Đề cương ôn tập Tuần 24, 25, 26 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 10 trang Đăng Bình 12/12/2023 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 24, 25, 26 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tuan_24_25_26_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tuần 24, 25, 26 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

  1. BÀI 27: NHƠM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHƠM (tit 2) B. MỘT S HỢP CHẤT QUAN TRNG CỦA NHƠM I – NHƠM OXIT 1. TÍNH CHẤT  Tính chất vật lí: 0 Chất rắn, màu trắng, khơng tan trong nớc và khơng tác dụng với nớc, tnc> 2050 C. Tính chất hố học: LƠ oxit lỡng tính. * Tác dng với dung dịch axit Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O + 3+ Al2O3 + 6H 2Al + 3H2O * Tác dng với dung dịch kiềm Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Natri aluminat Al2O3 + 2OH 2AlO2 + H2O 2. ỨNG DNG Nhơm oxit tồn tại dới dạng ngậm nớc và dạng khan.  Dạng ngậm nớc là thành phần của yếu của quặng boxit (Al2O3.2H2O) dung để sản xuất nhơm.  Dạng oxit khan, cĩ cấu tạo tinh thể đá quý, hay gặp là: - Corinđon: Dạng tinh thể trong suốt, khơng màu, rất rắn, đợc dùng để chế tạo đá mƠi, giấy nhám, 3+ 3+ - Trong tinh thể Al2O3, nếu một số ion Al đợc thay bằng ion Cr ta cĩ hồng ngọc dùng lƠm đồ trang sức, chơn kính đồng hồ, dùng trong kĩ thuật laze. 2+ 3+ 4+ - Tinh thể Al2O3 cĩ lẫn tạp chất Fe , Fe và Ti ta cĩ saphia dùng lƠm đồ trang sức. - Bột nhơm oxit dùng trong cơng nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu c. II. NHỌM HIĐROXIT  Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Tính chất hố học: LƠ hiđroxit lỡng tính. * Tác dng với dung dịch axit Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O + 3+ Al(OH)3 + 3H Al + 3H2O * Tác dng với dung dịch kiềm Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Natri aluminat Al(OH)3 + OH AlO2 + 2H2O III – NHƠM SUNFAT - Muối nhơm sunfat khan tan trong nớc vàlàm dung dịch nĩng lên do bị hiđrat hố. - Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O đợc dùng trong ngành thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong cơng nghiệp nhuộm vải, chất lƠm trong nớc, + + + + - Phèn nhơm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M là Na ; Li , NH4 ) IV – CÁCH NHẬN BIT ION Al3+ TRONG DUNG DCH - Thuc thử: Dung dch NaOH - Cách thực hiện: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch thí nghiệm - Hiện tợng: Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đĩ tan - Phng trình: 3+ Al + 3OH Al(OH)3 Al(OH)3 + OH (d) AlO2 + 2H2O 1
  2. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1 : Loại chất nƠo sau đơy khơng chứa nhơm oxit ? A. quặng boxit. B. saphia. C. đá rubi. D. phèn chua. Câu 2 : Khơng dùng bình bằng nhơm đựng dung dịch NaOH vì lí do nào? A. Nhơm lỡng tính nên bị kiềm phá hủy. B. Al2O3 và Al(OH)3 lỡng tính nên nhơm bị phá hủy. C. Nhơm bị ăn mịn hĩa học. D. Nhơm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy. Câu 3 :Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 khơng tan đợc trong A. dd HNO3 lỗng B. dd HCl, H2SO4 lỗng C. dd Ba(OH)2, NaOH D. H2O, dd NH3 Câu 4 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến d vƠo dung dịch AlCl3. Hiện tợng quan sát đợc là A. cĩ kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. cĩ kết tủa keo trắng, khơng thấy kết tủa tan. C. cĩ kết tủa keo trắng