Đề cương ôn tập Bài 31 đến 35 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Cẩm Lệ

pdf 13 trang Đăng Bình 09/12/2023 550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Bài 31 đến 35 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Cẩm Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_bai_31_den_35_mon_dia_li_lop_10_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Bài 31 đến 35 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Cẩm Lệ

  1. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 Nội dung ôn tập Địa lý 10 (Bài 31-35) BÀI 31: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp 1. Vai trò - Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. - Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng. - Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn TNTN, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ. - Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng thu nhập. 2. Đặc điểm - Bao gồm 2 giai đoạn: + Gđoạn 1: Tác động vào đối tượng lao động→ Nguyên liệu. + Gđoạn 2: Chế biến nguyên liệu → Tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng. - SXCN có tính tập trung cao độ. - SXCN gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. II. Các nhân tố ảnh hƣởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp 1. Vị trí địa lí Có tác động rất lớn đến việc lựa chọn địa điểm để xây dựng các nhà máy, các khu CN, khu chế xuất. 2. Tự nhiên - Khoáng sản: ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và tổ chức các XNCN. - Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của nhiều ngành Cn như luyện kim, dệt, hóa chất - Khí hậu: Ảnh hưởng đến nguồn TN sinh vật → cơ sở phát triển ngành CN chế biến TP; Ảnh hưởng đến việc bảo trì máy móc. Trang 1
  2. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 - Đất là mặt bằng để xây dựng các nhà máy, xí nghiệp. - Rừng, biển: cung cấp nguyên liệu. 3. Nhân tố kinh tế - xã hội - Dân cư – lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành CN. - Tiến bộ KHKT: làm cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành CN; làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp CN. - Thị trường: có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa SX. - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật: tạo cơ sở cho sự phát triển CN. - Đường lối chính sách: định hướng, chỉ đạo chiến lược phát triển. BÀI 32: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP I. Ngành công nghiệp năng lƣợng * Vai trò: - Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia, các ngành CN hiện đại chỉ phát triển được trên cơ sở tồn tại ngành năng lượng. - Là tiền đề của tiến bộ KHKT. 1. Công nghiệp khai thác than - Vai trò: Cung cấp nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim, nguyên liệu cho CN hóa học và dược phẩm. - Trữ lượng: khoảng 13000 tỉ tấn (3/4 than đá). - Sản lượng khoảng 5 tỉ tấn/ năm. - Phân bố: Hoa Kì, LB Nga, TQ, Ấn Độ, Ôxtrâylia, Đức 2. Công nghiệp khai thác dầu - Vai trò: + Là “vàng đen” của nhiều quốc gia. + Nguyên liệu cho các ngành CN hóa học và dược phẩm. + Nguyên liệu để vận hành máy móc. Trang 2
  3. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 - Trữ lượng: ước tính 400 – 500 tỉ tấn, chắc chắn: 140 tỉ tấn. - Sản lượng 3,8 tỉ tấn/ năm. - Phân bố: 80% trữ lượng dầu mỏ tập trung ở Trung Đông, Bắc Phi, Mĩ La Tinh, ĐNA. 3. Công nghiệp điện lực - Vai trò: Cơ sở để phát triển nền CN hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ KHKT, đáp ứng yêu cầu của cuộc sống văn minh hiện đại. - Cơ cấu: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, điện từ năng lượng gió, mặt trời - Sản lượng khoảng 15.000 tỉ Kwh. - Phân bố: chủ yếu ở các nước phát triển và các nước CNH. IV. Công nghiệp điện tử - tin học 1. Vai trò - Là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia. - Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước. 2. Đặc điểm và phân bố - Ưu điểm: Tốn ít nguyên, nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường. - Gồm 4 nhóm ngành: + Máy tính. + Thiết bị điện tử. + Điện tử tiêu dùng. + Thiết bị viễn thông. - Phân bố: chủ yếu phát triển mạnh ở các nước có trình độ KH KT cao: Hoa Kì, Nhật Bản, EU, TQ VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 1. Vai trò Cung cấp các mặt hàng tiêu dùng phong phú cho XH. 2. Đặc điểm và phân bố Trang 3
