Đề cương ôn tập Tuần 6+7 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 13 trang Đăng Bình 13/12/2023 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 6+7 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tuan_6_7_mon_toan_lop_12_truong_thpt_thai_ph.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tuần 6+7 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ÔN TẬP MÔN TOÁN – LỚP 12 – TUẦN 6 1 Câu 1. xex dx bằng: 0 1 A. e B. e 1 C. 1 D. e 1 2 2 2 Câu 2. Giá trị của tích phân I x 1 ln xdx là: 1 2ln 2 6 6ln 2 2 2ln 2 6 6ln 2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 1 x Câu 3. Giá trị của I x.e dx là: 0 2 2 A. 1 B. 1 C. D. 2e 1 e e 2 Câu 4. Giá trị của 2e2x dx bằng: 0 4 4 4 4 A. e 1 B. 4e C. e D. 3e e 1 Câu 5. Kết quả của tích phân I (x )ln xdx là: 1 x e2 1 e2 1 e2 3 e2 A. B. C. D. 4 2 4 4 4 4 4 2 Câu 6. Tính I x cos xdx 0 1 A. I = B. I = + 1 C. I = D. I = 2 2 3 3 2 x Câu 7. Tính: L e cos xdx 0 1 1 A. L e 1 B. L e 1 C. L (e 1) D. L (e 1) 2 2 2 Câu 8. Tính: K (2x 1)ln xdx 1 1 1 1 A. K 3ln 2 B. K C. K = 3ln2 D. K 2ln 2 2 2 2 1 2 2x Câu 9. Tính: K x e dx 0 2 2 2 e 1 e 1 e 1 A. K B. K C. K D. K 4 4 4 4 â .Cho I = (2x − 2)cosxdx = aπ + b (với a, b là các số nguyên). Tính a + b bằng A. -2 B. -1 C. 4 D. 5
  2. â .Cho I = (x + 1)sin2xdx = aπ + b (với a, b là các số hữu tỉ). Tích ab bằng A. B. C. D. − − â .Cho I = (2x − 1)sin3xdx = − (với a, b là các số nguyên). Tính a + b bằng A. 4 B. 10 C. 12 D. 14 b â .Cho I = x(1 + sin2x)dx = a + b (với a, b là các số hữu tỉ). Tính bằng A. 8 B. -8 C. 16 D. -16 a â .Cho I = sinxdx = aπ + b (với a, b là các số nguyên). Tính a − b bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 bc â .Cho I = (x + 1)cos xdx = a + bπ + c (với a, b, c là các số hữu tỉ). Tính bằng A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 a − − a â .Cho I = x sin xdx = π(với a, b là các số nguyên). Tính 2a + b bằng A. 3 B. 5 b C. 7 D. 11 â .Cho I = (2x − 1)e dx = . + . (với a, b các là số nguyên). Tính a + b bằng A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 â . I = (x − 1)e dx có kết quả là A. B. c. D. â .Cho I = (2 + xlnx)dx = . + . + (với a, b là các số hữu tỉ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a+b = c B. a+b = c C. a b = c D. a b = c − − −
  3. â .Cho I = x cosxdx = asin2 + bcos2 + c (với a, b, c là các số nguyên). Giá trị của tích abc bằng A. 144 B. 144 C. 72 D. 72 1 x Câu 21. Biết tích phân − x 3 e dx a be với a, b là các số nguyên. Tìm− tổng a b . 0 A. a b 1 . B. a b 25. C. a b 4 3 e . D. a b 1. x 4 2 2 Câu 22. Cho I xtan xdx ln b khi đó tổng a b bằng 0 a 32 A. 4. B. 8. C. 10. D. 6. 2 Câu 23. Diện tích phẳng giới hạn bởi: x 1;x 2;y 0;y x 2x 8 4 A. B. 1 C. 0 3 3 D. Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số C : y sin x và D : y x là: 2 3 S a b . Giá trị 2a b là: 33 9 8 C. D. 9 A. 24 B. 8 2 Câu 25. Hình phẳng giới hạn bởi y x, y x có diện tích là: 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 6 3 3 Câu 26. Diện tích hình giới hạn bởi P y x 3 , tiếp tuyến của (P) tại x 2 và trục Oy là 2 8 4 A. B. 8 C. D. 3 3 3 2 Câu 27. Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = cosx và y x 1 . Diện tích hình phẳng (S) là: 3 A. 2 B. 2 C. D. 1 2 4 2 Câu 28 Cho parabol P : y x 1 và đường thẳng d : y mx 2 . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d đạt giá trị nhỏ nhất? 1 3 A. B. C. 1 D. 0 2 4 2 Câu 29 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y x 3x và y x bằng (đvdt) 32 16 8 A. B. C. 3 3 3 D. 2 2 Câu 30. Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi các đường cong y x 2x và y x 6 95 265 125 65 A. B. C. D. 6 6 6 6 3 Câu 31. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3x ; y x ;x 2 ; x 2 . Vậy S bằng bao nhiêu ?