rồi tan, sau đĩ lại cĩ kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 5 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến d vƠo dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tợng quan sát đợc là A. cĩ kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. cĩ kết tủa keo trắng, khơng tan. C. cĩ kết tủa keo trắng rồi tan, sau đĩ kết tủa tr lại. D. khơng cĩ kết tủa. Câu 6 : Cho từ từ dd NaOH đến d vƠo dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dd thu đợc cĩ chứa A. NaCl, NaOH B. NaCl, NaOH, AlCl3 C. NaCl, NaAlO2 D. NaCl,NaOH, NaAlO2 Câu 7: Phản ứng nhiệt nhơm là: A. p của nhơm với khi oxi B. dùng CO để khử nhơm oxit C. phản ứng của nhơm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3 Câu 8 : Để thu đợc Al(OH)3 ta thực hiện A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (d) 3+ B. Cho muối Al tác dụng với dung dịch NH3 (d) C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O D. Cho Al tác dụng với H2O Câu 9 : Trong quá trình điện phân nĩng chảy Al2O3 để sản xuất Al, criolit (3NaF, AlF3) cĩ tác dụng (1) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hn (2) hạ nhiệt độ nĩng chảy Al2O3 (3) Hạn chế Al sinh ra bị oxi hĩa bi khơng khí Số tác dụng đúng lƠ: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10 : Hợp chất khơng cĩ tính lỡng tính ? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3. Câu 11 : Cĩ các kim loại Na, K, Cu, Al, Fe, Mg, Ba. Số kim loại tan đợc trong dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 12 : Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O. Câu 13 : Cặp chất nào cĩ thể tồn tại trong một dung dịch ? A. Na2S và AgNO3 B.NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và CaCl2 D.AlCl3 và NH3 Câu 14 : Cho vào dung dịch AlCl3 một lợng Na từ từ đến d. Sau phản ứng cĩ hiện tợng sau cùng A. Al kết tủa B. Al kết tủa và Al(OH)3 C. Dung dịch trong suốt D. Dung dịch trong suốt rồi lại cĩ kết tủa Câu 15 : Cho từ từ dung dịch HCl đến d vƠo dung dịch NaAlO2. Hiện tợng quan sát đợc là A. cĩ kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. cĩ kết tủa keo trắng, khơng thấy kết tủa tan. C. cĩ kết tủa keo trắng rồi tan, sau đĩ kết tủa tr lại. D. dung dịch trong suốt. Câu 16 : Hỗn hợp chất rắn tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 (d) lƠ A. BaO, MgO B. ZnO, Fe(NO3)2 C. Al(OH)3, Cu D. K2O, Al Câu 17 : Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH d cịn lại rắn X. X gồm A. Mg, MgO B. Al2O3, Al, Al(OH)3 2
  3. C. Al, Mg D. Al(OH)3, Al2O3, MgO Câu 18 : Các quá trình sau: 1. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 d. 2. Cho dung dịch Ba(OH)2 d vƠo dung dịch Al2(SO4)3. 3. Cho dung dịch HCl d vƠo dung dịch NaAlO2. 4. Dẫn khí CO2 d vƠo dung dịch NaAlO2. Số quá trình khơng thu đợc kết tủa là : A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 19 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF,Cl2,NH4Cl. Số chất tác dụng đợc với dung dịch NaOH lỗng nhiệt độ thng là A. 4. B. 5 C. 3. D. 6. Câu 20 : Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn cĩ thể dùng A. dd H2SO4 lỗng. B. dd H2SO4 đặc nguội. C. dd NaOH, khí CO2. D. dd NH3. Câu 21 : Để nhận biết các chất rắn riêng biệt: Al2O3, Mg, Al ngi ta cĩ thể dùng A. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3. Câu 22 : Tại sao khơng điện phân nĩng chảy AlCl3 để điều chế Al A. nhiệt độ nĩng chảy của AlCl3 quá cao. B. AlCl3 là một hợp chất rất bền. C. AlCl3 bị thăng hoa trong quá trình điện phân. D.