Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phan Thị Thanh Hường

docx 29 trang thuongdo99 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phan Thị Thanh Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phan_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phan Thị Thanh Hường

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá những kiến thức đã học về địa lí tự nhiên và đặc điểm dân cư xã hội, kinh tế châu Á, đặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội và kinh tế các khu vực Tây Nam Á, Nam Á 2. Kĩ năng: - Kiểm tra các kĩ năng tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp. 3. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, tư duy tổng hợp theo lãnh thổ. * Hình thức kiểm tra: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Vị trí địa lí, địa 2C Số câu: 2C hình và khoáng Số điểm: 0,5 sản 0.5 đ Đặc điểm tự 1C 2C Số câu: 3C nhiên 0.25đ 0.5đ Số điểm:0,75 Dân cư-xã hội và 1C 3C 1C 0.5C 0.5C Số câu: 6 kinh tế châu Á 0.25đ 0.75đ 0.25đ 1.5đ 1đ Số điểm: 3,75 Khu vực Tây 2C 1C 1C Số câu:4 Nam Á 0.5đ 2.5đ 0.25đ Số điểm:3,25 2C 5C Số câu:7 Khu vực Nam Á 0.5đ 1.25đ Số điểm: 1,75 Tổng số câu Số câu: 7 Số câu: 12 Số câu:2.5 Số câu: 0.5 Tổng số câu:22 Tổng số điểm Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Tổng điểm:10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 801 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 3. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao B. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa D. Khí hậu hải dương và khí hậu núi cao Câu 4. Sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tậy Tạng? A. Sông Hằng B. Sông Trường Giang C. Sông Hoàng Hà D. Sông Mê Công Câu 5. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 6. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao ? A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 9. Nước nào sau đây được gọi là nước công nghiệp mới ? A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015
  3. (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc
  4. B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 19. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 802 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 2. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 3. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 4. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 5. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao ? A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 9. Nước nào sau đây được gọi là nước công nghiệp mới ? A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015
  6. (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 18. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao B. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
  7. D. Khí hậu hải dương và khí hậu núi cao Câu 19. Sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tậy Tạng? A. Sông Hằng B. Sông Trường Giang C. Sông Hoàng Hà D. Sông Mê Công Câu 20. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 803 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 2. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 3. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 6. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao ? A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 9. Nước nào sau đây được gọi là nước công nghiệp mới ? A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Cam-pu-chia
  9. Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015 (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 13. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao B. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa D. Khí hậu hải dương và khí hậu núi cao Câu 14. Sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tậy Tạng? A. Sông Hằng B. Sông Trường Giang C. Sông Hoàng Hà D. Sông Mê Công Câu 15. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 19. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
  10. A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 804 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 2. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 3. Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao ? A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 4. Nước nào sau đây được gọi là nước công nghiệp mới ? A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 5. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015 (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 6. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 8. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao B. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa D. Khí hậu hải dương và khí hậu núi cao Câu 9. Sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tậy Tạng? A. Sông Hằng B. Sông Trường Giang
  12. C. Sông Hoàng Hà D. Sông Mê Công Câu 10. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 19. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
  13. A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  14. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Mã đề: 801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D B C A C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B D A D A B Mã đề: 802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D A B C A C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B A A C D B Mã đề: 803 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D B C A C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C D B D A D A B Mã đề: 804 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A C A A C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B D A D A B
  15. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm *Vị trí địa lí Câu 1 - Nằm ở ngã ba châu lục: Á, Âu, Phi. 0.75đ (2.5điểm) - Được bao bọc bởi các biển và vịnh biển ->Vị trí có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế *Địa hình : - Chủ yếu núi và cao nguyên. 0.75đ + Núi cao ở Đông Bắc + Đồng bằng ở giữa + Núi thấp ở Tây Nam * Khí hâu: - Nhiệt đới khô và cận nhiệt Địa Trung Hải 0.25đ *Sông ngòi: kém phát triển *Cảnh quan:Thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm 0.25đ phần lớn diện tích 0.25đ * Khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt có trữ lượng lớn nhất thế giới 0.25đ Câu 2 a. Vẽ biểu đồ tròn , đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải 1.5đ (2.5điểm) b. Nhận xét - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của 0.25đ Nhật Bản năm 2010 không đồng đều: 0.25đ + Dịch vụ chiếm tỉ trong cao nhất (71,4%) + Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng thứ hai (27,4%) 0.25đ + Nông- lâm-thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất (1,2 %) 0.25đ BGH duyệt TPCM NTCM Người ra đề Nguyễn T.Hồng Khanh Nguyễn Thị Thu Hằng Phan Thị Thanh Hường
  16. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 805 (đề dự phòng) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Nếu tính cả các đảo thì châu Á có diện tích khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 2. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 3. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Gió mùa nhiệt đới B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo Câu 4. Sông Ấn chảy qua đồng bằng nào sau đây? A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng Hoa Bắc C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tây-xi-bia Câu 5. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 6. Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo B. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo C. Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo, Phật giáo D. Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao ở châu Á là: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 9. Vật nuôi nào quan trọng nhất ở Bắc Á? A. Lợn B. Bò C. Gà D. Tuần lộc Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015