  4. A. 4 B. 8 C. 2 D. 16 Câu 32. Cho hàm số y= f() x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là 1 0 1 A. S f() x dx . B. S f()() x dx f x dx . 2 2 0 2 1 0 1 C. S f()() x dx f x dx . D. S f()() x dx f x dx . 0 0 2 0 3 2 Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x x và y x x 8 33 37 5 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 12 2 1 4 Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x và trục hoành 3 3 như hình vẽ. y 7 56 39 11 y = x2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 2 1 4 1 y = - x+ 3 3 . Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x Câu 35 O 1 4 1 y 3 x x và đường thẳng y x . Tính diện tích hình (H). 2 57 13 25 A. . B. . C. 4 . D. . 5 2 4 x Câu 36. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x e , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. 2 2 2 2 A. V (6 e ) . B. V (6 e e ) C. V (6 e e ) . D V (6 2 e e ) Câu 37. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều t 2 vơi gia tốc a( t ) 1 ( m / s ) . Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6s kể từ khi bắt đầu 3 tăng tốc. A.58m B.90m C. 100m D. 246m 3 2 Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 3 x 2 , y 0; x 0; x 2 là : 3 7 5 A. (đvdt) B. (đvdt) C. 4(đvdt) D. (đvdt) 2 2 2 2 Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y x 2, y 3 x là : 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 3 2 Câu 40. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 1 và trục hoành khi quay quanh trục Ox là : 7 5 8 16 A. B. C. D. 2 2 3 15 2 Câu 41. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra từ hình phẳng giới hạn bởi Parabol y x 1 và đường thẳng y x 7 quay xung quanh trục Ox là: 625 652 625 342 A. B. C. D. 3 3 3 6
  5. 2 Câu 42. Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị y x 2 x với trục Ox. Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng: 32 16 A. B. 5 5 32 16 C. D. 15 15 Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng? 16 15 5 6 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 15 16 6 5 2 Câu 44. Thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 4, y 2x 4, x 0, x 2 quay quanh trục Ox bằng: 32 32 A. B. 6 C. 6 D. 5 5 Câu 45. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 x y x2 .e 2 , x 1, x 2 , y 0 quanh trục ox là: 2 2 2 A. (e e) B. (e e) C. e D. e Câu 46. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 y , y 0 , x 1, x 4 quanh trục ox là: x A. 6 B. 4 C. 12 D. 8 Câu 47. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x ; x 0 ; y 0 và x . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình H quay quanh Ox bằng 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 2 Câu 48. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và y x quay xung quanh trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng: A. B. C. 0 D. 6 Câu 49. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 , y 2 x quanh trục ox là: 7 13 6 A. B. 6 C. D. 12 3 5 Câu 50. Thể tích vật thể tròn xoang khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2 y = x ;x y quanh trục ox là 2 4 3 A. B. C. D. 10 3 10 10
