬN 2a 2 Giải phương trình dạng f x a ( a là hằng số a 0 ) Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba. 1b 3 Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai, hằng đẳng thức để thực hiện phép tính ( biểu thức số). 1a 2 Sử dụng các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để thực hiện phép Chủ đề 2: Các phép tính ( biểu thức số). toán về căn bậc hai. 2b 3 Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức. ( biểu thức chữ). 3 4 Dùng kiến thức tổng hợp để tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất hoặc chứng minh, Chủ đề 3: Hệ thức 4 2 Vẽ hình về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Chủ đề 4: 4a 3 Giải tam giác vuông Tỉ số lượng giác. 4b 4 Chứng minh đẳng thức hoặc tính diện tích, Chủ đề 5: Ứng dụng thực tế.
  17. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: . MÔN: TOÁN . . KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút . ĐỀ TRỘN (Đề thi gồm 03 trang) [ ] Căn bậc hai số học của 64 là A. 64 B. 8 C. - 8 D. ± 8 [ ] Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x £ 1 B. x > 1 C. x ] Một cái bể chứa nước ở một khu dân cư có dạng hình lập phương, chứa 1000m 3 nước. Vậy độ dài cạnh bể nước là 1 A. 10m B. 100m C. D. 1000m 10m [ ] Rút gọn biểu thức 4(1- 2)2 có kết quả là A. 4(1- 2) B. 2(1- 2) C. 2( 2 - 1) D. 4( 2 - 1) [ ] 1 Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 + 2 A. - 3 - 2 B. 2 + 3 C. - 3 + 2 D. 3 - 2 [ ] Khai phương tích 2,5.3,6.8100 , kết quả là A. 72900 B. 270 C. 2700 D. 27 [ ] y x 2 Rút gọn biểu thức (với x > 0;y ] x - x Với x > 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x x B. x C. x - 1 D. - x [ ]
  18. 3 Khử mẫu của biểu thức với x > 0 , kết quả là 2x 6x 6 6x 1 A. B. C. D. 6x 4x 2 4x 4 2x [ ] 1 1 3 Cho biểu thức Q = ( + )(1- ) với a > 0,a ¹ 9 . Rút gọn biểu thức kết quả là a - 3 a + 3 a 2 a 2 2 a - 3 A. B. C. D. a - 9 a a + 3 a + 3 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . AB bằng A 4 9 B H C A. 9cm B. 13cm C. 6cm D. 2 13cm [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là A. AH 2 = BH.BC B. AH 2 = BH.HC 1 1 1 C. AH.BC = AB.AC D. = + AH 2 AB 2 AC 2 [ ] Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AC = 9cm;Cµ= 300 ( hình vẽ). Độ dài cạnh BC là A 9 300 B C A. 10,39 B. 10,40 C. 10,35 D. 0,09 [ ] Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc 60 , 0khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng
  19. A. 50m B. 100m C. 50 3m D. 25 3m [ ] µ Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 410 B. Bµ= 450 C. Bµ= 550 D. Bµ= 600 [ ] 2 Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 5 5 1 A. B. C. D. 9 3 2 2
  20. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Chữ ký: Số phách NĂM HỌC: 2018 – 2019 Giám khảo 1: . MÔN: TOÁN . . KHỐI 9 Giám khảo 2: Thời gian làm bài: 90 phút . ĐỀ GỐC (Đề thi gồm 03 trang) 0001: Căn bậc hai số học của 64 là A. 64 B. 8 C. - 8 D. ± 8 0002: Điều kiện của x để căn thức bậc hai 2x - 1 có nghĩa là 1 1 A. x £ 1 B. x > 1 C. x 0;y 0;x ¹ 1 , thì biểu thức M = có kết quả rút gọn là x - 1 A. x x B. x C. x - 1 D. - x 3 0009: Khử mẫu của biểu thức với x > 0 , kết quả là 2x 6x 6 6x 1 A. B. C. D. 6x 4x 2 4x 4 2x 1 1 3 0010: Cho biểu thức Q = ( + )(1- ) với a > 0,a ¹ 9 . Rút gọn biểu thức kết quả a - 3 a + 3 a là 2 a 2 2 a - 3 A. B. C. D. a - 9 a a + 3 a + 3
  21. 0011: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH , biết BH = 4cm;HC = 9cm . Độ dài cạnh AB là A 4 9 B H C A. 9cm B. 13cm C. 6cm D. 2 13cm 0012: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH . Khẳng định sai là A. AH 2 = BH.BC B. AH 2 = BH.HC 1 1 1 C. AH.BC = AB.AC D. = + AH 2 AB 2 AC 2 0013: Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AC = 9cm;Cµ= 300 ( hình vẽ). Độ dài cạnh BC là A 9 300 B C A. 10,39 B. 10,40 C. 10,35 D. 0,09 0014: Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 50m . Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng tạo với phương thẳng đứng một góc ,6 khi00 đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 50m B. 100m C. 50 3m D. 25 3m µ 0015: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 2a;AC = 2a 3 ( hình vẽ). Số đo B là A 2a 3 2a B C A. Bµ= 410 B. Bµ= 450 C. Bµ= 550 D. Bµ= 600
  22. 2 0016: Trong một tam giác vuông. Biết cosa = . Giá trị của tan a là 3 5 5 5 1 A. B. C. D. 9 3 2 2 HẾT