Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

doc 9 trang Đăng Bình 11/12/2023 390
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KII – Mơn tin học 10 Năm học 2020 - 2021  Bài 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản 2. Các quy ước trong việc gõ văn bản 3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản: Kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phơng chữ Việt, phần mềm hỗ trợ chữ Việt Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD 1. Cách khởi động Word, các cách mở tệp văn bản 2. Các bước khi kết thúc phiên làm việc với Word 3. Các thành phần chính của màn hình Word 4. Phân biệt con trỏ văn bản, con trỏ chuột 5. Phân biệt chế độ chèn và chế độ đè trong khi gõ văn bản 6. Các thao tác biên tập văn bản (chú ý các phím tắt) Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1. Định dạng văn bản là gì? 2. Các cách định dạng văn bản: định dạng ký tự, định dạng đoạn văn và định dạng trang văn bản (chú ý lệnh thực hiện) Bài 17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC 1. Cách thực hiện định dạng kiểu danh sách 2. Cách thực hiện ngắt trang, đánh số trang 3. Các cách in văn bản, ưu và nhược điểm của các cách Bài 18. CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO: 1. Cách thực tìm kiếm, thay thế một từ hoặc một cụm từ. Các tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ. Bài 19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG 1. Các cách tạo bảng, cách chọn các thành phần của bảng, cách thay đổi kích thước của hàng hay cột. 2. Các thao tác với bảng: Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng , cột. Tách một ơ thành nhiều ơ. Gộp nhiều ơ thành một ơ. Định dạng văn bản trong ơ. Bài 20. MẠNG MÁY TÍNH 1. Mạng máy tính là gì? Thành phần mạng máy tính? 2. Lợi ích của mạng máy tính? 3. Phương tiện truyền thơng: Kết nối cĩ dây, kết nối khơng dây. 4. Giao thức truyền thơng trong mạng máy tính. 5. Các loại mạng máy tính dưới gĩc độ địa lý. 6. Các kiểu kết nối mạng máy tính.
  2. Bài 21. MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET 1. Khái niệm Internet. Những lợi ích của Internet 2. Các cách kết nối Internet, ưu và nhược điểm của mỗi cách Bài 22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 1. Cách tổ chức và truy cập thơng tin trên Internet 2. Các cách tìm kiếm thơng tin trên Internet 3. Dịch vụ thư điện tử CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MINH HỌA CHO NỘI DUNG CẦN ƠN TẬP Bài 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép. a. Nhập văn bản b. Sửa đổi trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác c. Lưu trữ và in văn bản d. Các ý trên đều đúng 2. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản đĩ là. a. Nhập và lưu trữ văn bản b. Sửa đổi, trình bày văn bản c Tìm kiếm thay thế, tạo bảng và thực hiện tính tốn sắp xếp. d. Cả 3 ý trên đều đúng. 3. Trong các phơng chữ nào sau đây là phơng chữ dùng cho bộ mã Unicode a. Arial b. .VnTime c. Time New Roman d. VNI-Times 4. Kiều gõ chữ việt phổ biến hiện nay. a. Kiểu Vietware b. Kiểu Unikey c. Kiểu VNU d. Kiểu TELEX 5. Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: 1. Chỉnh sữa 2. In ấn 3. Gõ văn bản 4. trình bày a. 1-2-3-4 b. 3-2-1-4 c. 3-1-4-2 d. 2-4-3-1 6.Chọn câu đúng trong các câu: a. Hệ STVB tự động phân cách các từ trong một câu: b. Hệ STVB quản lí việc tự động xuống dịng trong khi ta gõ văn bản: c. Các hệ STVB cĩ phần mềm xử lí chữ Việt nên ta cĩ thể soạn thảo văn bản chữ Việt: d. Trang màn hình và trang in ra giấy luơn cĩ cùng kích thước. 7. Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ? A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC 8. UNICODE là bộ mã ___. a. chuẩn Quốc tế b. chuẩn Việt Nam c. chuẩn mã 32 bit d. khơng được sử dụng 9. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis" A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi C. Chúc mừng nam mĩi D. Chức mùng năm mới 10. Font chữ: Arial, Times New Roman, tương ứng với bộ mã ___. a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD 11. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word l phần mềm cơng cụ B. Word l phần mềm hệ thống C. Word l phần mềm tiện ích D. Word l phần mềm soạn thảo 12: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Mất nhiều thời gian B. Nhanh hơn C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. D. Chậm hơn sử dụng lệnh 13: Trong Word, để mở một văn bản đã cĩ, ta cĩ thể nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+N B. Ctrl+O