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ÔN TẬP MÔN TOÁN – LỚP 12 – TUẦN 7 xt 64 Câu 1: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d:2 y t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là zt 12 A. 231;; B. 2;; 3 1 C. 2;; 3 1 D. 2;; 3 1 Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 1;-2;3) và B(3;0;0) là: xt 12 xt 12 xt 12 xt 21 A. yt 22 B. yt 23 C. yt 22 D. yt 22 zt3 zt33 zt 33 zt 33 xt 1 xt 2 3 ' Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: yt 2 và d2: yt 3 6 ' . Chọn khẳng định đúng: zt 3 zt 5 3 ' A. d1//d2 B. d1 cắt d2 C. d1 chéo d2 D. d1 trùng d2 xt Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình: y 2 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: zt 33 A. a =( 0;1;-3) B. a =( 2;0;-6) C. a =( 1;-2;-3) D. a =( 1;-2;-3) xt 12 Câu 5: Cho điểm M 2; 3;5 và đường thẳng d: y 3 t ( t ) . Đường thẳng ) đi qua M và zt 4 song song với d) có phương trình chính tắc là : x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 A. B. 1 3 4 1 3 4 x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 C. D. 2 1 1 2 1 1 xt 5 x 5 mt Câu 6: Giá tr nào c ng th ng sau vuông góc d : yt22 d ị ủa m để hai đườ ẳ 1 2 yt 23 zt14 zt 1 A. m=-2 B. m=2 C. m=3 D. m=-3 Câu 7: Cho hai điểm A(0;0;3) và B(1; 2; 3). Gọi A’B’là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oxy). Khi đó phương trình tham số của đường thẳng A’B’ là xt xt 1 xt 1 xt A. yt 2 B. yt 22 C. yt 22 D. yt 2 z 0 z 0 z 0 z 0 Câu 8: Trong không gian Oxyz, một đường thẳng (d) có:
  7. A. 1 vectơ chỉ phương duy nhất B. 2 vectơ chỉ phương C. 3 vectơ chỉ phương D. Vô số vectơ chỉ phương. x 2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: yt 3 4 , t . Vectơ nào zt 5 dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. u 2;4; 1 . B. u 2;3;5 . C. u 0;4; 1 . D. u 2; 4; 1 . 1 2 3 4 xt 2 Câu 10: Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng : yt 1 2 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông zt góc của A trên . 31 51 A. H 3;3;1 . B. H ;0; . C. H 1; 1;3 . D. H ; ; 1 . 22 22 xt 24 xm 42 Câu 11: Hai đường thẳng d' : y 3 m t và d :2 y m cắt nhau tại M có tọa độ zt 21 zm tm,. A. 26;9; 11 B. 26; 9; 11 C. 26; 9;11 D. 9;26; 11 x 3 2 t x m 3 Câu 12: ng th ng D y1 t ; D y 2 2 m ; t , m . Cho hai đườ ẳ 12 z 2 t z 1 4 m Vi ng quát c a m t ph ng P qua D và song song v i D . ết phương trình tổ ủ ặ ẳ 1 ớ 2 A. x 7 y 5 z 20 0 B. 2x 9 y 5 z 5 0 C. x 7 y 5 z 0 D. x 7 y 5 z 20 0 Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng D qua E 2, 1, 3 và vuông góc với hai x 1 z 2 x y 3 đường thẳng D12: y 1 ; D : 2 z . 3 2 2 4 xt 27 xt 27 A. y t 1; t B. y 1; t t zt 3 10 zt 3 10 xt 28 xm 29 C. y 7 t 1 ; t D. y 7 m 1 ; m zt 3 10 zm 10 3 Câu 14: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A 1,4, 3 và đường thẳng D : x 2 t , y 2 t 1, z 1 3 t t A. 7x y 3 z 12 0 B. 7x y 3 z 12 0 C. 7x y 3 z 12 0 D. 7x y 3 z 12 0 Câu 15: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng ():D x 23; t y 12; t z 21 t và d : x t 4; y 3 t ; z 3 t 1 t
  8. A. 4x 7 y z 10 0 B. 4x 7 y z 10 0 C. 4x 7 y z 10 0 D. 4x 7 y z 10 0 xt 34 Câu 16: Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng D : y 1 4 t t song song với mặt zt 3 phẳng P : m 1 x 2 y 4 z n 9 0? A. mn 4; 14 B. mn 4; 10 C. mn 3; 11 D. mn 4; 14 xt 23 xt 5' Câu 17: ng : và : c t nhau t i . Hai đương thẳ ()d1 yt 32 ()d2 yt 1 4 ' ắ ạ C zt 46 zt 20 ' Tọa độ điểm C là: A. C(3, 7,18) B. C(3,7,18) C. C(3, 7, 18) D. C( 3,7,18) . xt 22 x 1 Câu 18: Cho 2 đường thẳng (d ) y 1 t và ( ) yt 1 z 1 zt 3 Mặt phẳng ()P chứa ()d và song song với có phương trình tổng quát : A. x 2 y 2 z 2 0 B. x 2 y 2 z 2 0 C. x 2 y 2 z 2 0 D. x 2 y 2 z 2 0. xt 12 Câu 19: Cho đường thẳng d :2 y t và điểm I 2, 1,3 .