  4. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 - Ít vốn, quay vòng vốn nhanh, cần nhiều lao động, quy trình SX đơn giản, không đòi hỏi trình độ KT cao. -Cơ cấu ngành: dệt may, da giầy, nhựa, sành- sứ - thủy tinh. - Ngành dệt may là chủ đạo. - Phân bố: Các nước có ngành dệt may phát triển: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản VII. Công nghiệp thực phẩm 1. Vai trò - Đáp ứng nhu cầu của con người về ăn uống. - Làm tăng giá trị nông phẩm, thúc đẩy nông nghiệp phát triển. - Tạo mặt hàng xuất khẩu. 2. Đặc điểm và phân bố - Cơ cấu ngành bao gồm: + Công nghiệp chế biến các sản phẩm từ trồng trọt. + Công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi. + Công nghiệp chế biến thuỷ hải sản. - Phân bố rộng khắp các nước. BÀI 33: MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP I. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Sử dụng hợp lí nguồn TNTN, vật chất và lao động. - Tạo ra hiệu quả cao về KT – XH và môi trường. - Thúc đẩy quá trình CNH, HĐH đất nước. II. Một số hình thức của tổ chức lãnh thổ CN 1. Điểm công nghiệp - Là hình thức đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư. - Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên, nhiên liệu CN hoặc vùng nguyên liệu nông sản. Trang 4
  5. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 - Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. 2. Khu công nghiệp tập trung - Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa để xuất khẩu. - Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất CN. 3. Trung tâm công nghiệp - Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. - Bao gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ chặt chẽ về SX, kĩ thuật, công nghệ. - Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân). - Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. 4. Vùng công nghiệp - Là vùng lãnh thổ rộng lớn. - Bao gồm nhiều điểm, khu CN, trung tâm CN có mối liên hệ về SX và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành CN. - Có một vài ngành CN chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa. - Có các ngành phục vụ và bổ trợ. BÀI 34: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI II. HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH 1. Vẽ biểu đồ - Xử lí số liệu: (Đơn vị: %) Sản 1950 1960 1970 1980 1990 2003 phẩm Than 100 143 161 207 186 291 Dầu 100 201 447 586 637 746 Điện 100 238 513 823 1224 1535 Trang 5
  6. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 Thép 100 183 314 361 407 460 2. Nhận xét - Đây là sản phẩm của các ngành CN quan trọng: năng lượng và luyện kim. - Từ 1950 -2003 tất cả các sản phẩm đều tăng. - Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm không đều nhau: + Than là năng lượng truyền thống. Trong vòng 50 năm, nhịp độ tăng trưởng khá đều. Đến nay, tốc độ tăng trưởng có chững lại do tìm được nguồn năng lượng thay thế (dầu khí, hạt nhân ). + Dầu mỏ: do có những ưu điểm như khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, nguyên liệu cho CN hóa dầu nên có tốc độ tăng trưởng khá nhanh, trung bình năm là 14,3%. + Điện: ngành CN năng lượng trẻ, phát triển nhanh, trung bình năm là 33% và ngày càng tăng trưởng cao. + Thép: là sản phẩm của CN luyện kim đen, được sử dụng rộng rãi trong các ngành CN. Tốc độ tăng trưởng khá đều, trung bình năm là 9%. BÀI 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ 1. Cơ cấu Cơ cấu ngành dịch vụ hết sức phức tạp, thường chia làm 3 nhóm: + Dịch vụ kinh doanh. + Dịch vụ tiêu dùng. + Dịch vụ công. 2. Vai trò - Thúc đẩy các ngành SXVC phát triển. - Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm cho người dân. - Cho phép khai thác tốt hơn TNTN, TN nhân văn, các thành tựu của cuộcCMKHKT hiện đại để phục vụ con người. II. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ Trang 6
  7. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 - Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động XH càng cao sẽ bổ sung thêm nguồn lao động cho ngành DV. - Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng đến nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành DV. - Phân bố dân cư ảnh hưởng đến mạng lưới ngành DV. - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới DV. - Mức sống, thu nhập thực tế của người dân ảnh hưởng đến sức mua, nhu cầu các DV. - TNTN, di sản VH lịch sử, cơ sở hạ tầng ảnh hưởng đến sự phát triển ngành du lịch. III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới - Ở các nước phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao - Ở các nước đang phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng còn thấp - Trên thế giới, dịch vụ phát triển mạnh ở các thành phố lớn, cực lớn Trang 7