  3. C. Ctrl+Q D. Ctrl+P 14: Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xĩa nhầm một kí tự, ta: A. nháy chuột vào B. chọn lệnh Edit – Undo C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – Z D. Tất cả csc thao átc trên 15: Phím Insert trong soạn thảo văn bản cĩ tác dụng gì? A. Bật/ tắt chế độ ghi đè văn bản B. Bật chế độ gõ chữ Việt C. Định dạng văn bản D. Khơng cĩ tác dụng gì 16: Để chèn nội dung cĩ trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta. A. chọn lệnh Edit – Paste C. nháy nt trên thanh cơng cụ C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – V D. Tất cả các thao tác trên 17: Cách khởi động Word: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền B. Start All Programs Microsoft PowerPoint C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền D. Start All Programs Microsoft Excel 18: Cách tạo mới một văn bản: A. Ấn tổ hợp Ctrl + N B. Nháy chuột vào nút lệnh C. File New D. Cả 3 cách đều đúng 19: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl - X được dùng để: A. Cắt một đoạn văn bản B. Sao chép một đoạn văn bản C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản D. Dán một đoạn văn bản 20: Phím Home cĩ chức năng: A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dịng B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dịng C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dịng D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản 21: Chức năng của nút lệnh A. Lưu tệp đang mở B. Đĩng tệp đang mở C. In tệp đang mở D. Mở tệp đã cĩ 22: Chức năng của nút lệnh A. In tệp văn bản đang mở B. Sao chép văn bản C. Lưu tệp đang mở D. Mở tệp đã cĩ 23: Chức năng của nút lệnh A. In tệp văn bản B. Tạo tệp mới C. Xem văn bản trước khi in D. Tìm kiếm tệp tin 24: Cách mở một văn bản cĩ sẵn trên đĩa: A. Ấn tổ hợp Ctrl+O B. File Open C. Nháy chuột vào D. Cả ba cách trên 25: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện: A. Edit/ Save As B. File/ Save C. File/ Save As D. File/ Open 26: Biểu tượng bên chứa các lệnh: A. New B. Open C. Save D. Tất cả các đều đúng 27: Phím End cĩ chức năng: A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dịng B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dịng C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dịng D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
  4. 28: Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh B. Ấn tổ hợp Ctrl+C C. Edit/ Copy D. Cả ba cách đều đúng 29. Để lưu tập tin đã cĩ với một tên khác, ta nhấn ___. a. F12 b. Ctrl+S c. Ctrl+O d. Ctrl+N 30. Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ___. a. Ctrl+C b. Ctrl+V c. Ctrl+X d. Ctrl+E Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 31. Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___. a. Format - Font b. Page Layout – Font c. Design - Font d. Insert - Font 32. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___. a. Edit - Paragraph b. Format - Paragraph c. File - Paragraph d. Paragraph - Paragraph 33. Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___. a. Page Layout - Page Setup b. File - Page Setup c. Format - Page Setup d. Insert - Page Setup 34. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đĩ B. Chọn một dịng thuộc văn bản đĩ C. Chọn tồn bộ văn bản đĩ D. Tất cả đều đúng 35. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm cĩ: A. Phơng chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) D.Tất cả đều đúng 36. Khi trình bày văn bản, khơng thể thực hiện việc nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy 37. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins - Margins dùng để thực hiện ___. a. chọn khổ giấy b. canh lề đoạn văn c. chọn định hướng trang in d. in văn bản 38. Khi chọn định hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất? a. lề trái b. lề phải c. lề trên d. lề dưới 39. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện: a. chọn khổ giấy b. chọn hướng giấy đứng c. chọn hướng giấy ngang d. in văn bản Bài 17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC 40. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File - Bullets and Numbering B. Tools - Bullets and Numbering C. Format - Bullets and Numbering D. Edit - Bullets and Numbering 41. Trong word, khi cần in trang hiện hành ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây? A. All B. Pages C. Current Page D. Selection 42. Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện: A. Chọn File - Print B. Chọn File - Print Preview C. Chọn View - Print Layout D. Khơng cĩ câu nào đúng 43. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh:
