Bộ đề kiểm tra Tiết 18 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Tiết 18 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_tiet_18_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tr.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Tiết 18 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 18) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 9 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Đề kiểm tra gồm 4 trang. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Mã đề: 136 Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của rừng? A. Rừng cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp và cho xuất khẩu. B. Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. C. Rừng là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia và vì thế cần phải khai thác triệt để. D. Trồng rừng đem lại việc làm và thu nhập cho người dân. Câu 2. Vùng kinh tế nào dưới đây có năng suất lúa cao nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3. Tuyến đường bộ huyết mạch xuyên Việt gồm A. các tuyến đường số 7,8 ,9. B. các tuyến đường ngang ở Duyên hải miền Trung. C. các tuyến quốc lộ hình rẻ quạt ở Bắc Bộ. D. Đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh. Câu 5. Lực lượng lao động có kỹ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị. B. các đô thị lớn. C. vùng đồng bằng. D. vùng ven biển. Câu 6. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây công nghiệp. B. Cây ăn quả và rau đậu. C. cây hoa màu. D. cây lương thực. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta? A. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. C. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 8. Nước ta có tất cả mấy ngư trường trọng điểm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 - 2012 (Nghìn tấn) Năm 1995 2005 2007 2010 2012 Khai thác 1195 1988 2075 2451 2622 Nuôi trồng 389 1478 2123 2707 3111 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta? A. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. B. sự đa dạng các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. C. việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. D. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? Trang 1/4 - Mã đề: 136
- A. Phòng tránh được thiên tai B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. C. Bảo vệ được nguồn lợi thủy sản ven bờ. D. Khẳng định chủ quyền biển đảo. Câu 12. Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 13. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh. B. Ngư trường qđ. Hoàng Sa, qđ. Trường Sa. C. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh D. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. Câu 14. Cho bảng số liệu:Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014 Năm Tổng diện tích Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha) rừng (%) 1993 14 6,8 7,2 22,0 2005 22,9 10,2 12,7 38,0 2010 23,7 10,3 13,4 39,5 2014 23,9 10,1 13,8 40,4 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014? A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần. B. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,82 lần. C. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục. D. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng caọ nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 16. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 1990 2000 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,5 1,5 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 17. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 xác định tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 18. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng. Câu 19. Nơi có nguồn lao động dồi dào cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. kỹ thuật điện, điện tử - tin học. B. sành sứ, thủy tinh, cơ khí. C. dệt - may, giày - da, chế biên thực phẩm. D. xenlulô, giấy, hóa chất, phân bón. Câu 20. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Trang 2/4 - Mã đề: 136
- Năm 1990 2014 Trồng trọt 79,3 73,3 Chăn Nuôi 17,9 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1990 và năm 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 21. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 hãy xác định các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm- thủy sản trên 50%? A. Đà Nẵng, Tiền Giang, Bạc Liêu B. Đà Nẵng, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau C. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà mau, Bạc Liêu D. Quảng Nam,Bà Rịa - Vũng tàu, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 22. Hiện nay, chăn nuôi bò sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở A. các vùng đồng bằng ven biển. B. ven các thành phố lớn. C. các vùng núi cao. D. các cao nguyên badan. Câu 23. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta? A. Rừng đặc dụng. B. Vườn quốc gia. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sản xuất. Câu 24. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng. B. hóa chất. C. năng lượng. D. luyện kim. Câu 25. Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây lương thực đang giảm dần và tỉ trọng cây công nghiệp tăng lên, điều đó cho thấy A. Nước ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa trong nông nghiệp. B. Diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp. C. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực. D. Cây lương thực không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Câu 26. Điều kiện thuận lợi cơ bản để phát triển lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta là A. có ¾ diện tích đất nước là đồi núi và đường bờ biển dài. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. diện tích đất feralit lớn. D. vùng biển rộng lớn. Câu 27. Yếu tố tự nhiên thuận lợi phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta là A. có chủ quyền vùng biển rộng lớn và hơn 4000 hòn đảo. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông, biển quanh năm không đóng băng. C. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh nước sâu, gần đường biển quốc tế. D. hệ thống sông ngòi dày đặc, một số sông nối với nhau. Câu 28. Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, đậu tương, lạc. C. Lạc, khoai, sắn, mía. D. Mía, đậu tương, khoai, sắn Câu 29. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động B. mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. C. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. D. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Câu 30. Căn cứ vào Atlát Địa lí trang 20, cho biết hiện nay vùng nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh thấp nhất cả nước? A. Duyên hải Nam Trung Bộ Trang 3/4 - Mã đề: 136