điện phân AlCl3 khơng thu đợc Al nguyên chất. Câu 23 : Phng pháp hĩa học nào trong số các phng pháp sau cĩ thể nhận biết đợc mỗi kim loại Na, Ca và Al (theo trình tự tiến hành) ? A. Dùng H2O, lọc, Na2CO3. B. Dùng dd H2SO4 đặc, nguội, H2O. C. Dùng H2O, lọc, phenolphtalein. D. Dùng H2O, lọc, quỳ tím. Câu 24: Để phân biệt các dung dịch hĩa chất riêng biệt NaCl, CaCl2, AlCl3 ngi ta cĩ thể dùng A. dung dịch NaOH d vƠ dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaOH d vƠ dung dịch Na2CO3. C. H2SO4 và dung dịch AgNO3. D. dung dịch Na2CO3 d vƠ dung dịch AgNO3. Câu 25: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 26 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt đợc các chất riêng biệt trong nhĩm nƠo sau đơy ? A. Mg, Al2O3, Al B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 27 : Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, phản ứng xong thu đợc 2 kim loại và dung dịch gồm 2 muối là A. Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Al(NO3)3 và AgNO3. Câu 28 : Cho khí CO (d) đi vƠo ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu đợc chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (d), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 29 : Dẫn khí CO d qua hỗn hợp đun nĩng Al, Al2O, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoƠn toƠn thu đợc hỗn hợp rắn gồm A. Al, Mg, Fe B. Fe C. Al, MgO, Fe D. Al, Al2O3, MgO, Fe Câu 30 : Hoa tan hỡn hp̣ gơm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vao nc (d), thu đc̣ dung dịch X va hơt răn Y. Suc̣ khi CO2 đên d vao dung dịch X, sau khi cac phản ng xảy ra hoan toan thu đc̣ kêt tủa lƠ A. K2CO3 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 Câu 31: Cho các phản ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 Ō (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 Ō (3) Na2SO4 + BaCl2 Ō (4) H2SO4 + BaSO3 Ō (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Ō (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Ō Các phản ứng đều cĩ cùng một phng trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6) Câu 32: Cho 5,4 gam Al vào 1000 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí H2 đktc) thu đợc là 3
  4. A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít Câu 33: Hồ tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loưng, d), thu đợc V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 34:Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần 1, tác dụng với lợng d dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2. - Phần 2, tác dụng với lợng d dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = y B. x = 2y C. x = 4y D. y = 2x Câu 35:Hịa tan hồn tồn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 bằng lợng dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau phản ứng thu đợc 6,72 lít H2 ( đktc). Thể tích dung dịch NaOH đư dùng lƠ A. 400 mL B. 500 mL C. 800 mL D. 200 mL Câu 36: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lợng dung dịch tăng lên 4,6 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là : A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,25 mol D. 0,125 mol Câu 37: Đốt một lợng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho hịa tan hồn tồn vào dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo đktc). Khối lợng Al đư dùng là A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam. Câu 38: Hồ tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu đợc 17,92 lit khí H2 (đktc). Cùng lợng hỗn hợp trên hồ tan trong dung dịch NaOH d thu đợc 13,44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6 Câu 39: Cho 24,3 gam kim loại Al tác dụng với 5,04 lít O2 khí (đktc) thu đợc chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ V lít khí H2 ( đktc) thốt rA. Giả sử các phản ứng hồn tồn. Giá trị của V là A. 20,16 lít B. 17,92 lít C. 13,44 lít D. 26,88 lít Câu 40: Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoƠn toƠn thu đợc 8,512 lít khí ( đktc). Phần trăm về khối lợng của Al trong X là A. 56,25% B. 49,22% C. 50,78% D. 43,75% Bài 28 & Bài 29 ƠN TẬP CHNG 6: KIM LOẠI KIÊM, KIÊM THỞ, NHƠM KIÊ M KIÊ M THỌ̉ NHƠM 1. Câ u - Câ u tao:̣ - Câ u tao:̣ - Câ u tao:̣ taọ & Nhom IA (H, Li, Na, K, Rb, Cs, Nhom IIA (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Nhom IIIA vị trố Fr*) Ra) Cơ u hinh Al(Z=13) [Ne] 1 2 21 Cơ u hinh: ns VD:Na(Z=11) [Ar] Cơ u hinh: ns VD: Ca(Z=20) 33sp 1 2 3s [Ar] 4s Sơ OXH: +3 Sơ OXH: +1 Sơ OXH: +2 - Vị trố: Al: Ơ 13, Chu ki 3, - Vị trố: VD: Na: Ơ 11, Chu ki: 3, - Vị trố:VD: Mg: Ơ 12, Chu ki 3, Nhom IIIA Nhom IA Nhom IIA - S ̣ biê n đởi t/châ t t Li – Cs: R:  Phi kim, axit:  KLR:   :  Kim loai,̣ bazo:  I:  T sơi , T nc , đơ ̣c ng:  2. Tốnh - Cac KL kiê m đêu co mau tră ng - Co mau tră ng bac,̣ co thể dat - Al la kim loaị mau tră ng bac,̣ 4
  5. châ t bac,̣ co anh kim, dơñ điên,̣ dỡn nhiêṭ mỏng. kha mê m, dê ̃ keo si,̣ dê ̃ dat vâṭ ly mong. tơ t, T nc , T sơi thơ p, đơ ̣c ng thơ p, - , T nc , T sơi tuy cao hn KL ̉ - T 666 C , d n, d n KLR nhỏ kiê m nhng vơñ tng đơ i thơ p. nc ỡn điê ̣ ỡ - KLR nhỏ, nhe ̣hn Al (tr Ba). nhiêṭ tơ t. - Đơ ̣c ng cao hn KL kiê m - La kim loaị nhe ̣(D = 2,7g/ nhng vỡn kha mê m. cm3 ). 3. Tốnh - Co tinh kh̉ mạnh. - Co tinh kh̉ mạnh.( Du ng lam vơṭ liêụ chê cháy, cao, bền, chắc, khơng bị ăn mịn. taọ may bay, ơ tơ, tên l̉ a, - Al va hp̣ kim củ a Al co mau - Các kim lọai Na vƠ K dùng lƠm chất - Kim loại Ca: dùng lƠm chất khử tră ng bac,̣ đep̣ -> XD nha c̉ a, trao đổi nhiệt trong 1 vƠi lọai lị phản để tách oxi, lu huỳnh ra khỏi thép, trang tri nơị thơ t. ứng hạt nhơn. lƠm khơ 1 số hợp chất hữu c. - Al nhe,̣ dơñ điêṇ tơ t -> Lam - Kim lọai xesi dùng chế tạo tế bƠo - Kim loại Mg cĩ nhiều ứng dụng dây dơñ thay cho đơ ng. quang điện. hn cả: tạo hợp kim cĩ tính cứng, - Al va hp̣ kim củ a Al dỡn nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên nhiêṭ tơ t, it bị gỉ va khơng đơc̣ - Điều chế 1 số kim lọai hiếm bằng 5
  6. phng pháp nhiệt luyện. lửa, ơtơ Mg cịn đợc dùng để nên đc̣ du ng lam dung̣ cu ̣ nha tổng hợp nhiều hợp chất hữu c. bêp. - Dùng nhiều trong tổng hợp hữu Bột Mg trộn với chất oxi hĩa dùng c. để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm dùng trong pháo sáng, máy ảnh. CAC ḤP CHÂT QUAN TRỌNG CỦ A KL KIÊM, KIÊM THỞ, NHƠM: KIÊ M KIÊ M THỌ̉ NHƠM Oxit: Na2O, K2O Canxi Hidroxit Ca(OH)2 Nhơm Oxit Al2O3 - La chơ t ră n, tan tơ t trong n c: - Tinh châ t: - Al2O3la chơ t ră n mau tră ng, ko tan Na2O + H +Ca(OH) 2goị la vơi tơi. trong n c va ko t/d v i n c, nhiêṭ đơ ̣ - T/d gian tiêp vi muơ i: + dd Ca(OH)2 đc̣ goị la n c vơi nc: Na2O + � → 2�H trong (nhơṇ biêt CO2va SO2) - Al2O3la oxit l̃ng tinh: 