Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_nam_hoc_2016_2017_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 TIẾT (ppct): 18 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 05/ 12/ 2016 ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Diện tích châu Á (kể cả các đảo): A . 44,4 triệu km2 B. 42 triệu u km2 C. 41,5 triệu km2. D. 30 triệu km2 Câu 2 : Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á : A. Đồng bằng B. Cao nguyên C . Đồi (trung du) D. Núi và sơn nguyên Câu 3: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. Xích đạo ẩm B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. Khí hậu núi cao D. Khí hậu cận nhiệt dịa Trung Hải Câu 4: Các sông lớn ở Bắc Á đổ nước ra đại dương: A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 5: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt nhất ở châu Á: A. Bắc Á B. Tây Nam Á C. Nam Á D. Trung Á Câu 6: Các nước thuộc khu vực Nam Á là: A. Ấn Độ B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Nê - Pan II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2đ): Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á bằng cách kẻ bảng và phân theo nhóm nước. Câu 2: (2đ): Em hãy cho biết người Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào? Nêu đặc điểm và nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc đó? III/Thực hành: (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau : Bình quân GDP đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001(USD) Quốc gia Cô - Oét Hàn Quốc Trung Quốc Lào GDP/ người 19.040,0 8.861,0 911,0 317,0 a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sự chênh lệch bình quân GDP theo đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001. b) Nhận xét và giải thích sự chênh lệch đó. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra Chúc các em làm bài tốt! 1
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng, đủ được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A B A, D II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2đ): 4 nhóm nước , mỗi nhóm (0,5 điểm) Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước và vùng lãnh kinh tế thổ Nước phát triển Nền kinh tế XH toàn diện Nhật Bản Nước công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá Xingapo, Hàn Quốc. cao, nhanh Nước đang phát triển Nông nghiệp phát triển VN, Lào chủ yếu Nước nông, công nghiệp Công nghiệp hoá nhanh, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái nông nghiệp có vai trò Lan quan trọng Câu 2(2đ): - Người Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộ Môn – gô – lô – it (1điểm) - Đặc điểm: Da vàng, tóc đen, mắt đen. (0,5điểm) - Nơi phân bố chính: Châu Á (0,5điểm) III III/ Thực hành: (3 điểm) Vẽ được hình :Đảm bảo tính khoa học, chính xác, thẩm mỹ (1 điểm) Chú thích, tên biểu đồ (1 điểm) Nhận xét, giải thích (1 điểm) BGH duyệt Tổ/nhóm CM GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương 2
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 TIẾT (ppct): 18 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 05/ 12/ 2016 ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Châu Á có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới theo thứ tự giảm dần? A .Nhất B. Nhì C. Ba D. Bốn Câu 2 : Đồng bằng rộng lớn nhất châu Á là : A. Hoa Trung B. Ấn Hằng C . Lưỡng Hà D. Tây Xi - bia Câu 3: Kiểu khí hậu phổ biến trong các vùng nội địa châu Á và Tây Nam á là: A. Xích đạo ẩm B. Khí hậu lục địa C. Khí hậu núi cao D. Khí hậu gió mùa Câu 4: Về mùa xuân trong vùng hạ lưu sông Ô – bi có lũ băng lớn do : A. Mưa nhiều B. Hợp lưu của nhiều sông C. Băng tuyết tan D. Đất thấm nước kém Câu 5: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt nhất ở châu Á: A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Trung Á Câu 6: Các nước thuộc khu vực Nam Á là: A. Bu - Tan B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Nê - Pan II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2đ): Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á bằng cách kẻ bảng và phân theo nhóm nước. Câu 2: (2đ): Em hãy cho biết người Ấn Độ chủ yếu thuộc chủng tộc nào? Nêu đặc điểm và nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc đó? III/Thực hành: (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau : Bình quân GDP đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001(USD) Quốc gia Cô - Oét Hàn Quốc Trung Quốc Lào GDP/ người 19.040,0 8.861,0 911,0 317,0 a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sự chênh lệch bình quân GDP theo đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001. b) Nhận xét và giải thích sự chênh lệch đó. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra Chúc các em làm bài tốt! 3
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng, đủ được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C C A, D II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2đ): 4 nhóm nước , mỗi nhóm (0,5 điểm) Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước và vùng lãnh kinh tế thổ Nước phát triển Nền kinh tế XH toàn diện Nhật Bản Nước công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá Xingapo, Hàn Quốc. cao, nhanh Nước đang phát triển Nông nghiệp phát triển VN, Lào chủ yếu Nước nông, công nghiệp Công nghiệp hoá nhanh, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái nông nghiệp có vai trò Lan quan trọng Câu 2(2đ): - Người Ấn Độ chủ yếu thuộc chủng tộ Môn – gô – lô – it (1điểm) - Đặc điểm: Da vàng, tóc đen, mắt đen. (0,5điểm) - Nơi phân bố chính: Châu Á (0,5điểm) III/ Thực hành: (3 điểm) Vẽ được hình :Đảm bảo tính khoa học, chính xác, thẩm mỹ (1 điểm) Chú thích, tên biểu đồ (1 điểm) Nhận xét, giải thích (1 điểm) BGH duyệt Tổ/nhóm CM GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương 4
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 TIẾT (ppct): 18 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 05/ 12/ 2016 MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về: Khái quát châu Á, Tây Nam Á, Nam Á 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phát hiện ,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét. 3.Thái độ: Yêu thích môn học Ma trận đề Mức độ Các cấp độ tư duy Tổng Vận dụng Vận dụng ( số câu , số Nhận biết Thông hiểu Cao điểm) Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I.1,2,3, 1.Đặc điểm tự 4câu 4 nhiên châu Á (2đ) (2đ) 2.Đặc điểm phát II.1 1câu triển kinh tế các (2đ) (2đ) nước châu Á 3. Khu vực Tây I.5. 1câu Nam Á (0,5đ) (0,5đ) I.6. II.2 1câu 1câu 4. Khu vực Nam Á (0,5đ) (1đ) (0,5đ) (1đ) II.2 1câu 5. Liên hệ thực tế (1đ) (1đ) IIIa IIIb 2câu 6. Thực hành (2đ) (1đ) (3đ) 3đ 7đ Tổng 4đ 3đ 3đ 10 đ 5