Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2016_2017.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 8 NĂM HỌC: 2016-2017 Chủ đề Các mức độ đánh giá Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao TN TL TN TL TN TN TN TL 1. Nhận biết được Giải được Giải được Vận dụng Phương phương trình phương trình phương trình được kiến trình bậc nhất.Giải tích chứa ẩn ở thức để giải phương trình mẫu bài toán đơn giản bằng cách lập phương trình Số câu 3(câu 1(câu 3(câu 1(câu 2(câu 1(câu 1(câu 12 1,5,8) 1b) 2,4,6) 1a) 3,7 1c) 2) Điểm 0,75 1 0,75% 1 0,5 1 1,5 6,5 Tỉ lệ 7,5% 10% 7,5% 10% 5% 10% 15% 65% 5. Tam Vẽ được hình Chứng minh Ứng dụng giác theo yêu cầu được hai tam chứng minh 2 đồng giác đồng tam giác dạng dạng ( trường đồng dạng để hợp góc góc) tìm tỉ số đồng dạng Số câu 2(câu Hình 1(câu 1 1(câu 1(câu 6 11,12) 10) (câu 9) 3b) 3a) Điểm 0,5 0,5 0,25 1 0,25 1 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 10% 2,5% 10% 35% Tổng số 5 1 4 2 3 2 1 18 câu TS 1,25 1,5 1 2 0,75 2 1,5 10 điểm Tỉ lệ 12,5% 15% 10% 20% 7,5% 20% 15% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 8 Năm học; 2016-2017 Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề I.TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1; Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất: 1 1 A. 2x - = 0 B. 1- 3x=0 C.2x2 – 1 = 0 D. 0 x 2x 3 Câu 2:Cho phương trình 2x -4 =0. Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho : x A.x2 – 4 = 0 B.x2 – 2x = 0 C. - 1 = 0 D.6x + 12 = 0 2 Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình ( ẩn x) : 2ax – a + 3 = 0 có nghiệm là 2 A. -1 B. 2 C. 1 D. -2 Câu 4:Nghiệm của phương trình (2x – 5)(x+4) = 0 là: 5 5 5 5 A. ;4 B. ; 4 C. ; 4 D. ;4 2 2 2 2 Câu5: Nghiệm của phương trình 3(x + 5) = 3x là : A. 5 B. -5 C. Vô số nghiệm D . Vô nghiệm Câu6: Nghiệm của phương trình 6x – 2 = 2( 3x – 1)là: A. 0 B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm D.3 1 Câu 7:Số nghiệm của phương trình 0 là : x A. 1 nghiệm B. vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. 2 nghiệm Câu8: Nghiệm của phương trình 3 –x = 0 là : A. 3 B. -3 C. 1 D. 0 AB 1 2 Câu 9:Cho ABC ∽ A’B’C’, biết và SABC = 20cm . Khi đó: A' B' 2 2 2 A. SA’B’C’ = 40 cm B. SA’B’C’ = 10 cm 2 2 C.SA’B’C’ = 80 cm D. SA’B’C’ = 5 cm Câu10: Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau : AB = AC BC = CD = DE. Tỉ số bằng : BE 2 2 3 A. B. 1 C. D. 3 4 2 Câu11 :Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau Câu12 :Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80mm và 10dm bằng: 80 2 1 A. B. 8 C. D. 10 25 8
- II.TỰ LUẬN : ( 7đ) Bài 1: ( 3đ) Giải phương trình : a/(6x – 18) ( x + 1) = 0 b/2x + 7 =19 3x 1 c/ 2 x 4 Bài 2(1,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Nếu giảm mỗi cạnh đi 2m thì diện tích vườn giảm đi 196m2. Tính các cạnh của khu vườn Bài 3:(2,5 đ) Cho hình thang ABCD vuông tại A, đáy nhỏ AB, đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC. Chứng minh: a/ ADB ∽ BCD b/ BD2 = AB.DC Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 8 Năm học 2016 – 2017 I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A B D B C A C A C C II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm Giải phương trình : a/(6x – 18) ( x + 1) = 0 b/2x + 7 =19 3đ 3x 1 c/ 2 x 4 a/(6x – 18) ( x + 1) = 0 6x -18 = 0 x = 3 0,5đ Và x + 1= 0 x = -1 0,5đ b/2x + 7 =19 2x = 19 - 7 0,5đ 1 x = 6 0,5đ 3x 1 c/ 2 x 4 ĐKXĐ: x ≠ -4 0,25đ 3x 1 3x 1 2(x 4) 2 0,25đ x 4 x 4 x 4 3x +1 = 2x +8 0,25đ 3x – 2x = 8 -1 x = 7 0,25đ Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Nếu giảm mỗi cạnh đi 2m thì diện tích vườn giảm đi 1,5đ 196m2. Tính các cạnh của khu vườn Gọi chiều rộng của khu vườn là x(m) ( x > 2) Chiều dài của vườn là 4x(m) 0,5đ Diện tích của vườn là 4x.x = 4x2 (m2) 2 Chiều rộng sau khi giảm là x – 2(m) Chiều dài sau khi giảm là 4x – 2 ( m) 0,25đ Diện tích khu vườn lúc đó là (4x – 2)(x – 2) = 4x2 – 10 x + 4(m2) Theo đề ta có phương trình: 4x2 – ( 4x2 – 10x + 4)= 196 0,5đ 4x2 – 4x2 + 10x – 4 = 196
- 10x = 200 x = 20(m) Chiều rộng khu vườn là 20(m) Chiều dài khu vườn là 20 . 4 = 80(m) 0,25đ Cho hình thang ABCD vuông tại A, đáy nhỏ AB, đường 2,5 chéo DB vuông góc với cạnh bên BC. Chứng minh: a/ ADB ∽ BCD b/ BD2 = AB.DC 4 A B 0,5đ D C ∽ a/ ADB BCD 0,5đ = = 900 0,5đ 0 + = + = 90 Mà = vì so le trong (AB // DC) Nên ADB ∽ BCD b/ BD2 = AB.DC Ta có ADB ∽ BCD AB BD 0,5đ Suy ra : BD DC Do đó: BD2 = AB.DC 0,5đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)