  8. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG CÔNG NGHIỆP Câu 1. Do ở các nước phát triển tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến sẵn, ngành chế biến thực phẩm cần chú trọng đến A. chất lượng sản phầm B. giá thành sản phẩm C. số lượng sản phẩm D. thương hiệu sản phẩm Câu 2. Nhân tố giữ vai trò quyết định sự phát triển và phân bố công nghiệp A. tự nhiên B. kinh tế -xã hội C. vị trí địa lý D. dân cư-lao động Câu 3. Khu vực có dân cư đông đúc là vị trí để đặt ngành công nghiệp A. sản xuất hàng tiêu dùng B. Điện tử-tin học C. hóa chất D. Nhiệt điện Câu 4. Công nghiệp cung cấp cho đời sống con người sản phẩm nào? A. Hàng tiêu dùng B. Lương thực-thực phẩm C. Máy móc công cụ sản xuất D. Khoáng sản, lâm sản, thủy sản Câu 5. Đối với các ngành kinh tế, công nghiệp cung cấp A. Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất B. Nguồn lao động cao tay nghề cao C. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến D. Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu Câu 6. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất là A. Dựa vào chất lượng sản phẩm B. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động C. Dựa vào công dụng kinh tế D. Dựa vào hàm lượng khoa học cảu sản phẩm Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò cảu sản xuất công nghiệp? A. Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển C. Sản xuất ra các sản phẩm mà không ngành nào sánh được Trang 8
  9. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 D. Duy trì sự sống cảu con người Câu 8. Công nghiệp năng lượng được đánh giá là ngành A. chủ đạo B. Quan trọng C. Trọng điểm D. Mũi nhọn Câu 9. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp không gắn với điểm dân cư là A. điểm công nghiệp B. khu công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 10. Công nghiệp khai thác than có vai trò A. làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện, hóa chất, nguyên liệu cho luyện kim. B. làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện, nguyên liệu cho hóa chất, luyện kim C. làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện, luyện kim, nguyên liệu cho hóa chất D. làm nhiên liệu cho ngành luyện kim, hóa chất, nguyên liệu cho nhiệt điện Câu 11. Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở A. gần nguồn nước B. gần đầu mối giao thông C. gần nguồn khoáng sản D. gần nguồn lao động Câu 12. Ngành chủ đạo của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. da giày B. sành, sứ, thủy tinh C. dệt may D. sản xuất giấy, văng phòng phẩm Câu 13. Đối với các ngành công nghiệp chế biến, thường được đặt ở các địa điểm A. gần nguồn khoáng sản B. gần đầu mối giao thông C. gần nguồn nước D. gần thị trường tiêu thụ Câu 14. Ngành công nghiệp có vai trò chủ đạo ở các quốc gia đang phát triển A. điện lực B. sản xuất hàng tiêu dùng C. điện tử-tin học D. thực phẩm Câu 15. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới A. Trung Đông B. Bắc Mĩ C. Châu Phi D. Châu Á Trang 9
  10. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 Câu 16. Khoáng sản được gọi là vàng đen của thế giới A. quặng sắt B. uranium C. dầu mỏ D. than đá Câu 17. Hình thức tổ chức công nghiệp gắn với thành phố lớn hoặc đô thị là A. điểm công nghiệp B. khu công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. vùng công nghiệp Câu 18. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác cao là đặc điểm của A. điểm công nghiệp B. khu công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. vùng công nghiệp Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp? A. phân tán trong không gian B. bao gồm 2 giai đoạn C. bao gồm nhiều ngành phưc tạp, phân công tỉ mĩ, phối hợp chặt chẽ D. có tính tập trung cao độ Câu 20. Ngành nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng A. khai thác than B. khai thác dầu khí C. công nghiệp điện lực D. sản xuất máy phát điện Câu 21. Đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia dựa vào A. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến B. tỉ trọng lao động công nghiệp trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế C. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP D. thu nhập bình quân của lao động trong ngành công nghiệp Câu 22. Ngành công nghiệp ít gây ô nhiễm môi trường nhất là A. cơ khí B. dầu khí C. điện tử-tin học D. thực phẩm Câu 23. Chính sách để phát triển công nghiệp phổ biến hiện nay ở các nước đang phát triển là A. đa dạng hóa, đa phương hóa B. Đường lối công nghiệp hóa Trang 10