2NaOH + CuSO4 Ō Na2SO4 + Vi: Ca(OH)2 + CO2 Ō CaCO3 VD:��Al2O3 +� 6HCl Ō 2AlCl3 + 3H2O  Cu(OH)2� → 2� (tră ng) + H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O Ō + dd la mơṭ bazo manḥ (Lam quy 2Na[Al(OH)4] tim hoa xanh, pp hoa đỏ. T/d Axit, - ng dụng: trong t ̣ nhiên,Al2O3tơ n taị Oxit Axit, chơ t l̃ng tinh, dd Muơ i) ̉ dang̣ ngơṃ n c va dang̣ khan: VD: T ̣ viêt nha + Oxit ngơṃ n c Thanh phơ n chủ - Điêu chê:CaO+ H2OŌCa(OH)2 yêu củ a quăng̣ Boxit () SX Al. - ng dụng: + Oxit khan co cơ u taọ tinh thể. Coridon + Đ/chê NH3 :2NH4Cl + Ca(OH)2 ̉ dang̣ tinh thể trong suơ t Đa mai, CaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Đ/chê Clorua Vơi: Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2+ H2O + Lam VLXD. Hidroxit: NaOH, KOH Canxi Cacbonat CaCO3 Nhơm Oxit Al(OH)3 - T/châ t: NaOH đc̣ goị la xu t, la - Tinh châ t: - Al(OH)3la chơ t ră n mau tră ng, kêt tủ a bazo manḥ nên co đơ y đủ t/chơ t của + CaCO3đc̣ goị la đa vơi ̉ dang̣ keo nên t/d đc̣ v i Axit mơṭ bazo manḥ (Lam quy tim hoa + CaCO3Tơ n taị trong cac loaị ơ c, manh,̣ bazo manh.̣ xanh, pp hoa hơ ng, t/dung̣ Axit, Oxit hê n, trai, đa phơ n, đa hoa, - Điêu chê:AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Ō Axit, Oxit l̃ng tinh) + CaCO3dê ̃ bị nhiêṭ phân ̉ Al(OH)3 + 3NH4Cl VD: T ̣ viêt nha (1)tutu CaCO3 + H2O + CO2  (2)nhietdo - Điêu chê: 2NaCl + 2H2O ��� � đpdd Ca(HCO3)2  2NaOH + H2 + Cl2 cómàng ngăn (1) Giải thich s ̣ hinh thanh thacḥ - ng dụng: nhũ trong đa vơi + NaOH la hoa chơ t quan trong,̣ đ ng (2) Giải thich s ̣ hinh thanh l p căṇ hang th hai sau trong ơ m n c + NaOH -> Nơ u xa phong, chê phởm - CaCO3la muơ i củ a axit yêu nên t/d nhuơm,̣ t nhơn ta�o,̣ � tinh chê quăng̣ đc̣ v i axit manh:̣ nhơm trong CN luyêṇ nhơm va du ng VD: CaCO3 + 2HCl Ō CaCl2 + H2O trong cơng nghiêp̣ chê biê n dơ u mỏ. + CO2 - ng dụng: + Lam VLXD, SX vơi, xi măng, thủ y tinh. + Đa hoa du ng trong cơng trinh mi ̃ thuơṭ + Đa phơ n dê ̃ nghiê n thanh bơṭ mịn lam phu ̣ gia thuơ c đanh răng. Muơ i Hidrocacbonat NaHCO3, Canxi Sunfat CaSO4 Nhơm Sunfat Al2(SO4)3 KHCO3 - Thacḥ cao sơ ng: CaSO4.2 H2O - Muơ i nhơm sunfat khan tan trong - La châ t ră n it tan trong n c, khi n c tỏa nhiêṭ lam dd nong lên do bị 6
  7. tan phân li hoan toan ra ion. - Thacḥ cao nung: CaSO4.H2O hidrat hoa. - La châ t l̃ng tinh: - Thacḥ cao khan: CaSO4 - Phen chua: KAl(SO ) ·12H O VD: NaHCO3 + HCl Ō NaCl + CO2 Thacḥ cao nung du ng để bo bơt,̣ Du ng trong CN giâ y, châ t câ m ma u + H2O đu c tng̣ va đơng c ng xi măng. trong nga nh nhuợm v₄a₂̉ i, châ ₂t la m NaHCO3 + NaOH Ō Na2CO3 + H2O trong nươ c. - Ph n chua Nhơm - Dễ bị nhiệt phân: è : Thay K bă ng t0 Li, Na, NH4 VD: 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O - ng dụng:NaHCO3du ng lam thuơ c da ̣day; Trong CN du ng lam bơṭ n̉ . Muơ i Cacbonat Na2CO3 Ca ch nhâṇ biê t ion trong dd: - Tinh châ t: - Cho t t NaOH đên d+ vao dd thi + Na2CO3la chơ t ră n mau tră ng, tan nghiêm,̣ nê u thơ y co ��kêt tủ a keo xuơ t nhiêu trong n c hiêṇ rơ i tan trong NaOH d thi ch ng + ̉ nhiêṭ đơ ̣th ng, Na2CO3tơ n taị ̉ tỏ co ion dang̣ muơ i ngơṃ n c + + Na2CO3la muơ i củ a axit yêu va co �� tinh chơ t chung củ a muơ i - ng dụng: CN thủ y tinh, bơṭ giăt,̣ phởm nhuơm,̣ giơ y, si, ̣ Muơ i Nitrat KNO3 - KNO3la nh̃ng tinh thể ko mau, bê n trong khơng khi, tan nhiêu trong n c. Khi đun nong ̉ nhiêṭ đơ ̣cao hn nhiêṭ đơ ̣ nong chảy bă t đơ u bị phân hủ y thanh KNO2 vaO2 t0 VD:2KNO3   2KNO2 + O2 - ng dụng: Lam phân bon, thuơ c nở - P chay củ a thuơ c su ng: t0 2KNO3 + 3C + S   N2 + 3CO2 + K2S KIM LOẠI KIM - KIM LOẠI KIM THỔ - NHƠM Câu 1: Để điều chế kim loại natri ngi ta dùng phng pháp nƠo ? (1) điện phân nĩng chảy NaCl (2) điện phân nĩng chảy NaOH (3) điện phân dung dịch NaCl cĩ mƠn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 nhiệt độ cao. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 2: Muối NaHCO3 cĩ tính chất nƠo sau đơy ? A. Kiềm B. Axit C. Lỡng tính D. Trung tính Câu 3: Đa dơy Pt cĩ tẩm NaCl vào ngọn lửa khơng màu thì ngọn lửa cĩ màu gì ? A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím Câu 4: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 5: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhĩm IA là: A. R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là: A. 1s22s2 2p6 3s2 B. 1s22s2 2p6 C. 1s22s2 2p6 3s1 D. 1s22s2 2p6 3s23p1 Câu 7. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là: A. Na2O và H2O B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3 Câu 8. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na cĩ thể ngâm Na trong : 7
  8. A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O Câu 9. Phản ứng hố học đặc trng của kim loại kiềm là phản ứng với : A. Muối B. O2 C. Cl2 D. H2O Câu 10. Nhận định nƠo sau đơy khơng đúng về kim loại kiềm : A. Đều cĩ mạng tinh thể giống nhau : Lập phng tơm khối. B. Dễ bị oxi hố. C. Điều chế bằng phng pháp điện phân nĩng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử cĩ 1e phân lớp p. Câu 11. Kim loại nƠo sau đơy khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mƠ đỏ tía : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 12. Điện phân dung dịch NaCl cĩ mƠng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đĩ thì : A. Quì khơng đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang mƠu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 13. Dung dịch NaOH khơng tác dụng với muối nƠo sau đơy : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 14. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tợng quan sát đợc là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ō xanh lam C. Xuất hiện ō xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ō xanh lam Câu 15:Để phân biệt một cách đn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,ngi ta đa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đĩ dễ ion hĩa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri Câu 16: Để điều chế kim loại Na, ngi ta thực hiện phản ứng : A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nĩng chảy NaOH C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl cĩ mƠn ngăn, catốt thu khí: A. O2 B. H2 C. Cl2 D. khơng cĩ khí Câu 18: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là : A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. Na2O và NO2 D. Na2O và NO2 và O2. Câu 19: Nớc Gia-ven đợc điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phơn dd NaCl cĩ mƠn ngăn B. Điện phơn dd NaCl khơng cĩ mƠng ngăn D. A,C đều đúng Câu 20: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. Phenolftalêin C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO3 Câu 21: Phng trình điện phân NaOH nĩng chảy là A. 