Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_cac_mon_lop_8.doc
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I Các môn Lớp 8
- KHỐI 8 1. MÔN TOÁN A - LÝ thuyÕt I :§¹i sè: 1. Ph¸t biÓu vµ viÕt c«ng thøc qui t¾c: nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc, nh©n ®a thøc víi ®a thøc. 2. C«ng thøc 7 h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí . 3. C¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö . 4. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc, qui t¾c ®æi dÊu thø nhÊt . 5. C¸c bíc rót gän ph©n thøc, qui t¾c qui ®ång mÉu c¸c ph©n thøc ? 6. C¸c qui t¾c: céng, trõ, nh©n, chia hai ph©n thøc . II: H×nh häc: 1. Nªu ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt, dÊu hiÖu nhËn biÕt: h×nh thang c©n, h×nh b×nh hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng. 2. §Þnh nghÜa, tÝnh chÊt ®êng trung b×nh cña tam gi¸c, h×nh thang . 3. §Þnh nghÜa ®a gi¸c ®Òu, c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch: h×nh ch÷ nhËt, h×nh b×nh hµnh, h×nh thoi, tam gi¸c . B- Bµi tËp . I §¹i sè : 1. D¹ng bµi ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 2. Rót gän biÓu thøc: tÝnh gi¸ trÞ . 3. C¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n thøc. 4. C¸c bµi «n tËp ch¬ng 1, ch¬ng 2 trong SGK - SBT . II H×nh häc : C¸c bµi tËp «n tËp ch¬ng 1, ch¬ng 2 trong SGK – SBT . BÀI TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG THỰC TẾ I. Đại số: Dạng 1: Rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức: 1) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a) 2x 1 2 4x2 1 2x 1 e) x 2x2 3 x2 5x 1 x2 2 2 b) x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 f) x 3 x 3 12x 1 2 2 1 1 2 c)x 6x 3 x x 4 g)3x x 2 5x 1 x 8 x 3 2 2 2 d) x 1 3 x 1 3 6 x 1 x 1 2) Tính giá trị của biểu thức sau: a)A 5x(x2 3) x2 (7 5x) 7x2 tại x 5 b)B x2 4y2 4xy tại x 18 và y 4 c)C x(x y) y(y x) tại x 53 và y 3
- Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 x y2 y d)x2 2x 15 g)x3 2x2 x xy2 4 2 b)x3 2x2 x xy2 e)x 5x 4 h)x3 3x2 1 3x 6 2 2 2 c)x4 9x3 x2 9x f) x 64 i)3x 6xy 3y 2z Dạng 3: Tìm x, biết: a)5x(x 1) x 1 e)x3 0,25x 0 b)2(x 5) x2 5x 0 f)(2x 1)2 (2x 5)(2x 5) 18 c)x2 4x 3 g) (2x 3)(x 1) (4x3 6x2 6x) : ( 2x) 18 d)x2 64 8x 16 Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: A x2 6x 11 B 5x x2 1 C 2x 2x2 5 D x2 5x 14 Dạng 5: Rút gọn phân thức: 2 (1 x)(4 x) x 1 x + 3 – 2 2x – 1 x + 3 A = B = C= x 1 x2 1 x2 9 Dạng 6: Bài 1: Cộng trừ phân thức: x 9 3 3x 5 25 x A 2 2 B 2 x 9 x 3x x 5x 25 5x 1 1 x 2 2 10x 5 x P = D = x 2 x x 2 2x x 2 25 x 5 x 5 10x 2x 3 x 1 E = x 2 3x 4 x 4 x 1 x 2 1 1 Bµi 2 : Cho biÓu thøc P = x 2 4 x 2 x 2 a) Rót gän P b) T×m gi¸ trÞ cña P khi x = - 2 c) T×m x ®Ó P = 3 d) Tìm x nguyên để P đạt giá trị nguyên 1 x x Bài 3: Cho biểu thức: P x2 1 1 x 2x 2 a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x 1 2 c) Tìm x ¢ để P ¢ II. Hình học: Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB, HE AC (D AB, E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. a) Chứng minh AH = DE. b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
