Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_ma_de_133_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ Tổ Hóa – Sinh – Địa Môn: Địa lí 8 Năm học: 2020 – 2021 Tuần 8: Tiết 8 Mã đề 133 Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng cho những câu sau: Câu 1: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Đại Dương. B. Châu Âu C. Châu Mĩ. D. Châu Nam Cực. Câu 2: Châu Á là cái nôi của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Bàlamôn, Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, đạo Tin Lành C. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, Thiên chúa giáo D. Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo Câu 3: Nhận xét nào dưới đây đúng về dân số châu Á? A. Dân số châu Á bằng 3/7 dân số thế giới B. Châu Á có mật độ dân số thấp nhất thế giới. C. Châu Á có số dân đông nhất thế giới . D. Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp thế giới Câu 4: Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Bắc Á Câu 5: Khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 là A. Bắc Liên Bang Nga B. Tây Á C. Nam Á D. Đông Á Câu 6: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 7: Chủng tộc người ít nhất, sinh sống ở các đảo Đông Nam Á là A. Ôxtraloit B. Ơrôpêôit C. Môngôlôit D. Người lai Câu 8: Vào mùa Đông toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp cao Xibia B. Áp thấp Xibia C. Áp thấp Iran D. Áp cao Iran Câu 9: Vào mùa Hạ hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 10: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu: A. gió mùa cận nhiệt và ôn đới. B. lục địa khô. C. gió mùa nhiệt đới. Trang 1/2 - Mã đề thi 133
  2. D. cận nhiệt Địa Trung Hải. Câu 11: Vào mùa Đông hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Nam Câu 12: Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 là A. Tây Á B. Đông Á C. Trung Á D. Bắc Liên Bang Nga Câu 13: Loại khoáng sản nào của châu Á được mệnh danh là vàng đen của thế giới? A. Than B. Kẽm C. Sắt D. Dầu mỏ Câu 14: Vào mùa Hạ toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp thấp Iran B. Áp cao Iran C. Áp thấp Xibia D. Áp cao Xibia Câu 15: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 9.000km B. 8.200km C. 8.500km D. 9.500km Câu 16: Bắc Á có kiểu cảnh quan điển hình: A. Rừng cận nhiệt đới ẩm B. Rừng hỗn hợp C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Đài nguyên, rừng lá kim Câu 17: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Ôn đới Câu 18: Cho dân số châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á là: A. 85 người/km2 B. 83 người/km2 C. 84 người/km2 D. 82 người/km2 Câu 19: Cho biết các sông nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Sông Ê-ni-xây, Ấn. B. Sông Amua Đaria, Tigro. C. Sông Lê na, I-ê-nit-xây, Obi. D. Sông Mê Công, Hoàng Hà. Câu 20: Nam Á là nơi ra đời 2 tôn giáo lớn trên thế giới, đó là: A. Ki tô giáo, Hồi giáo B. Phât giáo, Ki tô giáo. C. Hồi giáo, Đạo Tin Lành D. Ấn Độ giáo, Phật giáo II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm địa hình châu Á? Câu 2 (3 điểm). Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á. Giải thích vì sao sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 133