  5. A. B. C. D. 44. Muốn đạnh dạng văn bạn theo kiạu liạt kê dạng kí hiạu ta dùng nút lạnh: A. B. C. D. 45. Trong Word, sử dụng lệnh File - Print để A. Di chuyển văn bản B. Sao chép văn bản C. Xem trước khi in D. In văn bản 46. Trong hộp thoại Print Preview , nút lệnh cĩ cơng dụng gì? a. In văn bản b. Phĩng to hoặc thu nhỏ trang văn bản c. Xem trước khi in d. Đĩng cửa sổ Print Preview 47. Giả sử ta cĩ một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: A. Insert/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK B. File/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK C. Edit/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK D. Format/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK Bài 18. CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO 48. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện: A.Lệnh Edit - Goto ; B.Lệnh Edit - Search; C.Lệnh Edit - Replace ;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H D.Lệnh Edit - Replace ;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H 49. Phím tổ hợp Ctrl – F cĩ cơng dụng gì? a. Tìm kiếm b. Thay thế c. Thực hiện tính năng gõ tắt d. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản 50. Lệnh nào sau đây cĩ cơng dụng tìm kiếm? a. Edit – Find b. Edit – Replace c. Tools – Find d. Tools - Replace 51 . Lệnh nào sau đây cĩ cơng dụng thay thế? a. Edit – Find b. Edit – Replace c. Tools – Find d. Tools - Replace. 52. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế? A. tin học B. Tin Học C. TH D. th Bài 19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG 53. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table 54. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dịng B. Chèn các cột C. Xĩa các dịng D. Xĩa các cột 55. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A. Column B. Row. C. Cell. D. Table
  6. 56. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A. Column B. Row. C. Cell. D. Table 57. Muốn thao tác với bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A. Column B. Row. C. Cell. D. Table 58. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xĩa cột đầu tiên của bảng C. Xĩa dịng được chọn D. Xĩa tồn bộ bảng 59. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra? A. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3 B. Bảng vẫn như cũ C. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3 D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2 60. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___. a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột 61. Trong Word, khi chọn lệnh Table - Delete - Cells , xuất hiện hộp thoại Delete Cells và trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xố cả hàng? a. Shift cells left b. Shift cells up c. Delete entire row d. Delete entire column 62. Muốn xố cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau: a. Table Delete Columns b. Table Delete Rows c. Table Insert Columns d. Table Select Columns 63. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ___. a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đĩ b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đĩ c. nhấp đơi chuột trong hàng đĩ d. nhấp đơi chuột tại cạnh dưới hàng đĩ 64. Phím nào sau đây cĩ cơng dụng xĩa hàng hay cột trong bảng? a. Delete b. Backspace c. Space bar d. a, b, c sai Bài 20. MẠNG MÁY TÍNH 65. Mạng máy tính bao gồm: a. Các máy tính b. Các thiết bị mạng c. Phần mềm d. Tất cả các câu trên đều đúng 66. Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích: a. Sao chép, truyền dữ liệu b. Chia sẻ tài nguyên hệ thống c. Tạo thành hệ thống tính tốn lớn d. Tất cả các câu trên đều đúng 67. Các thiết bị dùng để kết nối mạng khơng dây gồm: a. Thiết bị WAP và card mạng khơng dây. b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng. c. Card mạng, jack cắm, cáp mạng, Hub, Swith. d. Router và Repeater 68. Các thiết bị dùng để kết nối mạng cĩ dây gồm: a. Card mạng b. Cáp mạng c. Jack cắm d. Tất cả câu trên đều đúng 69. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là: a. Mạng cục bộ. b. Mạng diện rộng. c. Mạng tồn cầu. d. Mạng khơng dây 70. Mạng diện rộng (WAN) là mạng: a. Kết nối các máy tính ở khoảng cách lớn b. Kết nối các máy tính ở gần nhau. c. Kết nối khơng dây d. Khơng cĩ kiểu mạng này. 71. Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:
  7. a. Đường thẳng; vịng và hình sao. b. Cục bộ và diện rộng. c. Khơng dây và cĩ dây. d. Tất cả đều sai 72. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: a. Vịng trịn b. Đường thẳng c. Ngơi sao d. Tất cả đều sai 73. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: a. Vịng trịn b. Đường thẳng c. Ngơi sao d. Tất cả đều sai 74. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: a. Vịng trịn b. Đường thẳng c. Ngơi sao d. Tất cả đều sai 75. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành C. Ở gần nhau D. Khơng dùng chung một giao thức Bài 21. MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET 76: Internet là gì? A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới. B. Là một bộ giao thức truyền thông. C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau. 77: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần cĩ : A. Modem B. Máy tính phải cài đặt modem C. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ D. Cả A, B, C 78: Công dụng của mạng Internet là: A. Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian. B. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới. C. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận. D. Cả ba công dụng. 79. Chủ sở hữu mạng Internet là ai? A. Các tập đồn viễn thơng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Khơng ai cả 80. Người dùng cĩ thể kết nối Internet bằng cách nào? A. Sử dụng mơđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều được 81. Internet được thiết lập vào năm nào? a. 1979 b. 1983 c. 1969 d. 1997 Bài 22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 82. Để truy cập vào hệ thống www ta cần cĩ: A. Tài khoản B. Trình duyệt web C. Hộp thư điện tử D. Giao thức truyền tin 83. Thơng tin trên Internet được tổ chức dưới dạng:
  8. A. videoB. liên kết C. văn bản, hình ảnh, âm thanh D. siêu văn bản 84. Hệ thống gồm cĩ nhiều trang Web trong hệ thống WWW gọi chung là: A. Website B. Trang chủ C. Trình duyệt WebD. Web 85. Bạn Minh muốn tìm kiếm thơng tin về giải Nobel trên Internet nhưng khơng biết địa chỉ trang web, bạn nên sử dụng để tìm kiếm. A. WebsiteB. Máy tìm kiếm C. Máy chủ DNS D. Gõ trực tiếp chữ "giải Nobel" vào thanh địa chỉ 86. Chỉ ra đâu là trình duyệt web? A. E-mailB. Facebook C. BKAVD. Internet Explorer 87. Bạn Hoa cĩ một địa chỉ Email là honghoa@gmail.com, hãy cho biết tên truy cập của bạn Hoa là gì? A. honghoaB. yahoo.com.vn C. gmail.comD. tùy vào tên bạn Hoa đặt. 88. Hệ thống WWW là được viết tắc của 3 từ sau: A. World Wide Web B. Word Wide Web C. Work Wide Web D. Worlk Wide Website 89. Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiên sau: A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác. B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết với các siêu văn bản khác. C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác. D. Văn bản, âm thanh, video và liên kết với các siêu văn bản khác. 90. Trang Web là siêu văn bản được: A. Gán 3 địa chỉ truy cập B. Gán 2 địa chỉ truy cập C. Gán 1 địa chỉ truy cập D. Gán 4 địa chỉ truy cập 91. Trang Web tĩnh là trang Web: A. Thay đổi được nội dung trang Web. B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống D. Cĩ nội dung khơng thay đổi. 92. Trang web động là trang web a. Cĩ âm thanh, hình ảnh động b. Chưa cĩ sẵn mà máy phục vụ phải làm cơng việc tạo trang web theo yêu cầu sau đĩ gửi về cho máy người dùng c. Viết bằng các cặp thẻ động của ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) d. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang Web 93. Trình duyệt Web là chương trình: A. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW. B. Giúp người dùng thay đổi với hệ thống WWW. C. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW. D. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW. 94. Phát biểu nào sau đây về Website là phù hợp nhất: a. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web b. Là một trang chủ c. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập d. Là trang web khơng cung cấp chức năng tìm kiếm 95. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện A. Cĩ thể chuyển lượng văn bản lớn B. Tốc độ chuyển thư nhanh C. Luơn luơn được phân phát D. A và B đúng 96. Thư điện tử là: a. Là việc chuyển thơng tin trên Internet thơng qua hộp thư điện tử b. Thơng tin được chuyển trên truyền hình c. Chuyển thơng tin qua bưu điện d. Thơng tin khơng chuyển đi được
  9. 97 Khi gửi E-mail: a. Cĩ thể đính kèm các tệp và nội dung thư b. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail c. Khơng gửi được tệp hình ảnh d. Khơng gửi được tệp âm thanh 98. Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt 99. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web? a. Pascal b. HTML c. Java d. C 100. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Nếu khơng biết địa chỉ của một trang Web nào đĩ thì khơng thể cĩ cách nào để truy cập đến trang Web đĩ. B. Trình duyệt Web khơng cĩ chức năng hiển thị thơng tin. C. Trình duyệt Web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW. D. Tất cả đều đú