- c) Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ. d) Chứng minh SABC = 2 SDEQP . Bài 2: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ OM, ON, OP, OQ vuông góc với AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P, Q. 1) Chứng minh: OM = ON = OP = OQ. 2) Chứng minh ba điểm M, O, P thẳng hàng. 3) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? 4) Nếu ABCD là hình vuông thì MNPQ là hình gì? Vì sao? Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AMND là hình thoi. c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua D, Gọi Q là điểm đối xứng với điểm N qua D. Tứ giác ANKQ là hình gì? Vì sao? d) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác ABCN là hình thang cân. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E, F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh: a) Tứ giác BCDE là hình thang cân. b) Tứ giác BEDF là hình bình hành c) Tứ giác ADFE là hình thoi. 1 d) S = S . DEF 4 ABC 2. MÔN VẬT LÍ I. Lý thuyết 1. Viết công thức tính vận tốc và giải thích các kí hiệu trong công thức? 2. Thế nào là hai lực cân bằng? Đặc điểm của vật khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? 3. Nêu cách làm tăng, giảm ma sát? Khái niệm về lực ma sát lăn, ma sát nghỉ, ma sát trượt? 4. Thế nào là áp lực, áp suất? Công thức tính áp suất của vật rắn, của chất lỏng và giải thích từng kí hiệu trong công thức? 5. Viết công thức tính lực đẩy Ac-si-met và giải thích từng kí hiệu trong công thức? II. Bài tập tham khảo Câu 1: Một người đi xe đạp xuống dốc AC dài 120m. Trong 12s đầu đi được quãng đường AB dài 30m; đoạn dốc BC còn lại đi hết 18s. Tính vận tốc trung bình: a. Trên mỗi đoạn dốc AB, BC. b. Trên cả đoạn dốc AC. Câu 2: Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N, khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N. Trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Tính lực đẩy Ac-si-mét của nước lên vật, tính thể tích và khối lượng riêng của vật? Câu 3: Một người công nhân đạp xe đều trong 20 phút đi được 3km.
- a. Tính vận tốc của người công nhân đó ra m/s và km/h. b. Biết quãng đường từ nhà đến xí nghiệp là 3600m. Hỏi người công nhân đi từ nhà đến xí nghiệp hết bao nhiêu phút. Câu 4: Một bình hoa có khối lượng 2kg đặt trên bàn. Biết đáy bình là mặt tròn bán kính 5cm. Hãy tính áp suất của bình lên mặt bàn ra đơn vị N/m2 và Pa. Câu 5: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? 3. MÔN SINH HỌC Câu 1: Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào? Câu 2: Tại sao khi cơ phải làm việc nhiều lại gây ra thở gấp? Câu 3: Nêu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp? Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt? Câu 4: Có mấy dạng chẩy máu? trình bày phương pháp băng bó đối với vết thương ở cổ tay, cổ chân ? Câu 5: Là học sinh em cần phải làm gì để có một hệ hô hấp khỏe mạnh? Câu 6: Cho thì nghiệm sau: Hoà lòng trắng của một quả trứng gà với 500 ml nước, khuấy đều và đun nóng ở 900 C, sau đó lọc và thu được vởn lòng trắng trứng, đổ vào 4 ống nghiệm, mỗi ống 2ml + Cho vào ống nghiệm 1: 1ml dung dịch enzim pepsin đã đun sôi + Cho vào ống nghiệm 2, 3và 4: mỗi ống 1 ml dung dịch enzim pepsin + Cho vào ống nghiệm 1 và 3: mỗi ống 3 giọt HCl loãng Đặt cả 4 ống nghiệm trên vào cốc nước ấm ở 35- 370C trong 20 phút - Hãy cho biết ống nghiệm nào có vởn lòng trắng trứng bị biến đổi làm dung dịch trở lên trong? Giải thích? Câu 7: Tại sao thức ăn sau khi đã được nghiền bóp kĩ ở dạ dày lại chỉ được chuyển xuống ruột non thành từng đợt? Hoạt động như vậy có tác dụng gì? Câu 8: Giải thích tại sao khi ăn uống không nên cười đùa? Câu 9: Giải thích tại sao ở người già khi ăn thỉnh thoảng lại hay bị nghẹn? Câu 10: Khi ta ăn củ đậu thì có những hoạt động tiêu hóa nào được diễn ra trong khoang miệng? 4. MÔN NGỮ VĂN I. Phần văn học: - Hệ thống hoá kiến thức các văn bản: Tức nước vỡ bờ, Trong lòng mẹ, Lão Hạc, Cô bé bán diêm, Chiếc lá cuối cùng, Đập đá ở Côn Lôn theo bảng sau: STT Tên tác phẩm Hoàn cảnh sáng Thể loại Giá trị nội dung Đặc sắc tác, Xuất xứ nghệ thuật Yêu cầu: - Thuộc thơ - Nắm được nội dung, nghệ thuật của từng văn bản
- - Phân tích chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong truyện, ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Liên hệ thực tế: + Tình yêu thương giữa con người với con người ( Chiếc lá cuối cùng, Trong lòng mẹ) + Quyền trẻ em (Cô bé bán diêm) II. Phần Tiếng Việt: * Các kiến thức cần phải ôn là: Trường từ vựng, Từ tượng hình, từ tượng thanh, trợ từ, thán từ, Tình thái từ, Nói quá, Nói giảm nói tránh; Câu ghép; dấu câu * Hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt theo bảng sau: STT Đơn vị Khái niệm, Phân loại Tác dụng kiến thức Đặc điểm Yêu cầu: - Nắm chắc lí thuyết, - Vận dụng làm bài tập nhận diện, đặt câu, viết đoạn, phân tích giá trị, tác dụng . III. Tập làm văn: Ôn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm; văn thuyết minh. Một số đề bài tham khảo: 1. Hãy tưởng tượng mình là người chứng kiến cảnh bé Hồng gặp lại mẹ (đoạn trích Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng, Ngữ văn 8, tập 1), em hãy kể lại cuộc gặp gỡ đầy xúc động đó. 2. Kể lại kỉ niệm sâu sắc của em với thầy (cô) giáo cũ. 3. Thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam. 4. Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam 5. MÔN LỊCH SỬ 1. Kể tên các cuộc CMTS? Nguyên nhân – diễn biến –kết quả của CMTS Pháp. Tại sao nói: CMTS Pháp là một cuộc đại cách mạng. 2. Cách mạng công nghiệp diễn ra vào thời gian nào? Phát minh quan trọng nhất ? Người ta đã ứng dụng phát minh đó vào sản xuất trong công nghiệp – nông nghiệp – GTVT ra sao ? 3. Nguyên nhân – diễn biến –kết quả - ý nghĩa lịch sử của cách mạng Nga 1905-1907. Nêu hiểu biết về Lê-nin. Công lao của Lê-nin với cách mạng Nga là gì ? 4.Vì sao Trung Quốc bị các nước Đế quốc xâu xé? Kể tên các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc đứng lên đấu tranh chống Đế quốc ? 5.Tại sao trong năm 1917 ở nước Nga lại diễn ra hai cuộc cách mạng? Đó là những cuộc cách mạng nào?