- B. Đồng bằng song Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng song Cửu Long Câu 31. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta tập trung ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20, xác định các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt hải sản là A. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau B. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Kiên Giang C. Ninh Thuân, Bình Thuận, cà Mau, Kiên Giang D. Ninh Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 33. Phương hướng nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta là A. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. B. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý. C. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. D. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. Câu 34. Vùng có hệ thống sông ngòi có giá trị giao thông đường thủy lớn ở nước ta A. hệ thống sông Mã - sông Cả, sông Đà Rằng, Hệ thống sông Mê Công -Đồng Nai. B. hệ thống sông Hồng -Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai. C. hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai, Hệ thống sông Thái Bình. D. hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công. Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. C. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. D. là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. Câu 36. Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì A. đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. B. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. C. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp. D. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. Câu 37. Rừng có diện tích lớn nhất trong cơ cấu các loại rừng ở nước ta? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ. Câu 38. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta? A. Số lượng đông. B. Nhiều kinh nghiêm.C. Phẩm chất cần cù. D. Trình độ cao. Câu 39. Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. B. khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. C. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây ôn đới. D. lượng mưa phân bố không đều trong năm. Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay? A. quĩ thời gian lao động 1 số ngành chưa sử dụng triệt để. B. phần lớn lao động có thu nhập thấp. C. phân công lao động xã hội chậm chuyển biến. D. năng suất lao động không tăng và thấp hơn thế giới. Trang 4/4 - Mã đề: 136
- Trang 5/4 - Mã đề: 136
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 18) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 9 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Đề kiểm tra gồm 4 trang. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Mã đề: 170 Câu 1. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Vườn quốc gia. Câu 2. Hiện nay, chăn nuôi bò sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở A. các cao nguyên badan. B. các vùng núi cao. C. các vùng đồng bằng ven biển. D. ven các thành phố lớn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta? A. việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. B. sự đa dạng các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. C. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. D. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. Câu 4. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng. B. luyện kim. C. hóa chất. D. năng lượng. Câu 5. Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. B. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây ôn đới. C. khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. lượng mưa phân bố không đều trong năm. Câu 6. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 7. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 - 2012 (Nghìn tấn) Năm 1995 2005 2007 2010 2012 Khai thác 1195 1988 2075 2451 2622 Nuôi trồng 389 1478 2123 2707 3111 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta A. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên. D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. Câu 9. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014 Năm Tổng diện tích Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha) rừng (%) 1993 14 6,8 7,2 22,0 2005 22,9 10,2 12,7 38,0 Trang 1/4 - Mã đề: 170
