Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019

docx 20 trang thuongdo99 3380
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_chuong_2_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. CHƯƠNG 2 BÀI 9: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI Câu 318: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhơm ( Al ) B. Bạc( Ag ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe ) Đáp án: B Câu 319: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là: A. Vonfam( W ) B. Đồng ( Cu ) C. Sắt ( Fe ) D. Kẽm ( Zn ) Đáp án: A Câu 320: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là: A. Đồng ( Cu ) B. Nhơm ( A l) C. Bạc ( Ag ) D. Vàng( Au ) Đáp án: D Câu 321: (Mức 1) Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất) ? A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi ( Rb ) Đáp án: A Câu 322: (Mức 1) Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do cĩ tính bền và nhẹ, đĩ là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K Đáp án: C Câu 323: (Mức 2) Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì cĩ ánh kim rất đẹp, đĩ là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Đáp án: B Câu 324: (Mức 2) 1 mol nhơm ( nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm ), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3 , cĩ thể tích tương ứng là: A. 10 cm3 B. 11 cm3 C. 12cm3 D. 13cm3 Đáp án: A Câu 325: (Mức 2) 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phịng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3 , cĩ thể tích tương ứng là: A. 50 cm3 B. 45,35 cm3 C. 55, 41cm3 D. 45cm3
  2. Đáp án : B Câu 326: (Mức 2) 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phịng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm 3, cĩ khối lượng riêng tương ứng là: A. 7,86 g/cm3 B. 8,3g/cm3 C. 8,94g/cm3 D. 9,3g/cm3 Đáp án: C Bài 10: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 327: (Mức 1) Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phĩng khí hiđrơ là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Đáp án : C Câu 328 : (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Đáp án : A Câu 329 : (Mức 1) Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì nầy vào một lượng dư dung dịch: A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2 C. CuCl2 D. Na2CO3 Đáp án : B Câu 330 : (Mức 1) Dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất là CuCl2 cĩ thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag Đáp án : B Câu 331: (Mức 1) Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH: A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn Đáp án : D Câu 332 : (Mức 1) Đồng kim loại cĩ thể phản ứng được với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. H2SO4 đặc, nĩng D. Dung dịch NaOH Đáp án : C
  3. Câu 333: (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phĩng khí hidrơ: A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba Đáp án : A Câu 334: (Mức 1) Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 lỗng, cĩ hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch khơng đổi màu. D. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Đáp án : D Câu 335 : (Mức 1) Cĩ hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag cĩ thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau: A. Hồ tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. B. Hồ tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội. C. Hồ tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3. D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag . Đáp án : C Câu 336 : (Mức 1) Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là SAI : A. Kim loại khơng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng,HCl: Cu, Ag C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al D. Kim loại khơng tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. Đáp án : B Câu 337 : (Mức 1) Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là: A. Cĩ khí bay ra và dung dịch cĩ màu xanh lam. B. Khơng thấy hiện tượng gì. C. Ban đầu cĩ khí thốt ra và dd cĩ kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ. D. Cĩ khí thốt ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc . Đáp án : C Câu 338 : (Mức 1)
  4. Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là: A. Khĩi màu trắng sinh ra. B. Xuất hiện những tia sáng chĩi. C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình. D. Cĩ khĩi màu nâu đỏ tạo thành. Đáp án: D Câu 339: (Mức 2) Nung 6,4g Cu ngồi khơng khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là: A. 100%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Đáp án : B Câu 340: (Mức 2) Hồ tan hồn tồn 3,25g một kim loại X (hố trị II) bằng dung dịch H 2SO4 lỗng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn Đáp án : D Câu 341: (Mức 2) Hồ tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch cĩ nồng độ: A. 2,4%. B. 4,0%. C.23,0%. D. 5,8%. Đáp án : B Câu 342 : (Mức 2) Hồ tan hết 12g một kim loại ( hố trị II) bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại nầy là: A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg Đáp án : C Câu 343: Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70% B. 72,41% C. 46,66% D. 48,27% Đáp án : B Câu 344 : (Mức 2) Cho 4,6g một kim loại M (hố trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây: A. Li B. K C. Na D. Ag Đáp án : C Câu 345 : (Mức 2) Cho lá sắt cĩ khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam Đáp án : D