- 6. Trình bày nguyên nhân- diễn biến- kết quả- ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng Tháng Mười Nga. 7.Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933? Hậu quả và biện pháp giải quyết ? Yêu cầu: Học sinh nghiêm túc làm đề cương ôn tập. Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn tập trước khi các em thi, tạo điều kiện cho các em làm bài tốt. 6. MÔN ĐỊA LÍ I. Lí thuyết : Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư xã hội châu Á, Nam Á. Câu 2:Tình hình phát triển kinh tế châu Á ? Câu 3: Vẽ sơ đồ tư duy với từ trung tâm là địa hình Nam Á. Câu 4: Nêu vị trí, địa hình, khoáng sản ở châu Á. Câu 5: Châu Á có các hệ thống sông nào? Nêu đặc điểm của các khu vực sông đó và giá trị kinh tế? - Giải thích sự khác nhau về chế độ nước của các hệ thống sông ở châu Á. II. Thực hành: Ôn lại kĩ năng vẽ biểu đồ tròn . Nhận xét bảng số liệu. 7. MÔN TIẾNG ANH I. LANGUAGE FOCUS 1. Topics From Unit 1 to Unit 8 2. Grammar. - Tenses: Present Simple / Present Progressive / Future with “ be going to V(inf)” / Past Simple / Present Perfect with FOR and SINCE. - Commands, requests and advice in reported speech. - Modal verbs: Must / Should / ought to / have to/ may/ can/ could - Adverbs of place - Adverbs of manner - Reflexive Pronouns - Prepositions of time: in, on, at, before, after, between - Gerunds - Comparative and superlative of adjectives. - Comparison with: like, (not) as as; (not) the same as ; different from. 3. Vocabulary - Words related to the topics from Unit 1 to Unit 8 4. Structures. - Enough: adj/adv + enough (for somebody) + to V( inf) .
- - Used to + V(inf) - Get/ become with Present Progressive. II. PRACTICE EXERCISES I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others. 1. a. humor b. music c. cucumber d. sun 2. a. enough b. young c. country d. mountain 3. a. sociable b. ocean c. receive d. special 4. a. my b. curly c. library d. lucky 5. a. fair b. straight c. train d. wait II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others. 1. a. annoy b. enough c. lucky d. reserved 2. a. humor b. orphan c. receive d. curly 4. a. extremely b. generous c. orphanage d. humorous 5. a. sociable b. volunteer c. photograph d. beautiful III. Choose the best answer 1. You have to cook dinner (A. myself / B. yourself / C. herself / D. himself) 2. My brother isn’t old enough to school alone. (A. go / B. goes / C. to go /D. went) 3. Hoa enjoys book in the library. (A. read / B. reads /C. reading / D. to read) 4. Last year, Hoa and Lan to the same school. (A. go /B. went / C. going/ D. to go) 5. Vietnamese language is different ___ English language. (A. from / B. to / C. with /D. for) 6. Hoang likes ___ the piano in his free time.(A. playing /B. plays /C. to playing /D. play) 7. London is ___ capital city in Europe.(A. the largest / B. the larger / C. largest / D. large) 8. The boy is not ___ to lift the suitcase.(A. strong enough / B. enough strong/ C. too strong / D. so strong) 9. We should wait here ___ our parents come back. (A. before / B. after / C. until / D. when) 10.Lan bought a dictionary ___ learn new words. (A. because of /B. in order to / C. so /D. for) IV. Choose the words or phrases that are not correct in standard English: 1. That man is enough patient to do that job. A B C D 2. Don’t doing it as a joke. It’s a serious thing.
- A B C D 3. I usually go to work with a friend, but yesterday I drove to work by himself because he was ill. A B C D 4. It is not safe leaving small objects around the house. A B C D 5. Let’s putting the armchair opposite the couch in the living room. A B C D V. Rewrite these sentences. 1. Minh said: “ Please buy me a new book, Mom.” 2. She said:” We should read this sentence more carefully, Hung.” -> She said . 3. Ba likes visiting his grandmother on this weekend. -> Ba enjoys 4. Nam is tall. He can reach the top of this tree. (enough) -> Nam is 5. “ You should go to school by train.” My father said. -> My father VI. Arrange these words or phrases in correct order to make meaningful sentences. 1. was / Tom/ go / he/ swimming/ used/ when/ to / a child/. 2. since/ in / talked / I/ to / the / bought/ my uncle/ he/ haven’t/ a new house/ city center/. 3. my computer / from / different / his / is/. 4. the / modern / city / than / the / is / country/ more/. 5. for / friends / have / we / three / been / years/. VII. Read the text and answer the questions that follow. I remember the days when I was still a little girl. When the New Year cam, my mother used to tell me not to cry, she used to take me to the market and buy new clothes for me, she used to make sticky rice square cakes and cook them all night. She used to go to the flower market to buy some fresh flowers. My father used to pain the walls and redecorate the house and he used to help my mom with housework. Now my parents are old and I am grown up so I do everything myself. But I still remember the days 1. What did your mother use to tell you when the New Year came? 2. Where did she use to take you and what did she buy you? 3. What did she use to make? 4. Where did she use to go? 5. What did your father use to do? 6. Do your parents do those things nowadays? Why or Why not?