- 2010 23,7 10,3 13,4 39,5 2014 23,9 10,1 13,8 40,4 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014? A. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục. B. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. C. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,82 lần. D. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần. Câu 10. Yếu tố tự nhiên thuận lợi phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta là A. có chủ quyền vùng biển rộng lớn và hơn 4000 hòn đảo. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông, biển quanh năm không đóng băng. C. hệ thống sông ngòi dày đặc, một số sông nối với nhau. D. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh nước sâu, gần đường biển quốc tế. Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của rừng? A. Trồng rừng đem lại việc làm và thu nhập cho người dân. B. Rừng cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp và cho xuất khẩu. C. Rừng là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia và vì thế cần phải khai thác triệt để. D. Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 12. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động Câu 13. Tuyến đường bộ huyết mạch xuyên Việt gồm A. các tuyến đường số 7,8 ,9. B. Đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. C. các tuyến quốc lộ hình rẻ quạt ở Bắc Bộ. D. các tuyến đường ngang ở Duyên hải miền Trung. Câu 14. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 xác định tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng A. Cà Mau. B. An Giang. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Đồng Tháp. Câu 15. Nơi có nguồn lao động dồi dào cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. kỹ thuật điện, điện tử - tin học. B. xenlulô, giấy, hóa chất, phân bón. C. dệt - may, giày - da, chế biên thực phẩm. D. sành sứ, thủy tinh, cơ khí. Câu 16. Lực lượng lao động có kỹ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng đồng bằng. B. các đô thị. C. vùng ven biển. D. các đô thị lớn. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta? A. Phẩm chất cần cù. B. Nhiều kinh nghiêm. C. Trình độ cao. D. Số lượng đông. Câu 18. Dựa vào Atlát trang 20, xác định các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt hải sản là A. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Kiên Giang B. Ninh Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau C. Ninh Thuân, Bình Thuận, cà Mau, Kiên Giang D. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay? A. phần lớn lao động có thu nhập thấp. B. quĩ thời gian lao động 1 số ngành chưa sử dụng triệt để. C. năng suất lao động không tăng và thấp hơn thế giới. Trang 2/4 - Mã đề: 170
- D. phân công lao động xã hội chậm chuyển biến. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Biên Hòa. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Phòng tránh được thiên tai C. Khẳng định chủ quyền biển đảo. D. Bảo vệ được nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 22. Vùng có hệ thống sông ngòi có giá trị giao thông đường thủy lớn ở nước ta A. hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công. B. hệ thống sông Hồng -Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai. C. hệ thống sông Mã - sông Cả, sông Đà Rằng, Hệ thống sông Mê Công -Đồng Nai. D. hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai, Hệ thống sông Thái Bình. Câu 23. Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì A. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. B. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. C. đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. D. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp. Câu 24. Nước ta có tất cả mấy ngư trường trọng điểm? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 25. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta tập trung ở vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 26. Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây lương thực đang giảm dần và tỉ trọng cây công nghiệp tăng lên, điều đó cho thấy A. Cây lương thực không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. B. Nước ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa trong nông nghiệp. C. Diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp. D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực. Câu 27. Căn cứ vào Atlát Địa lí trang 20, cho biết hiện nay vùng nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh thấp nhất cả nước? A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 28. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh. B. Ngư trường qđ Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa. C. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh D. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. Câu 29. Phương hướng nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý. B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. C. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. D. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. Câu 30. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây hoa màu. B. Cây ăn quả và rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây lương thực. Câu 31. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2014 Trồng trọt 79,3 73,3 Chăn Nuôi 17,9 25,2 Trang 3/4 - Mã đề: 170
- Dịch vụ nông nghiệp 2,8 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1990 và năm 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng caọ nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 33. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 hãy xác định các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm- thủy sản trên 50%? A. Quảng Nam,Bà Rịa - Vũng tàu, Bạc Liêu, Cà Mau B. Đà Nẵng, Tiền Giang, Bạc Liêu C. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà mau, Bạc Liêu D. Đà Nẵng, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 34. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 1990 2000 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,5 1,5 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 35. Điều kiện thuận lợi cơ bản để phát triển lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta là A. diện tích đất feralit lớn. B. có ¾ diện tích đất nước là đồi núi và đường bờ biển dài. C. vùng biển rộng lớn. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 36. Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 37. Rừng có diện tích lớn nhất trong cơ cấu các loại rừng ở nước ta? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng. Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. B. là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. Câu 39. Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, đậu tương, lạc. C. Lạc, khoai, sắn, mía. D. Mía, đậu tương, khoai, sắn Câu 40. Vùng kinh tế nào dưới đây có năng suất lúa cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Bắc Trung Bộ. Trang 4/4 - Mã đề: 170