  5. Câu 346: (Mức 3) Cho một bản nhơm cĩ khối lượng 70g vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy bản nhơm ra cân cĩ khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhơm là: A. 19,2g B. 10,6g C. 16,2g D. 9,6g Đáp án : D Câu 347 : (Mức 2) Cho 8,1g một kim loại (hố trị III) tác dụng với khí clo cĩ dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. Cr B. Al C. Fe D. Au Đáp án : B Câu 348: (Mức 2) Khối lượng Cu cĩ trong 120g dung dịch CuSO4 20% là: A. 20g B. 19,6g C. 6,9g D. 9,6g Đáp án : D Câu 349 : (Mức 2) Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là: A. 0,2g B. 1,6g C. 3,2g D. 6,4g Đáp án : B Câu 350: (Mức 2) Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat của kim loại M cĩ hố trị II hàm lượng M là 29,41% về khối lượng . Vậy M là : A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg Đáp án : C Câu 351 : (Mức 3) Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : A. 100% B. 72% C. 32% D. 28% Đáp án : B Câu 352 : (Mức 2) Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrơ (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là : A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam Đáp án: A Câu 353 : (Mức 3)
  6. Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối l ượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là : A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M Đáp án : A Câu 354 : (Mức 3) Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g Đáp án : D Câu 355 : (Mức 3) Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Đáp án : B Câu 356 : (Mức 3) Cho 1 g hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hồ lượng kiềm đĩ cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 46% D. 24% Đáp án : B Câu 357 : (Mức 3) Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhơm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc) cịn 6,4g chất rắn khơng tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g Đáp án : A Câu 358 : Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H 2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 39% và 61% Đáp án : C Câu 359: (Mức 3) Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,5% và 67,5% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 45% và 55% Đáp án : A
  7. Câu 360 : (Mức 3) Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H 2SO4 lỗng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là: A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5% Đáp án : C Câu 361 : (Mức 3) Hồ tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrơ (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 0,25M B. 0,5M C.0,75M D. 1M Đáp án : C Câu 362: (Mức 3) Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67% Đáp án : B Bài 11 :DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 363 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg Đáp án : A Câu 364 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần: A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe Đáp án : C Câu 365 : (Mức 1) Từ Cu và hố chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 lỗng D.H 2SO4 đặc , nĩng Đáp án : D
  8. Câu 366 : (Mức 1) Cĩ một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , cĩ thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Đáp án : B Câu 367 : (Mức 1) Để làm sạch một mẫu đồng kim loại cĩ lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại cĩ thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A.FeCl2 dư B.ZnCl2 dư C.CuCl2 dư D. AlCl3 dư Đáp án : C Câu 368: (Mức 1) , Dung dịch ZnCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na B.Mg C.Zn D.Cu Đáp án : C Câu 369 : (Mức 2) Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al Đáp án : A Câu 370: (Mức 2) Cĩ một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhơm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nĩ với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 lỗng . Đáp án : A Câu 371 : (Mức 2) Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A.Zn B.Cu C.Fe D.Pb Đáp án : A Câu 372 : (Mức 2) Cĩ 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hĩa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y khơng tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hĩa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y
  9. B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X Đáp án : C Câu 373: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại M cĩ hĩa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Đáp án : B Câu 374 : (Mức 2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 lỗng? A. Thanh đồng tan dần , khí khơng màu thốt ra B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam C. Khơng hiện tượng D. Cĩ kết tủa trắng . Đáp án : C Câu 375: (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A. Khí mùi hắc thốt ra B. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra C. Lá nhơm tan dần D. Khơng cĩ hiện tượng Đáp án : D Câu 376 : (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A. Khơng cĩ hiện tượng B. Thanh sắt tan dần C. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra D. Khí cĩ mùi hắc thốt ra Đáp án : A Câu 377: (Mức 2) Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lít B.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Đáp án : B Câu 378 : (Mức 2) Cho 1 lá nhơm vào dung dịch NaOH. Cĩ hiện tượng: A. Lá nhơm tan dần, cĩ kết tủa trắng B. Khơng cĩ hiện tượng C. Lá nhơm tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra D. Lá nhơm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam
  10. Đáp án : C Câu 379 : (Mức 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl cĩ hiện tượng gì xảy ra? A. Thanh đồng tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra B. Khơng cĩ hiện tượng C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt khơng màu Đáp án : B Câu 380 : (Mức 3) Cĩ 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là : A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 lỗng . Đáp án : C Câu 381 : (Mức 3) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hidrơ ( ở đktc ). Phần trăm của nhơm trong hỗn hợp là : A.81 % B.54 % C.27 % D.40 % Đáp án : B Câu 382 : (Mức 3) Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hồ tan hết bởi dung dịch HCl thì A. Al giải phĩng hiđro nhiều hơn Zn B. Zn giải phĩng hiđro nhiều hơn Al C. Al và Zn giải phĩng cùng một lượng hiđro D. Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra . Đáp án : A Câu 383 : (Mức 3) Hồ tan hồn tồn 32,5 gam một kim loại M ( hố trị II ) bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Đáp án :A Câu 384 : (Mức 3) Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại khối l ượng lá đồng thay đổi như thế nào ? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Giảm một nửa so với ban đầu
  11. Đáp án : A Câu 385 : (Mức 3) Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đơi so với ban đầu Đáp án : B Câu 386: (Mức 3) Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: A. Al , Fe , Cu B. Al , Na , Fe C. Fe , Cu , Zn D. Ag , Cu , Fe Đáp án : B Câu 387 : (Mức 3) Ngâm lá sắt cĩ khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là A.10,8 g B.21,6 g C.1,08 g D.2,16 g Đáp án : D Câu 388: (Mức 3) Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là A.0,2 g B.13 g C.6,5 g D.0,4 g Đáp án : B Câu 389 : (Mức 3) Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra: A. Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch khơng đổi màu B. Viên Natri tan dần,khơng cĩ khí thốt ra, cĩ kết tủa màu xanh lam C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Khơng cĩ hiện tượng . Đáp án : C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam BÀI 12: NHƠM Câu 390: (Mức 1)
  12. Nhơm là kim loại A . dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại . B . dẫn điện và nhiệt đều kém C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm. D . dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng . Đáp án : D Câu 391 : (Mức 1) Người ta cĩ thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gĩi bánh kẹo là do nhơm cĩ tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt . D . ánh kim . Đáp án : A . Câu 392 : (Mức 1) Một kim loại cĩ khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nĩng chảy ở 660 0C. Kim loại đĩ là : A. sắt B . nhơm C. đồng . D . bạc . Đáp án : B . Câu 393 : (Mức 1) Nhơm bền trong khơng khí là do A . nhơm nhẹ, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao B . nhơm khơng tác dụng với nước . C . nhơm khơng tác dụng với oxi . D . cĩ lớp nhơm oxit mỏng bảo vệ . Đáp án : D Câu 394 : (Mức 1) Kim loại nhơm cĩ độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe Đáp án: D Câu 395 : (Mức 1) Hợp chất nào của nhơm dưới đây tan nhiều được trong nước ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Đáp án : C Câu 396: (Mức 1) Thả một mảnh nhơm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng: A. Khơng cĩ dấu hiệu phản ứng.
  13. B. Cĩ chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Cĩ chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Cĩ chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu Đáp án: C Câu 397: (Mức 1) Khơng được dùng chậu nhơm để chứa nước vơi trong , do A. nhơm tác dụng được với dung dịch axit. B. nhơm tác dụng được với dung dịch bazơ. C. nhơm đẩy được kim loại yếu hơn nĩ ra khỏi dung dịch muối. D. nhơm là kim loại hoạt động hĩa học mạnh Đáp án ; B Câu 398: (Mức 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag . Đáp án : B Câu 399: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phĩng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Đáp án : A. Câu 400: (Mức 1) Nguyên liệu sản xuất nhơm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bơxit D. Pirit. Đáp án : C Câu 401: (Mức 2) Trong các chất sau đây: FeO, Al2O3, Zn(OH)2 , Al(OH)3 , SO2, số chất lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Đáp án : C
  14. Câu 402: (Mức 2) Nhơm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat Đáp án: A Câu 403: (Mức 2) Cặp chất nào dưới đây cĩ phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Đáp án : C Câu 404: (Mức 2) Cĩ dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhơm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al. Đáp án : D Câu 405: (Mức 2) Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O .Phần trăm khối lượng của nhơm trong hợp chất trên là: A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %. Đáp án : A Câu 406: (Mức 2) Khơng được dùng nồi nhơm để nấu xà phịng. Vì : A. phản ứng khơng xảy ra. B. nhơm là kim loại cĩ tính khử mạnh. C. chất béo phản ứng được với nhơm. D. nhơm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm. Đáp án : D Câu 407: (Mức 2)
