Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 3 trang thuongdo99 5050
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ VƯƠNG 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 7 I. ĐẠI SỐ Bài 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu "X" vào ô thích hợp CÂU ĐỀ BÀI ĐÚNG SAI a Giá trị của dấu hiệu không phải bao giờ cũng nhận giá trị số. b Tổng các tần số bằng số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Số trung bình cộng của dấu hiệu được tính bằng tổng các giá trị khác c nhau của dấu hiệu chia cho số tất cả các giá trị của dấu hiệu. d Nếu 4 a b 7 và 4 b a 5 thì trung bình cộng của a và b bằng 2. Bài 2. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7C được cho bởi bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 4 8 9 7 5 2 1 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Tần số của học sinh đạt điểm 6 là: A. 9. B. 5. C. 8. D. 2. b) Tổng các tần số của dấu hiệu là: A. 36. B. 38. C. 40. D. 41. c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. d) Mốt của dấu hiệu là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 10. Bài 3. Số học sinh của các lớp trong một trường THCS được biểu diễn bằng biểu đồ sau: n 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 > O 23 45 48 50 52 55 58 60 x (x là số học sinh, n là số lớp). Dựa vào biểu đồ, điền vào chỗ " " để được câu trả lời đúng: a) Số lớp của trường đó là 1
  2. b) Tổng số học sinh của trường đó là c) Mốt của dấu hiệu là d) Trung bình mỗi lớp có số học sinh là .(làm tròn đến hàng đơn vị). e) Số lớp có 48 học sinh chiếm % so với tổng số lớp của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 4. Điểm thi học kì I môn Vật lí của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 7 8 10 4 5 9 7 2 10 8 6 7 8 9 7 7 9 9 10 6 8 9 5 7 6 8 9 7 6 10 9 6 7 8 8 8 7 6 9 5 7 10 10 8 9 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? b) Lập bảng "Tần số". c) Tính số trung bình cộng? Tìm mốt? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. e) Biết điểm trung bình bài thi học kì I môn Vật lí của khối 7 là 8,2. Em hãy nêu vài nhận xét về kết quả lớp 7A. Bài 5. Tính giá trị của mỗi biểu thức đại số sau: 1 a) A3x10x3 2 khi x 2; x  3 b) B x x y 2 y z khi x2,y3,z5. c) Cxxyyzzx 2 khi x2, y8, z12. d) Dx1x2x3 2222 x2016 khi x 2 3 . 3ab a5 e) E khi . 4ab b2 f) F 3x 3y 2xyx y 4xy2 3 4xy 3 2 2 khi xy0. g) Gx10x10x10x10 432 khi x 9. 4x94y9 h) Hkhi xy9, x3y, y3x. 3xy3yx II. HÌNH HỌC Bài 1. Cho A B C vuông tại A, đường cao AH. a) Khi AB6cm, AC8cm. Tính độ dài BC và AH. b) Gọi BD là phân giác của ABC (D AC). Kẻ DE BC tại E. Chứng minh BEBA. c) Gọi F là giao điểm DE và AB. Chứng minh CDF cân. d) Chứng minh BD là trung trực của CF. e) Chứng minh AH2 BH.CH. Bài 2. Cho ABC cân tại A. Vẽ AHBC tại H. a) Chứng minh HBHC. b) Kẻ HI AB tại I, HK AC tại K. Chứng minh tam giác AIK cân. c) Các đường thẳng HK và AB cắt nhau tại M, các đường thẳng HI và AC cắt nhau tại N. Chứng minh IK // MN. d) Gọi E là trung điểm của MN. Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng. 2
  3. Bài 3. Cho A B C nhọn có A B A C và tia phân giác của B A C cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB. a) Chứng minh DA là tia phân giác của BDE. b) Chứng minh AD là trung trực của BE. c) Gọi K là giao điểm của AB và ED. Chứng minh D B K D E C . d) Chứng minh B E/ / C K . Bài 4. Cho x O y 1 0 0 o và Oz là tia phân giác của xOy . Gọi H là điểm thuộc tia Oz và kẻ đường thẳng vuông góc với Oz tại H cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N. a) Chứng minh OMON,HMHN. b) Trên nửa mặt phẳng bờ MN không chứa điểm O, vẽ tam giác đều AMN. Chứng minh M A H N A H và ba điểm O , H , A thẳng hàng. c) Lấy điểm B thuộc cạnh AN sao cho N B N H . Hỏi B H N là tam giác gì? Vì sao? d) Chứng minh A N B M . III. NÂNG CAO Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 a) A x 1 3 y 5 4 7. b) B x 1 2 y 3 4 4. 20 Dx2x4x6. c) C 2 d) x3y21 2 ab abc e) E  f) F  ab abc Bài 2. Tìm x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên: x2022 3x12 x2 a) A  b) B  c) C  2020x 2x4 x32 Bài 3. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x; y thoả mãn 5x2007y1 và x3000. Bài 4. Cho a,b,c. Chứng minh abbccaabbcca12. 2 3 4 2014 2015 Bài 5. Chứng minh 1 4. 2 22 2 3 2 2013 2 2014 3