- Trang 5/4 - Mã đề: 170
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 18) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 9 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Đề kiểm tra gồm 4 trang. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Mã đề: 204 Câu 1. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Vườn quốc gia. D. Rừng đặc dụng. Câu 2. Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây ôn đới. B. lượng mưa phân bố không đều trong năm. C. khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. Câu 3. Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta? A. việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. C. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. D. sự đa dạng các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. Câu 5. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 6. Căn cứ vào Atlát Địa lí trang 20, cho biết hiện nay vùng nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh thấp nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta tập trung ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng. B. luyện kim. C. năng lượng. D. hóa chất. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng caọ nhất trong cơ cấu kinh tế? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ. Câu 10. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 - 2012 (Nghìn tấn) Năm 1995 2005 2007 2010 2012 Khai thác 1195 1988 2075 2451 2622 Nuôi trồng 389 1478 2123 2707 3111 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên? Trang 1/4 - Mã đề: 204
- A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 11. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. C. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động Câu 12. Yếu tố tự nhiên thuận lợi phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta là A. có chủ quyền vùng biển rộng lớn và hơn 4000 hòn đảo. B. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh nước sâu, gần đường biển quốc tế. C. hệ thống sông ngòi dày đặc, một số sông nối với nhau. D. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông, biển quanh năm không đóng băng. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh. Câu 14.Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta A. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên. D. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 15. Nước ta có tất cả mấy ngư trường trọng điểm? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 xác định tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. An Giang. Câu 17. Vùng kinh tế nào dưới đây có năng suất lúa cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. B. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. C. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. D. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. Câu 19. Vùng có hệ thống sông ngòi có giá trị giao thông đường thủy lớn ở nước ta A. hệ thống sông Hồng -Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai. B. hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công. C. hệ thống sông Mã - sông Cả, sông Đà Rằng, Hệ thống sông Mê Công -Đồng Nai. D. hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai, Hệ thống sông Thái Bình. Câu 20. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 hãy xác định các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm- thủy sản trên 50%? A. Đà Nẵng, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau B. Đà Nẵng, Tiền Giang, Bạc Liêu C. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà mau, Bạc Liêu D. Quảng Nam,Bà Rịa - Vũng tàu, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Bảo vệ được nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo. C. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. D. Phòng tránh được thiên tai Câu 22. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? Trang 2/4 - Mã đề: 204
- A. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa. B. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh. D. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của rừng? A. Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. B. Rừng là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia và vì thế cần phải khai thác triệt để. C. Trồng rừng đem lại việc làm và thu nhập cho người dân. D. Rừng cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp và cho xuất khẩu. Câu 24. Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây lương thực đang giảm dần và tỉ trọng cây công nghiệp tăng lên, điều đó cho thấy A. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực. B. Cây lương thực không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. C. Diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp. D. Nước ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa trong nông nghiệp. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay? A. phân công lao động xã hội chậm chuyển biến. B. năng suất lao động không tăng và thấp hơn thế giới. C. phần lớn lao động có thu nhập thấp. D. quĩ thời gian lao động 1 số ngành chưa sử dụng triệt để. Câu 26. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây công nghiệp. B. Cây ăn quả, rau đậu.C. cây hoa màu. D. cây lương thực. Câu 27. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014 Năm Tổng diện tích Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha) rừng (%) 1993 14 6,8 7,2 22,0 2005 22,9 10,2 12,7 38,0 2010 23,7 10,3 13,4 39,5 2014 23,9 10,1 13,8 40,4 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014? A. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,82 lần. B. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục. C. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. D. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần. Câu 28. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2014 Trồng trọt 79,3 73,3 Chăn Nuôi 17,9 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1990 và năm 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 29. Phương hướng nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý. B. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. C. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. D. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. Câu 30. Lực lượng lao động có kỹ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở Trang 3/4 - Mã đề: 204
