Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 4 trang thuongdo99 3050
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I –MÔN TOÁN 8 TỔ TOÁN - LÍ NĂM HỌC 2020 - 2021 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: * Đại số: Ôn tập các kiến thức về: - Phép nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức. - Các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Phép chia đa thức. - Tính chất cơ bản của phân thức đại số. - Phép cộng phân thức đại số. * Hình học: + Biết nhận dạng các tứ giác đặc biệt. + Hiểu được các định nghĩa, tính chất hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của toán 8 vào bài tập 3. Thái độ: Giáo dục tính chủ động, tự giác, tích cực. II. PHẠM VI ÔN TẬP: Nội dung kiến thức học kỳ I III. MỘT SỐ BÀI TẬP CỤ THỂ:
  2. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 8 TỔ TOÁN - Lí NĂM HỌC 2020 - 2021 A- Lý thuyết: 1. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số và viết công thức tổng quát của nó. 3. Muốn rút gọn phân thức đại số ta có thể tiến hành theo những bước nào? 4. Nêu qui tắc cộng hai phân thức. 5. Nêu qui tắc chia phân thức cho phân thức. 6. Nêu dấu hiệu nhận biết: hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 7. Nêu các tính chất của: hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 8. Định nghĩa hình thang, hình thang cân và nêu các tính chất của nó. 9. Định nghĩa đối xứng trục và đối xứng tâm. B- Bài tập PHẦN I: ĐẠI SỐ DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ: Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) ax – 2x – a2 + 2a 4) (3x - 1)2 - 16 7) a2 – 8a +15 2) 2xy – ax + x2 – 2ay 5) (5x - 4)2 – 49x2 8) a2 + 3a – 40 3) 2x2 + 4ax + x + 2a 6) 64b –b( 3a – 2 )2 9) 7x2 + 50x + 7 DẠNG 2: DẠNG TÌM X: 1) 3.(x – 1)2 - 3x.(x – 4) + 1 = 0 2) x2 – 25 = 6x – 9 3) 7x( x - 4) – x + 4 = 0 4) 4x2 – 1 – x.(2x + 1) = 0 5) (4x 1)2 7 9 6) 12x(3 – 4x) + 7(4x – 3) = 0 7) 9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0 8) (2x – 5)2 = (x –1 )2 DẠNG 3: RÚT GỌN PHÂN THỨC: x 2 5 1 Bài 1. Cho biểu thức: P x 3 x2 x 6 2 x 3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P . c) Tìm x Z để P Z 4 2 3 6x 5 Bài 2. Cho biểu thức:. P 2x 3 2x 1 (2x 3)(2x 1) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của x để P = –1. c)Tìm x Z để P Z 1 2 2x 10 Bài 3. Cho biểu thức:. P x 5 x 5 (x 5)(x 5) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = -3. c) Tìm x để P > 0. 1 x 9 x Bài 4. Cho biểu thức: M = 2 . x 3 x 9 2 a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M tại x = -2 c) Tìm x Z để M Z 2x x 3x2 3 x 1 Bài 5. Cho biểu thức M = 2 : x 3 x 3 x 9 x 3 a) Rút gọn biểu thức M. b) Tính giá trị của biểu thức M tại x 1 3 c) Tìm x để M < 0
  3. x 3 x 2x2 6 3x 1 Bài 6: Cho biểu thức N = 2 : 2 x 3 x 3 9 x x 9 a)Rút gọn biểu thức N. b) Với giá trị nào của x để N=2. c) Tìm x Z để N Z . PHẦN II: HÌNH HỌC Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC. Lấy điểm E đối xứng với điểm H qua D. a) Chứng minh: tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Kẻ AI // HE (I thuộc BC). Chứng minh: tứ giác AIHE là hình bình hành. c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho AH = HK. Chứng minh: tứ giác AIKC là hình thoi. d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để CAIK là hình vuông. Khi đó tứ giác AHCE là hình gì? Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD (M, N thuộc BD). a) Chứng minh : Tứ giác ANCM là hình bình hành. b) Gọi K là điểm đối xứng với A qua N. Chứng minh : Tứ giác MNKC là hình chữ nhật. c) Tứ giác DKCB là hình gì ? Vì sao ? d) Tia AM cắt KC tại P. Chứng minh : các đường thẳng PN, AC, KM đồng qui. Bài 3: Tam giác ABC vuông ở A. Vẽ trung tuyến AI, gọi N là hình chiếu của I lên AB. K là điểm đối xứng với I qua AC. Gọi giao điểm của hai đường thẳng IK và AC là M. a) Tứ giác ANIM là hình gì? Tại sao? b) C/m: tứ giác AICK là hình thoi. c) C/m: Các đường thẳng AI, NM, BK đồng quy. d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCB là hình thang cân. e) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông? Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm H. Qua B vẽ tia Bx vuông góc với BA, qua C vẽ tia Cy vuông góc với CA. Gọi D là giao điểm của hai tia Bx và Cy, N là giao điểm của AH và BC. a) Chứng minh: Tứ giác BDCH là hình bình hành. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: H đối xứng với D qua M. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để A, D, H thẳng hàng. d) Nếu H là trung điểm của AN. Chứng minh: SABC= sBDCH. PHẦN III: BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1 : Cho x,y,z là các số dương và x3+ y3+z3=3xyz Tính giá trị của biếu thức: M = (2 - x )2014 + (3 - 2x )2015 + (4 - 3z )2016 y z x Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1 b) Tìm giá trị lớn nhất của B = -5x2 – 4x + 1 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của S= 5x2 + 9y2-12xy + 24x- 48y + 2016 a b c b c a Bài 3: a) Cho + + . CM: trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau b c a a b c b) Cho (a2 – bc)(b – abc) = (b2 – ac)(a – abc); abc 0 và a b 1 1 1 Chứng minh rằng: + + = a + b + c a b c a b c c) Cho a + b + c = x + y + z = + + = 0 ; Chứng minh rằng: ax2 + by2 + cz2 = 0 x y z BGH TTCM Nhóm trưởng
  4. Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Hải Thạch Thị Thanh Tú