  15. Khi cho từ từ ( đến dư) dung dịch kiềm vào dung dịch nhơm clorua ta thấy: A. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo và khơng tan trong kiềm dư B. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C. khơng xuất hiện kết tủa và dung dịch cĩ màu xanh D. khơng cĩ hiện tượng nào xảy ra. Đáp án : B Câu 408: (Mức 2) Cĩ chất rắn màu đỏ bám trên dây nhơm khi nhúng dây nhơm vào dung dịch: A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3 . Đáp án : B Câu 409: (Mức 2) Nhận định sơ đồ phản ứng sau : Al X Al2(SO4)3 AlCl3 X cĩ thể là : A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. H2SO4 D. Al(NO3)3 Đáp án : A Câu 410: (Mức 2) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 . Đáp án : B Câu 411: (Mức 2) Phương trình phản ứng : 4Al (Rắn) + 3O2 (khí) 2Al2O3 (Rắn) cho phép dự đốn: A. 4 g Al phản ứng hồn tồn với 3 g khí O2 cho 2g Al2O3. B. 108g Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2g Al2O3. C. 2,7 g Al phản ứng hồn tồn với 2,4 g khí O2 cho 5,1 g Al2O3. D. 4 mol Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2 mol Al2O3. Đáp án : C Câu 412: (Mức 3) Cho 10,8 g một kim loại M (hĩa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là: A. Na B. Fe C. Al D. Mg. Đáp án : C Câu 413: (Mức 3)
  16. Cho lá nhơm vào dung dịch axit HCl cĩ dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhơm đã phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Đáp án : B. Câu 414: (Mức 3) Bổ túc sơ đồ phản ứng: (1) (2) (3) Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch NaCl . C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch HCl . D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. Đáp án : A Câu 415: (Mức 3) Cho sơ đồ phản ứng : 0 Cl2 NaOH t Al X (Rắn) Y (Rắn) Z (Rắn) Z : cĩ cơng thức là : A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. NaCl. Đáp án : A Câu 416: (Mức 3) Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhơm tạo thành là A. 6,675 g B. 8,945 g C. 2,43 g D. 8,65 g Đáp án : A Câu 417: (Mức 3) Hịa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% ; D. 30% và 70% . Đáp án : B Câu 418: (Mức 3) Hịa tan 5,1g oxit của một kim loại hĩa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Cơng thức phân tử của oxit đĩ là : A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. FeO Đáp số : B Câu 419: (Mức 3) Đốt cháy hồn tồn 1,35g nhơm trong oxi. .Khối lượng nhơm oxit tạo thành và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g
  17. C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g Đáp án : C Câu 420: (Mức 3) Cho 17g oxit M2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 57g muối sunfat. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 52 C. 55 D. 27 Đáp án : D Câu 421: (Mức 3) Đốt nhơm trong bình khí Clo . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1g . Khối lượng nhơm đã tham gia phản ứng là : A. 2,7g B. 1,8g C. 4,1g D. 5,4g. Đáp án : B Câu 422: (Mức 3) Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và 1,7M. Đáp án : A Câu 423: (Mức 3) Hịa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là : A. 53,4g B. 79,6g C. 80,1g D. 25,8g. Đáp án : C BÀI 13-14: SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP Câu 424: (Mức 1) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Đáp án: B Câu 425: (Mức 1) Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2%
  18. C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Đáp án: C Câu 426: (Mức 1) Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nĩng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Sắt cháy tạo thành khĩi trắng dày đặt bám vào thành bình. B. Khơng thấy hiện tượng phản ứng C. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu nâu đỏ D. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu đen Đáp án: C Câu 427: (Mức 1) Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là: A. Khơng cĩ hiện tượng gì cả. B. Bạc được giải phĩng, nhưng sắt khơng biến đổi. C. Khơng cĩ chất nào sinh ra, chỉ cĩ sắt bị hồ tan. D. Sắt bị hồ tan một phần, bạc được giải phĩng. Đáp án: D Câu 428: (Mức 1) Hồ tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu Đáp án: B Câu 429: (Mức 2) Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hố chất nào sau đây ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Đáp án: D Câu 430: (Mức 2) Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Đáp án: A Câu 431: (Mức 2) Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng: A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư C. Dung dịch ZnSO4 dư D. Dung dịch H2SO4 lỗng dư Đáp án: D Câu 432: (Mức 2)
  19. Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Đáp án: B Câu 433: (Mức 2) Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 Đáp án: C Câu 434: (Mức 2) Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nĩng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Đáp án: A Câu 435: (Mức 3) Hồ tan 16,8g kim loại hố trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hồ tan là: A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe Đáp án: D Câu 436: (Mức 3) Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn Đáp án: D Câu 437: (Mức 3) Một loại quặng chứa 82% Fe 2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 % Đáp án: A Câu 438: (Mức 3) Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe cĩ trong quặng là: A. 858 kg B. 885 kg C. 588 kg D. 724 kg Đáp án: C Câu 439: (Mức 3)
  20. Clo hố 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl 3. A là kim loại: A. Al B. Cr C. Au D. Fe Đáp án: D Câu 440: (Mức 3) Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khơ cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng cĩ: A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag Đáp án: A HẾT