Điểm K đối xứng với điểm I qua zt 3 đường thẳng d có tọa độ : A. K 4, 3, 3 . B. K 4,3, 3 . C. K 4, 3,3 . D. K 4,3,3 . Câu 20: Cho ba điểm ABC 1,2,3 , 2,1,1 , 5,0,0 .Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tọa độ điểm H là: 4 5 7 4 5 7 4 5 7 457 A. H ,,. B. H ,,. C. H ,,. D. H ,, . 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 Câu 21: Cho điểm A 2,3,5 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 17 0. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua P .Tọa độ điểm A’ là : 12 18 34 12 18 34 12 18 34 12 18 34 A. A',,. B. A',, C. A',,. D. A',,. 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 22: Cho các điểm Aa ,0,0 , B 0, b ,0 , C 0,0, c với abc,, là các số dương thay đổi,nhưng 1 1 1 luôn thỏa 2. Mặt phẳng ABC sẽ luông đi qua một điểm cố định I.Tọa độ điểm cố abc định đó là: 111 111 A. I 1,1,1 . B. I 2,2,2 . C. I ,,. D. I ,,. 222 222 Câu 23: Trong không gian Oxyz cho cho các điểm A(2; -1; 0), B(1; 2; 1), C(3; -2; 0), D(1; 1; -3). Đường thẳng đi qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
  9. xt xt 1 xt xt 1 A. yt . B. yt 1. C. yt . D. yt 1. zt32 zt 12 zt 12 zt 23 xt 1 Câu 24: Cho đường thẳng (∆) : yt 22 (t R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆). zt 3 A. M(1; –2; 3) B. M(2; 0; 4) C. M(1; 2; – 3) D. M(2; 1; 3) xt 12 Câu 25:Cho đường thẳng (d): yt 2 . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số zt 3 của (d). xt 2 xt 12 xt 12 xt 34 A. yt 12 B. yt 24 C. yt 2 D. yt 12 zt42 zt 13 zt 35 zt 2 xt 22 Câu 26:Cho đường thẳng d : yt 3 . Phương trình chính tắc của d là: zt 35 x 23 y z x 23 y z x 23 y z A. B. C. x 23 y z D. 2 3 5 2 3 5 2 3 5 Câu 27: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M 2; 3;5 và song song trục Ox ? x 2 xt 2 x 2 xt 2 A. yt 3 B. y 3 C. y 3 D. yt 3 zt5 z 5 z 5 zt 5 Câu 28: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; -2;0) và vuông góc với mp (P ) : 2 x 3 y z 2 0 có phương trình chính tắc: x 23 y z x 12 y z x 12 y z A. d : B. d : C. d : D. 1 2 1 2 3 1 1 2 3 x y z d : 2 3 1 x 11 y z Câu 29: Cho điểm A 1;0;2 , đường thẳng d : .Viết phương trình đường thẳng đi 1 1 2 qua A,vuông góc và cắt d x 12 y z x 12 y z x 12 y z x 12 y z A. B. C. D. 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1 Câu 30: Cho2 mp : 4x y 2 z 1 0, mp  : 2x 2 y z 3 0 .Viết phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của và  xt xt 12 x 1 xt A. d:1 y t B. dy:1 C. d: y t D. dy:1 zt 12 z 1 zt 12 zt 12
  10. xt 1 x 12 y z Câu 31: Cho điểm M 2; 1;2 và 2 đường thẳng d1 : y 3 2 t , d2 : .Viết phương 1 1 2 z 0 trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc 2 đường thẳng dd12, x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 2 A. : B. : 2 1 2 4 2 1 x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2 C. : D. : 4 2 1 1 2 4 xt 8 3 x y 1 z 1 Câu 32: Cho 2 đường thẳng d1 : y 5 2 t , d2 : .Viết phương trình đường 7 2 3 zt 8 vuông góc chung của 2 đường thẳng dd12, xt 32 xt 3 xt 32 xt 34 A. :1 yt B. : yt 1 2 C. : yt 1 4 D. : yt 1 2 zt14 zt 14 zt 1 zt 1 xt 22 Câu 33: Hình chiếu H của M(1; 2; –6) lên đường thẳng d: yt 1 có tọa độ là : zt 3 A. H(–2; 0; 4) B. H(–4; 0; 2) C. H(0; 2; –4) D. H(2; 0; 4) x 11 y z Câu 34: Cho hai điểm AB 1; 1;2 , 2; 1;0 và đường thẳng d : . Tọa độ điểm M 2 1 1 thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là 7 5 2 1 1 2 A. M 1; 1;0 hoặc M ;; B. M 1;1;0 hoặc M ;; 3 3 3 3 3 3 1 1 2 7 5 2 C. M 1; 1;0 hoặc M ;; D. M 1; 1;0 hoặc M ;; 3 3 3 3 3 3 Câu 35: Cho hai điểm AB 1;2;3 , 1;0; 5 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 4 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. M 0; 1; 1 B. M 0;1;1 C. M 0; 1;1 D. M 0;1; 1 Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x – 2 y 2 z –1 0và hai đường x 19 y z x 1 y 3 z 1 thẳng 1 : , 2 : . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1 1 6 2 1 2 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)bằng nhau. 6 1 57 18 53 3 A. M 1;2;3 hoặc M ;; B. M 0;1; 3 hoặc M ;; 7 7 7 35 35 35 11 4 111 C. M 2;3;9 M ;; D. M 2; 1; 15 M 1;2;3 hoặc hoặc 15 15 15
  11. x 12 y z Câu 37: Tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2 P x y z : 2 – – 2 0 A. M 3;0;0 B. M 3;0;0 C. M 2;0;0 D. M 2;0;0 Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng x 12 y z 22 : . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA MB nhỏ nhất. 1 1 2 A. M 1; 2;0 B. M 2; 3; 2 C. M 1;0;4 D. M 3; 4; 4 xt 1 Câu 39: Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng: d:2 y t và zt 3 xt 1 2 ' d: y 1 2 t ' zt 2 2 ' A. d cắt d ' B. dd ' C. d chéo với d ' D. dd//' x 1 mt xt 1' Câu 40: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: d: y t và d: y 2 2 t ' zt12 zt 3' A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 2 xt 12 3 x 7 y 5 z 9 Câu 41: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: y t và d ': bằng 3 1 4 zt 34 4 A. 12 B. 33 C. 25 D. Cả A,B,C đều sai Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;5) , mặt phẳng (Pz ) : 5 0 và mặt 2 2 2 cầu ():(S x 3) ( y 4) ( z 8) 25 . Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua A , nằm trong (P) và cắt (S) theo dây cung ngắn nhất. xt 2 xt 2 xt 2 xt 22 A. yt 3 B. yt 3 C. yt 32 D. yt 3 z 5 z 5 z 5 z 5 x 11 y z Câu 43: Đâu là phương trình tham số của đường thẳng 2 3 2 xt 12 xt 12 xt 12 xt 12 A. yt 13 B. yt 13 C. yt 13 D. yt 13 zt 2 zt 2 zt 2 zt 2 xt 1 Câu 44: Cho đường thẳng d: yt 1 và mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 3 0. Tìm phương trình z 9 đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)
  12. xt 32 xt 32 xt 32 xt 32 A yt 1 B. yt 1 C. yt 1 D. yt 1 zt 12 zt 12 zt 12 zt 12 x 1 y 2 z 4 x 12 y z Câu 45: Phương trình mặt phẳng chứa d1 : và d2 : là: 2 1 3 1 1 3 A. 3xy 2 5 0 B. 6x 9 y z 8 0 C. 8x 19 y z 1 0 D. 6x 9 y z 8 0 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2 x 1 y 8 z 5 x 1 y 2 z 2 5 và đường thẳng d : . Viết phường trình đường 2 1 2 thẳng đi qua M cắt mặt cầu (S) tại A, cắt đường thẳng d tại B sao cho MB 2 MA, Biết điểm B có hoành độ nhỏ hơn 2. x 1 xt 1 xt x 1 A. : yt 2 6 B. : yt 2 6 C. : yt 2 6 D. :6 yt zt 32 zt 32 zt 32 zt 32 x 21 y z Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : và 4 6 8 x 72 y z d2 : . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: 6 9 12 A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau. xt 1 Câu 48 : Cho đường thẳng d:2 y t t R và mặt phẳng P : x 3 y z 1 0 . Trong các zt 12 khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. A. dP//. C. dP . D. dP . C. d cắt P không vuông góc. x 3 y 1 z 3 Câu 49 : Cho đường thẳng d : và mặt phẳng (P ) : x 2 y z 5 0 . Tìm tọa độ 2 1 1 giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P . 7 5 17 A. 5; 2;2 . B. 1;0;4 . C. (1;0; 4). D. ;;. 3 3 3 x 12 y z Câu 50: Cho mặt phẳng P: x y 2 z 5 0 , đường thẳng d : và điểm 2 1 1 A 1; 1;2 . Viết phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . x 1 y 1 z 2 x 112 y z A. . B. . 1 3 2 2 3 2 x 112 y z x 112 y z C. . D. . 2 3 2 2 3 1