  11. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 C. đường lối hướng ra xuất khẩu D. phát triển công nghiệp trọng điểm Câu 24. Ngành non trẻ nhất trong hệ thống các ngành công nghiệp là A. điện lực B dầu khí C. điện tử-tin học D. thực phẩm Câu 25. Các quốc gia, khu vực đứng đầu trong ngành điện tử tin học là A. Trung Quốc, Hoa Kì, EU B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU C. Hoa Kì, Nhật Bản, hàn Quốc D. EU, Asean, Hoa Kì Câu 26. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khí hậu, nguồn nước B. đất C. khoáng sản D. tài nguyên sinh vật, rừng, biển Câu 27. Ngành công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất được gọi là A. công ngiệp nặng (nhóm A) B. công nghiệp nhẹ (nhóm B) C. công nghiệp cơ bản D. công nghiệp trọng điểm Câu 28. Trong sản xuất công nghiệp không có hình thức nào? A. chuyên môn hóa B. liên hợp hóa C. hợp tác hóa D. hóa học hóa Câu 29. Trong sản xuất công nghiệp, nhân tố dân cư-lao động A. vừa là lực lượng lao động, vừa là động lực tăng trưởng dân số B. vừa là lực lượng lao động, vừa là thị trường tiêu thụ C. vừa là nguồn gia tăng dân số, vừa là nguồn bổ sung lao động D. vừa là thị trường tiêu thụ, vừa là nguồn gia tăng dân số Câu 30. Ngành công nghiệp có tác động thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển là A. điện lực B. khai thác than C. công nghiệp thực phẩm D. sản xuất hàng tiêu dùng Câu 31. Ngành điện tử tin học có yêu cầu cơ bản là A. lao động trẻ, trình độ cao B. lao động đông, giá rẻ C. không gian sản xuất lớn D. nhiều nguyên liệu đàu vào Trang 11
  12. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 Câu 32. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không có đặc điểm A. sử dụng nhiều lao động, sản phẩm phục vụ thị trường tiêu thụ lớn B. vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng nhanh, quy trình đơn giản, hoàn vốn nhanh C. đòi hỏi khoa học kĩ thuật tiên tiến, hiện đại nhất D. có khả năng xuất khẩu cao Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây không có tính chất tập trung cao độ A. điện lực B. sản xuất hàng tiêu dùng C. hóa chất D. khai thác than Câu 34. Ngành công nghiệp làm cơ sở đề phát triển nền công nghiệp hiện đại A. điện tử tin học B. hóa chất C. Điện lực D. thực phẩm Câu 35. Mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp không phải là A. phân công lao động hợp lí B. khai thác tài nguyên triệt để C. đạt hiệu quả kinh tế-xã hội và môi trường cao D. thực hiện thành công quá trình công nghiệp hóa Câu 36. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố A. điều kiện tự nhiên B. vị trí địa lý C. kinh tế-xã hội D. thị trường Câu 37. So với than đá, dầu mỏ ngày càng chiếm vị trí ưu thế hơn không phải là nhờ những tính năng A. khả năng sinh nhiệt lớn, sản xuất được nhiều sản phẩm B. khai thác dê, ít gây ô nhiễm môi trường C. trữ lượng lớn gấp nhiều lần than đá D. giá thành rẻ, vận chuyển tiện lợi Câu 38. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp là Trang 12
  13. ĐỊA LÍ 10 HK2 – B31-B35 A. dân cư-lao động B. thị trường C. tiến bộ khoa học kĩ thuật D. chính sách Câu 39. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với ngành điện tử tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường B. Tiêu thụ ít kim loại, điện và nước C. Chiếm diện tích lớn trong xây dựng nhà trường D. Đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn cao Câu 40. Các xí nghiệp bổ trợ không đóng vai trò nào trong 1 trung tâm công nghiệp? A. Tiêu thụ sản phẩm, cung cấp nguyên liệu B. Sữa chữa máy móc, thiết bị C. Cung cấp hàng tiêu dùng cho dân cư trong trung tâm D. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu Trang 13