- A. vùng ven biển. B. vùng đồng bằng. C. các đô thị lớn. D. các đô thị. Câu 31. Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, đậu tương, lạc. C. Mía, đậu tương, khoai, sắn D. Lạc, khoai, sắn, mía. Câu 32. Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì A. đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. B. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. C. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp. D. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. Câu 33. Hiện nay, chăn nuôi bò sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở A. ven các thành phố lớn. B. các vùng núi cao. C. các vùng đồng bằng ven biển. D. các cao nguyên badan. Câu 34. Dựa vào Atlát trang 20, xác định các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt hải sản là A. Ninh Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau B. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Kiên Giang C. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau D. Ninh Thuân, Bình Thuận, cà Mau, Kiên Giang Câu 35. Nơi có nguồn lao động dồi dào cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. kỹ thuật điện, điện tử - tin học. B. sành sứ, thủy tinh, cơ khí. C. dệt - may, giày - da, chế biên thực phẩm. D. xenlulô, giấy, hóa chất, phân bón. Câu 36. Điều kiện thuận lợi cơ bản để phát triển lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta là A. diện tích đất feralit lớn. B. vùng biển rộng lớn. C. có ¾ diện tích đất nước là đồi núi và đường bờ biển dài. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 37. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 1990 2000 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,5 1,5 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 38. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta? A. Phẩm chất cần cù. B. Trình độ cao. C. Số lượng đông. D. Nhiều kinh nghiêm. Câu 39. Tuyến đường bộ huyết mạch xuyên Việt gồm A. Đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. B. các tuyến đường ngang ở Duyên hải miền Trung. C. các tuyến quốc lộ hình rẻ quạt ở Bắc Bộ. D. các tuyến đường số 7,8 ,9. Câu 40. Rừng có diện tích lớn nhất trong cơ cấu các loại rừng ở nước ta? A. Rừng sản xuất. B. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ. Trang 4/4 - Mã đề: 204
- Trang 5/4 - Mã đề: 204
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 18) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 9 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Đề kiểm tra gồm 4 trang. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Mã đề: 238 Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta? A. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. C. sự đa dạng các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. D. việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. Câu 2. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 hãy xác định các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm- thủy sản trên 50%? A. Đà Nẵng, Tiền Giang, Bạc Liêu B. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà mau, Bạc Liêu C. Quảng Nam,Bà Rịa - Vũng tàu, Bạc Liêu, Cà Mau D. Đà Nẵng, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 3. Nước ta có tất cả mấy ngư trường trọng điểm? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 4. Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. lượng mưa phân bố không đều trong năm. B. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. C. khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây ôn đới. Câu 5. Lực lượng lao động có kỹ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng ven biển. B. các đô thị lớn. C. vùng đồng bằng. D. các đô thị. Câu 6. Rừng có diện tích lớn nhất trong cơ cấu các loại rừng ở nước ta? A. Rừng sản xuất. B. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng. Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta tập trung ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 8. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng. B. luyện kim. C. năng lượng. D. hóa chất. Câu 9. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 - 2012 (Nghìn tấn) Năm 1995 2005 2007 2010 2012 Khai thác 1195 1988 2075 2451 2622 Nuôi trồng 389 1478 2123 2707 3111 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 10. Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì A. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp. B. đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. Trang 1/4 - Mã đề: 238
