Đề cương ôn giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

docx 4 trang thuongdo99 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021_tru.docx

Nội dung text: Đề cương ôn giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG TỔ HÓA - SINH – ĐỊA ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học 2020 - 2021 MÔN : ĐỊA LÍ 8. TIẾT 7 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập kiến thức các bài đã học về tự nhiên, dân cư, xã hội châu Á 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng trình bày, giải thích, chứng minh 3. Thái độ - Ôn luyện kiến thức nghiêm túc. - Tổng hợp kiến thức đầy đủ, yêu thích môn học. 4.Hình thành năng lực học sinh - Năng lực chung: trình bày, tư duy, tổng hợp, phân tích. - Năng lực chuyên biệt: kĩ năng bản đồ, biểu đồ, vẽ và phân tích, nhận xét bảng số liệu. II. Nội dung ôn tập A. Trắc nghiệm: - Vị trí, địa hình, khoáng sản, cảnh quan, dân cư, xã hội châu Á. - Thực hành: Đọc phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á - Thực hành: Đọc phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn ở châu Á. B. Tự Luận Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Á và giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa đa dạng? Câu 2. Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á. Giải thích vì sao sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp? Câu 3. Nêu đặc điểm địa hình châu Á? Câu 4. Hãy chứng minh cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng ? Gia Thụy, ngày 19/10/2020 Ban giám hiệu Tổ phó CM Người ra đề cương Phạm Thị Hải Vân Lương T.Thu Hằng Trần Thị Hường
  2. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP A. Trắc nghiệm: Câu 1: Chủng tộc người ít nhất, sinh sống ở các đảo Đông Nam Á là: A. Người lai B. Ôxtraloit C. Môngôlôit D. Ơrôpêôit Câu 2: Khu vực có mật độ dân số 100 người/km2 là: A. Trung Á B. Tây Á C. Đông Á D. Bắc Liên Bang Nga Câu 4: Châu Á là cái nôi của các tôn giáo nào? A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, đạo Tin Lành B. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, Thiên chúa giáo C. Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo D. Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Bàlamôn, Thiên Chúa giáo. Câu 5: Vào mùa Đông toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp thấp Iran B. Áp cao Xibia C. Áp thấp Xibia D. Áp cao Iran Câu 6: Vào mùa Đông hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc Câu 7: Vào mùa Hạ toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp thấp Iran B. Áp cao Xibia C. Áp thấp Xibia D. Áp cao Iran Câu 8: Vào mùa Hạ hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc Câu 9: Nhận xét nào dưới đây đúng về dân số châu Á? A. Châu Á có số dân đông nhất thế giới . B. Châu Á có mật độ dân số thấp nhất thế giới. C. Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp thế giới D. Dân số châu Á bằng 3/7 dân số thế giới Câu 10: Cho biết các sông nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Sông Ê-ni-xây, Ấn. B. Sông Mê Công, Hoàng Hà. C. Sông Amua Đaria, Tigro. D. Sông Lê na, I-ê-nit-xây, Obi. Câu 11: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung Á B. Đông Á C. Bắc Á D. Nam Á Câu 12: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang C. Sông Mê Công. D. Sông Hồng. Câu 13: Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm: A. Mạng lưới sông dày đặc. B. Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C. Sông đóng băng vào mùa đông.
  3. D. Lượng nước chủ yếu vào cuối hạ đầu thu. Câu 14: Bắc Á có kiểu cảnh quan điển hình: A. Đài nguyên, rừng lá kim B. Rừng hỗn hợp C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng cận nhiệt đới ẩm Câu 15: Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Bắc Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 16: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 17: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu: A. gió mùa nhiệt đới. B. gió mùa cận nhiệt và ôn đới. C. cận nhiệt Địa Trung Hải. D. lục địa khô. Câu 18: Loại khoáng sản nào của châu Á được mệnh danh là vàng đen của thế giới? A. Dầu mỏ B. Than C. Sắt D. Kẽm Câu 19: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Đại Dương. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu D. Châu Nam Cực. Câu 20: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào? A. Hoa Bắc B. Hoa Trung C. Lưỡng Hà D. Ấn Hằng Câu 21: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 9.000km B. 8.200km C. 8.500km D. 9.500km Câu 22: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 23: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào không phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? A. Đới khí hậu ôn đới B. Đới khí hậu xích đạo. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận nhiệt. Câu 24: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất của châu Á là: A. 8.500km B. 9.200km C. 9.500km D. 9.000km Câu 25: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 26: Cho dân số châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á là: A. 85 người/km2 B. 82 người/km2 C. 83 người/km2 D. 84 người/km2 Câu 27: Nam Á là nơi ra đời 2 tôn giáo lớn trên thế giới, đó là:
  4. A. Ki tô giáo, Hồi giáo B. Phât giáo, Ki tô giáo. C. Hồi giáo, Đạo Tin Lành D. Ấn Độ giáo, Phật giáo Câu 28: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở: A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á C. Bắc Á, Đông Nam Á, Nam Á D. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Á Câu 29: Nội dung nào dưới dây không phải khó khăn của thiên nhiên châu Á: A. Động đất, núi lửa B. Lũ lụt, địa hình hiểm trở C. Khí hậu lạnh giá, khô hạn D. Khoáng sản phong phú Câu 30: Ý nào dưới đây không phải thuận lợi của thiên nhiên châu Á? A. Nguồn năng lượng dồi dào B. Động thực vật phong phú C. Khí hậu lạnh giá, khô hạn D. Khoáng sản phong phú Câu 31: Diện tích phần đất liền của châu Á là A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 40,5 triệu km2