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O. B. 2NaOH  2Na + O2 + H2. C. 2NaOH  2Na + H2O2. D. 4NaOH  2Na2O + O2 + H2. Câu 22: Một muối khi tan vƠo trong nớc tạo thành dung dịch cĩ mơi trng kiềm, muối đĩ lƠ A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3. Câu 23. Kim loại nƠo sau đơy hoƠn toƠn khơng phản ứng với nớc nhiệt độ thng : A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Câu 24. Hiện tợng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 d vƠo nớc vơi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối C. Cĩ ō trắng sau đĩ tan D. D2 trong suốt sau đĩ cĩ ō Câu 25. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : to A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 Ō CaCO3 + 2NaCl to C. CaCO3 + CO2 + H2O Ō Ca(HCO3)2 D. CaCO3  CaO + CO2 Câu 26. Nớc cứng lƠ nớc : A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 lợng cho phép Ca2+ , Mg2+ 8
  9. 2+ 2+ 2+ 2+ C. Khơng chứa Ca , Mg D. Chứa nhiều Ca , Mg , HCO 3 Câu 27. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ: A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần Câu 28. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau : 2 A. Đun sơi B. Cho d Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nớc cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C Câu 29. Phng pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là: 2+ A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2 C. điện phân dung dịch CaCl2 D. điện phân CaCl2 nĩng chảy Câu 30. Sử dụng nớc cứng khơng gây những tác hai nào sau : A. Đĩng cặn nồi hi gơy nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hng vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nớc nĩng Câu 31. Dùng phng pháp nƠo để điều chế kim loại nhĩm IIA : A. Đpdd B. Đpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 32. Gốc axit nƠo sau đơy cĩ thể làm mềm nớc cứng: - 2- - 3- A. NO3 B. SO4 C. ClO4 D. PO4 Câu 33. Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại cĩ kiểu mạng tinh thể lục phng lƠ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Kim loại khơng khử đợc nớc nhiệt độ thng là: A. Na B. K C. Be D. Ca Câu 35 Cơng thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 36 Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, ngi ta thng rải lên đĩ những chất bột màu trắng đĩ lƠ chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2 Câu 37 Hãy chọn đáp án đúng? Đolomit lƠ tên gọi của hỗn hợp nƠo sau đơy. A. CaCO3. MgCl2 B. MgCO3.Ca(HCO3)2C. MgCO3. CaCl2 D. CaCO3. MgCO3 Câu 38 Cĩ các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào cĩ thể làm mềm nớc cứng tạm thi : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 39 Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vĩi nớc d ngui ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2 C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4 Câu 40: Trong Các pháp biểu sau về độ cứng của nớc. 1. Khi đun sơi ta cĩ thể loại đợc độ cứng tạm thi của nớc. 2. Cĩ thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thi vƠ độ cứng vĩnh cửu của nớc. 3. Cĩ thể dùng HCl để loại độ cứng của nớc. 4. Cĩ thể dùng Ca(OH)2 với lợng vừa đủ để loại độ cứng của nớc. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ cĩ 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ cĩ 4. Câu 41. Mơ tả nƠo dới đơy khơng phù hợp các nguyên tố nhĩm IIA A. Cấu hình e hố trị là ns2 B. Tinh thể cĩ cấu trúc lục phng C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hố đặc trng trong các hợp chất là +2 Câu 42.Thạch cao nƠo dùng để đúc tợng là A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Câu 43.Chất nƠo cho dới đơy khơng dùng để làm mềm nớc cứng ? A.Na2CO3 B.Ca(OH)2 C.Na3PO4 D.Ba(OH)2 Câu 44. Một loại nớc cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nớc cứng này cĩ hồn tan những chất nƠo sau đơy A.Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2, CaCl2 D.MgCl2, CaSO4 9