- C. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. D. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Biên Hòa. B. Tp. Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 12. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 13. Phương hướng nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý. B. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ. C. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. D. tổ chức hướng nghiệp chu đáo. Câu 14. Cho bảng số liệu:Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014 Năm Tổng diện tích Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha) rừng (%) 1993 14 6,8 7,2 22,0 2005 22,9 10,2 12,7 38,0 2010 23,7 10,3 13,4 39,5 2014 23,9 10,1 13,8 40,4 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014? A. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục. B. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. C. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,82 lần. D. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần. Câu 15. Yếu tố tự nhiên thuận lợi phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta là A. có chủ quyền vùng biển rộng lớn và hơn 4000 hòn đảo. B. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh nước sâu, gần đường biển quốc tế. C. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông, biển quanh năm không đóng băng. D. hệ thống sông ngòi dày đặc, một số sông nối với nhau. Câu 16. Điều kiện thuận lợi cơ bản để phát triển lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta là A. có ¾ diện tích đất nước là đồi núi và đường bờ biển dài. B. vùng biển rộng lớn. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. diện tích đất feralit lớn. Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của rừng? A. Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. B. Trồng rừng đem lại việc làm và thu nhập cho người dân. C. Rừng cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp và cho xuất khẩu. D. Rừng là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia và vì thế cần phải khai thác triệt để. Câu 18. Tuyến đường bộ huyết mạch xuyên Việt gồm A. Đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. B. các tuyến đường số 7,8 ,9. C. các tuyến quốc lộ hình rẻ quạt ở Bắc Bộ. D. các tuyến đường ngang ở Duyên hải miền Trung. Câu 19. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2014 Trồng trọt 79,3 73,3 Trang 2/4 - Mã đề: 238
- Chăn Nuôi 17,9 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1990 và năm 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 20. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta? A. Rừng phòng hộ. B. Vườn quốc gia. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng sản xuất. Câu 21. Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. Lúa, ngô, đậu tương, lạc. B. Mía, đậu tương, khoai, sắn C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Lạc, khoai, sắn, mía. Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Bảo vệ được nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. Phòng tránh được thiên tai D. Khẳng định chủ quyền biển đảo. Câu 23.Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta A. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên. D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. Câu 24. Dựa vào Atlát trang 20, xác định các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt hải sản là A. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau B. Ninh Thuân, Bình Thuận, cà Mau, Kiên Giang C. Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Kiên Giang D. Ninh Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau Câu 25. Căn cứ vào Atlát Địa lí trang 20, cho biết hiện nay vùng nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh thấp nhất cả nước? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng Câu 26. Vùng kinh tế nào dưới đây có năng suất lúa cao nhất ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 27. Nơi có nguồn lao động dồi dào cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. xenlulô, giấy, hóa chất, phân bón. B. sành sứ, thủy tinh, cơ khí. C. dệt - may, giày - da, chế biên thực phẩm. D. kỹ thuật điện, điện tử - tin học. Câu 28. Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây lương thực đang giảm dần và tỉ trọng cây công nghiệp tăng lên, điều đó cho thấy A. Diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp. B. Cây lương thực không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. C. Nước ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa trong nông nghiệp. D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực. Câu 29. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây lương thực. B. cây ăn quả và rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây hoa màu. Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. C. là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. Trang 3/4 - Mã đề: 238
- Câu 31. Hiện nay, chăn nuôi bò sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở A. các cao nguyên badan. B. các vùng núi cao. C. ven các thành phố lớn. D. các vùng đồng bằng ven biển. Câu 32. Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 xác định tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 33. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. B. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. C. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động Câu 34. Vùng có hệ thống sông ngòi có giá trị giao thông đường thủy lớn ở nước ta A. hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai, Hệ thống sông Thái Bình. B. hệ thống sông Mã - sông Cả, sông Đà Rằng, Hệ thống sông Mê Công -Đồng Nai. C. hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công. D. hệ thống sông Hồng -Thái Bình, Hệ thống sông Mê Công - sông Đồng Nai. Câu 35. Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 36. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh. B. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. C. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh D. Ngư trường qđ Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng caọ nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Biên Hòa. Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay? A. năng suất lao động không tăng và thấp hơn thế giới. B. phần lớn lao động có thu nhập thấp. C. quĩ thời gian lao động 1 số ngành chưa sử dụng triệt để. D. phân công lao động xã hội chậm chuyển biến. Câu 39. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta? A. Nhiều kinh nghiêm. B. Trình độ cao. C. Phẩm chất cần cù. D. Số lượng đông. Câu 40. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 1990 2000 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,5 1,5 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Trang 4/4 - Mã đề: 238