- 8. MÔN CÔNG NGHỆ I. Lý thuyết 1. Thế nào là hình chiếu của vật thể? Có các phép chiếu nào? Tên gọi và vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? 2. Khối đa diện là gì? Kể tên các khối đa diện đã học?Thế nào là khối tròn xoay? Kể tên các khối tròn xoay mà em biết. 3. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật?Thế nào là hình cắt, hình cắt dùng để làm gì? 4. Nêu nội dung của bản vẽ: chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà? 5. Nêu các quy ước biểu diễn ren? 6. Vai trò của cơ khí trong đời sống và sản xuất? Vẽ sơ đồ quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí?Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? 7. Chi tiết máy là gì?Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó?Thế nào là mối ghép động? Cho ví dụ. 8. Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ?Truyền động ma sát là gì? Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai? II. Bài tập - Tính tỉ số truyền, số vòng dây, đường kính, số răng của các bộ truyền chuyển động? 9. MÔN GDCD I. Lí thuyết: Câu 1: Thế nào là tự lập? Nêu những biểu hiện của tính tự lập trong học tập, sinh hoạt? Học sinh chúng ta có cần rèn luyện tính tự lập không? Vì sao? Chúng ta cần rèn luyện như thế nào? Câu 2: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư là gì? Vì sao cần phải xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? HS cần phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở khu dân cư? Câu 3: Em có nhận xét gì về nếp sống văn hóa nơi gia đình em ở? Lấy ví dụ về những việc mà theo em là góp phần xây dựng nếp sống văn hóa và ngược lại? Câu 4: Thế nào là lao động tự giác, sáng tạo? Cho ví dụ về lao động tự giác, sáng tạo trong học tập? Câu 5: HS chúng ta cần làm gì để rèn luyện đức tính tự giác sáng tạo trong học tập và lao động? Vì sao? Câu 6:
- Có quan điểm cho rằng: "Chỉ có thể rèn luyện được tính tự giác vì đó là phẩm chất đạo đức; còn sự sáng tạo không rèn luyện được vì đó là tố chất trí tuệ, do bẩm sinh di truyền mà có" Em có đồng ý với quan điểm đó không? Tại sao? II. Bài tập: - Làm bài tập của 3 bài 9,10,11 10. MÔN HÓA HỌC A, Lý thuyết I, Chương I: Chất – Nguyên tử – Phân tử 1, Định nghĩa nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, lớp electron 2, Định nghĩa đơn chất, hợp chất, phân tử 3, Nguyên tử khối, phân tử khối 4, Công thức hoá học của đơn chất, hợp chất, ý nghĩa của công thức hoá học 5, Quy tắc hoá trị, vận dụng quy tắc hoá trị II, Chương II: Phản ứng hoá học 1, Hiện tượng hoá học, hiện tượng vật lý 2, Phản ứng hoá học, diễn biến của phản ứng hoá học, khi nào phản ứng hoá học xẩy ra, cách nhận biết 3, Định luật bảo toàn khối lượng, áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 4, phản ứng hoá học, ý nghĩa của phản ứng hoá học III, Mol và tính toán hoá học 1, Mol, khối lượng mol, thể tích mol 2, Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 3, Tỉ khối của chất khí 4, Tính theo công thức hóa học B, Bài tập Câu 1: Hợp chất AlX(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là bao nhiêu? Câu 2 : Biết rằng 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên,KHHH của nguyên tố X. Câu 3: Trong các câu sau đây,từ nào chỉ vật thể,từ nào chỉ chất a, Dây điện bằng đồng nhôm b, Lưỡi dao bằng sắt,cán dao bằng nhựa c, Xe đạp được chế tạo từ sắt,cao su,chất dẻo Câu 4, a, Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong CuSO4 b, Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là lưu huỳnh và oxi Biết phân tử khối của hợp chất là 64 , trong phân tử lưu huỳnh chiếm 50% về khối lượng. Câu 5 Tính hóa trị của nguyên tố Fe, S, Al, N, K trong các hợp chất có công thức hóa học sau: a, Fe(OH)3 b) Al2(SO4)3 c) NO2 d) SO3 e, H2S