  10. Câu 45: Trong cơng nghiệp, ngi ta điều chế nhơm bằng phng pháp A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng C. điện phân nĩng chảy AlCl3. D. điện phân nĩng chảy Al2O3. Câu 46: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều cĩ tính chất A. lƠ oxit baz. B. đều bị nhiệt phân. C. đều là hợp chất lớng tính. D. đều lƠ baz. Câu 47: Nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 lỗng D. H2SO4 lỗng. Câu 48 : Chất nào sau đơy tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa A. khí CO2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. khí NH3. Câu 49 : Chất khơng cĩ tính lỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 50: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit. Câu 51: Chất phản ứng đợc với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 52: Al2O3 phản ứng đợc với cả hai dung dịch A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH. Câu 53. Phản ứng nhiệt nhơm là: A. p của nhơm với khi oxi B. dùng CO để khử nhơm oxit C. phản ứng của nhơm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3 Câu 54. Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy A. cĩ kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đĩ tan dần B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ tan ngay C. khơng cĩ hiện tợng gì xảy ra D. cĩ kết tủa keo trắng, kết tủa khơng tan Câu 55. Khi dẫn CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và NH3 vào dd AlCl3 từ từ đến d, đều thấy A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan B. cĩ kết tủa keo trắng, kết tủa khơng tan C. cĩ kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đĩ tan dần D. khơng cĩ hiện tợng gì xảy ra Câu 56. Khi thêm dần dd HCl vaị dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và dd NaOH vào dd AlCl3 đến d, thấy A. ban đầu hiện tợng xảy ra khác nhau, sau đĩ tng tự nhau B. hiện tợng xảy ra hồn tồn khác nhau C. ban đầu hiện tợng xảy ra tng tự nhau, sau đĩ khác nhau D. hiện tợng xảy ra tng tự nhau Câu 57. Trng hợp nƠo sau đơy sẽ xuất hiện kết tủa, và kết tủa tan ngay A. Cho từ từ dd natri aluminat vào dd HCl B. Cho từ từ dd KOH vào dd nhơm clorua C. Thổi từ từ khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) D. Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NH3 Câu 58. Mơ tả khơng phù hợp với nhơm la A. ơ thứ 13, chu kì 3, nhĩm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1 C. Tinh thể cấu tạo lập phng tơm diện D. Mức oxi hĩa đặc trng +3 Câu 59. Mơ tả cha chính xác về tính chất vật lí của nhơm là A. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hn các kim loại Fe và Cu B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Màu trắng bạc Câu 60. Cho dung dịch NH3 đến d vƠo dung dịch chứa AlCl3, và ZnCl2 thu đợc kết tủa A. Nung A dợc chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nĩng sẽ thu đợc chất rắn là A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 10