Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Trưng Vương

docx 2 trang thuongdo99 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_de_so_2_truong_thcs_trung.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên: Đề số 002 Môn: ĐỊA LÝ 8 Lớp: ( Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Lưu ý: 1. Học sinh làm phần trắc nghiệm vào phiếu bài làm. 2. Học sinh làm phần tự luận vào phần dòng kẻ sau mỗi câu hỏi tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Ở châu Á những nước không phát triển mạnh công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử là A. Hàn Quốc và Đài Loan. B. Nhật Bản và Hàn Quốc. C. Việt Nam, Mi-an-ma. D. Trung Quốc và Nhật Bản. Câu 2. Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là A. lợn. B. tuần lộc. C. gà. D. bò. Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á là A. Việt Nam. B. A-rập Xê-út. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 4. Địa điểm ra đời của Ki-tô giáo là A. A-rập Xê-út. B. Pa-le-xtin. C. Ấn Độ. D.Trung Quốc. Câu 5. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Tây Nam Á là A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Ki-tô giáo và Hồi giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 6. Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Đại Dương, châu Âu. B. Châu Âu, châu Mĩ. C. Châu Âu, châu Phi. D. Châu Phi, châu Đại Dương. Câu 7. Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào? A. Biển Đông. B. Biển Ca-xpi. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 8. Quốc gia nào ở châu Á trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu mỏ? A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Cô-oét. D. Lào. Câu 9. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á? A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. Câu 10. Đặc điểm địa hình phía Đông Bắc của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. đồng bằng màu mỡ và bằng phẳng. B. sơn nguyên A-rap rộng lớn. C. nhiều bồn địa và hoang mạc. D. các dãy núi cao. Câu 11. Sự bất ổn về chính trị của khu vực Tây Nam Á không phải do A. tranh chấp về nguồn tài nguyên dầu mỏ. B. di dân tự phát. C. tranh giành về đất đai, nguồn nước. D. sự can thiệp của các thế lực cực đoan. Câu 12. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. B. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. C. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. Câu 13. Người dân ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Thiên chúa giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Hồi giáo. D. Phật giáo. Câu 14. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Trung Quốc. Câu 15. Châu lục nào có số dân đông nhất trên thế giới? A. Châu Đại Dương. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Âu. Câu 16. Cây lương thực đóng vai trò quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngô. D. khoai.
  2. Câu 17. Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu thuộc A. khí hậu gió mùa. B. khí hậu hải dương. C. khí hậu lục địa. D. khí hậu xích đạo. Câu 18. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á? A. Khai thác và chế biến than đá. B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. C. Công nghiệp điện tử-tin học. D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ. Câu 19. Dầu mỏ ở Tây Nam Á xuất khẩu nhiều đến các châu lục nào? A.Châu Âu, châu Mĩ. B. Châu Mĩ, châu Phi. C. Châu Phi, châu Á. D. Châu Đại Dương, châu Phi. Câu 20. Quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là A. Nhật Bản. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á? b. Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực? Câu 2.( 1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu mỏ khai thác và tiêu dùng ở một số nước Châu Á năm 2015 (Đơn vị: Triệu tấn) Khoáng sản Trung Quốc Ấn Độ A -rập Xê -út Cô- oét Khai thác 214,6 41,2 568,5 149,1 Tiêu dùng 559,7 195,5 168,1 23,6 a. Nước phải nhập khẩu dầu mỏ là: Nước có sản phẩm dầu mỏ khai thác chủ yếu để xuất khẩu là: . b. Tình hình phát triển kinh tế-xã hội của các quốc gia trên? HẾT