- Câu 6 Cho biết : Fe(II) , Cl(I) , OH(I) , SO4(II). Kiểm tra các công thức hóa học sau đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng Fe2O3, FeCl2, Fe(OH)3, FeSO4 Câu 7: Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau: a) Fe (III) và O b,Mg và nhóm (PO4) c, Al và nhóm ( SO4) d, Câu 8: Trong các chất dưới đây hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, hợp chất? Tính phân tử khối các chất đó? a) Khí ozon có phân tử gồm 2O liên kết với nhau. b) Rượu Etylic có phân tử gồm 2C, 6H và 1O liên kết với nhau. Câu 9: Lµm thÕ nµo ®Ó t¸ch c¸c chÊt sau ra khái hçn hîp ? a) Muèi ¨n ra khái hçn hîp víi c¸t. b) Muèi ¨n ra khái hçn hîp víi dÇu ho¶. Câu 10: X¸c ®Þnh ho¸ trÞ cña c¸c nguyªn tè vµ nhãm nguyªn tö : P, Mn, N, (CO3), (SO4), (SO3) trong c¸c hîp chÊt sau : P2O5 ; Mn2O7 ; NxOy ; CaCO3 ; H2SO4 ; H2SO3. Câu 11: H·y ®iÒn nh÷ng th«ng tin cßn thiÕu trong b¶ng sau : C«ng thøc §¬n chÊt hay Sè nguyªn tö cña Ph©n tö ho¸ häc hîp chÊt tõng nguyªn tè khèi C6H12O6 CH3COOH O3 Cl2 Ca3(PO4)2 Câu 12: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Câu 13: Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X. Câu 14 Phân tử của hợp chất A gồm: 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố Y. Phân tử khối của hợp chất này bằng 2/3 nguyên tử khối của Nhôm. Lập công thức hoá học của hợp chất A. Câu 15: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học, đâu là hiện tượng hóa học a) Hoà tan đường vào nước. b) Làm sữa chua. c) Cho vôi sống vào nước (tôi vôi). d) Bông kéo thành sợi. e) Làm kem. f, Khi đánh diêm có lửa bắt cháy Câu 16. Tìm hệ số thích hợp để hoàn thành PTHH o a, Fe + Cl2 t FeCl3 o b, Al + O2 t Al2O3 c, Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O d, NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O e, Fe + O2 Fe3O4
- f, Al + Cl2 AlCl3 g, FeO + HCl FeCl2 + H2O h, HgO Hg + O2 i, P + O2 P2O5 k, Cu + O2 CuO l, Mg + HCl MgCl2 + H2 m. Al + Cl2 > AlCl3 Câu 17, Cho 5,4g kim loại nhôm tác dụng với khí oxi thu được 9,6 g nhôm oxit( Al2O3). a, Lập phương trình hoá học của phản ứng. b, Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng. c, Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. Câu 18. Cã mét chiÕc ca lµm b»ng kim lo¹i nh«m lµm thÕ nµo x¸c ®Þnh ®îc sè nguyªn tö Al cã trong chiÕc ca nh«m? ( nªu c¸ch lµm vµ cho biÓu thøc tÝnh) . BiÕt trong phßng thÝ nghiÖm cã dông cô ®Ó x¸c ®Þnh khèi lîng vµ thÓ tÝch. Câu 19, Tính: a, Số gam NaOH để có số phân tử NaOH bằng số phân tử H2SO4 trong 4,9 g H2SO4. b) Số gam khí N2 có thể tích bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Câu 20: Tính thành phần phần trăm và khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: a) CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.