  17. (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á
  18. Câu 19. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định? Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  19. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 806 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 2. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 3. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 4. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 5. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo B. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo C. Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo, Phật giáo D. Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao ở châu Á là: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 9. Vật nuôi nào quan trọng nhất ở Bắc Á? A. Lợn B. Bò C. Gà D. Tuần lộc Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015
  20. (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Nếu tính cả các đảo thì châu Á có diện tích khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 17. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 18. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Gió mùa nhiệt đới B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo
  21. Câu 19. Sông Ấn chảy qua đồng bằng nào sau đây? A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng Hoa Bắc C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tây-xi-bia Câu 20. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định? Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  22. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 807 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 2. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 3. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 6. Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo B. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo C. Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo, Phật giáo D. Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 8. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao ở châu Á là: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản
  23. C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 9. Vật nuôi nào quan trọng nhất ở Bắc Á? A. Lợn B. Bò C. Gà D. Tuần lộc Câu 10. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015 (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 11. Nếu tính cả các đảo thì châu Á có diện tích khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 12. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 13. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Gió mùa nhiệt đới B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo Câu 14. Sông Ấn chảy qua đồng bằng nào sau đây? A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng Hoa Bắc C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tây-xi-bia Câu 15. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 19. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc
  24. B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định? Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  25. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 22/12/2020 Mã đề: 808 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và tô vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong phiếu kiểm tra. Câu 1. Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo B. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo C. Ki-tô giáo, Ấn Độ giáo, Nho giáo, Phật giáo D. Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo Câu 2. Quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 3. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao ở châu Á là: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 4. Vật nuôi nào quan trọng nhất ở Bắc Á? A. Lợn B. Bò C. Gà D. Tuần lộc Câu 5. Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015 (Đơn vị : Đô la Mỹ ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3701 2605 5915 54451 1748 2015 3346 2904 5815 52889 2109 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất D. Thái Lan giảm chậm nhất Câu 6. Nếu tính cả các đảo thì châu Á có diện tích khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 7. Đỉnh núi Everest có độ cao bao nhiêu? A. 8848 m B. 8846 m C. 8844 m D. 8842 m Câu 8. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Gió mùa nhiệt đới B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo
  26. Câu 9. Sông Ấn chảy qua đồng bằng nào sau đây? A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng Hoa Bắc C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tây-xi-bia Câu 10. Cảnh quan chủ yếu của kiểu khí hậu lục địa là: A. Xavan và cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mac C. Rừng thưa rụng lá D. Rừng lá rộng thường xanh Câu 11. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 Diện tích (triệu người) ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Dựa vào bảng sổ liệu trên, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 12. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Than đá B. Sắt C. Đồng D. Dầu mỏ Câu 13. Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Đồng bằng lớn nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Ấn Hằng B. Tây-xi-bia C. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật C. Lượng mưa trung bình năm thấp D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp Câu 16. Nơi có lượng mưa trung bình năm cao nhất thế giới là: A. Hoàng Liên Sơn B. Mun-bai C. Xin-ga-po D. Sê-ra-pun-đi Câu 17. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 18. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 19. Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào của khu vực Nam Á? A. Nằm ở phía Bắc B. Nằm giữa dãy Gát Tây và dãy Gát Đông
  27. C. Nằm ở biển A-rap D. Nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can Câu 20. Khu vực Nam Á có mấy dạng địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định? Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá trị thực tế) phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. ( Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Năm 2010 Nông-lâm-thủy sản 1,2 Công nghiệp và xây dựng 27,4 Dịch vụ 71,4 Dựa vào bảng sô liệu trên hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010. b. Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản. Chúc các con làm bài tốt (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8, máy tính cầm tay)
  28. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Mã đề: 805 (đề dự phòng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A C B A A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B D B A D B Mã đề: 806 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D B A A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B D A A C B Mã đề: 807 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D B A A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A C B D B A D B Mã đề: 808 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D C D A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D B D B A D B
  29. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Vị trí chiến lược quan trọng 1 đ Câu 1 +Nằm ở ngã ba châu lục: Á, Âu, Phi. (2,5điểm) +Được bao bọc bởi các biển và vịnh biển - Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới. - Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo nặng nề, 0.5đ - Sự phụ thuộc và can thiệp của tư bản nước ngoài. 0.5đ 0.5đ Câu 2 a. Vẽ biểu đồ tròn , đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải 1,5đ (2,5điểm) b. Nhận xét - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của 0.25đ Nhật Bản năm 2010 không đồng đều: 0.25đ + Dịch vụ chiếm tỉ trong cao nhất (71,4%) + Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng thứ hai (27,4%) 0.25đ + Nông- lâm-thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất (1,2 %) 0.25đ BGH duyệt TPCM NTCM Người ra đề Nguyễn T.Hồng Khanh Nguyễn Thị Thu Hằng Phan Thị Thanh Hường