Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

docx 6 trang thuongdo99 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_giao_duc_cong_dan_lop_6_nam_hoc_2016_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016-2017 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45p ĐỀ SỐ 1 I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố kiến thức đã học cho học sinh các bài 2; bài 3; bài 7; bài 9 và bài 10 trong học kì I. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh. - Hình thành ở học sinh những kĩ năng sống đúng đắn phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. 3.Thái độ. - Thái độ nghiêm túc làm bài. - Rèn luyện những đức tính tốt đẹp theo đúng chuẩn mục đạo đức. II. Ma trận Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng TN TL TN TL dụng cao Tiết kiệm 1 1 0.5đ 0.5đ Siêng năng 1 1 1 3 kiên trì 0.5đ 0.5đ 1đ 2đ Lịch sự, tế nhị 1 1 0.5đ 0.5đ Yêu thiên 1 1 nhiên và sống gắn bó với thiên nhiên 3đ 3đ Tích cực tham 1 1 gia các hoạt động tập thể 4đ 4đ Tổng số câu Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số Tổngsố điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 4 Số điểm: 4 câu:7 Tỉ lệ 1 1 40 % 40 % Số 10 % 10 % điểm:10 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Năm học 2016-2017 Thời gian: 45p I. Trắc nghiệm(2đ): Chọn những phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1: Để rèn luyện tính siêng năng, kiên trì, em cần phải? A. Làm cầm chừng và trốn tránh việc. C. Tự giác học tập và lao động. B. Làm đến nơi đến chốn mọi công việc. D. Làm luôn chọn việc dễ làm, khó bỏ. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện là người lịch sự, tế nhị? A. Ăn nói nhỏ nhẹ. C. Nói trống không. B. Quát mắng người khác. D. Hút thuốc ở bệnh viện. Câu 3: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm? A. Cơm thừa, gạo thiếu. C. Vung tay quá trán. B. Năng nhặt chặt bị. D. Của bền tại người. Câu 4: Câu tục ngữ nào sau đây là thể hiện siêng năng, kiên trì? A. Có chí thì nên. C. Há miệng chờ sung. B. Ăn không ngồi rồi . D. Mồm miệng đỡ chân tay. Phần II: Tự luận(8đ) Câu 1(3đ): Thế nào là yêu và sống hòa hợp với thiên nhiên? Là học sinh, em cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên? Câu 2(1đ): Tại sao trong cuộc sống con người cần phải có đức tính siêng năng, kiên trì? Câu 3(4đ) Cho tình huống sau: Trong đợt thi đua kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, nhà trường phát động phong trào dành hoa điểm tốt và thi văn nghệ. Liên là học sinh giỏi của lớp 6A. Khi các bạn bảo Liên tham gia vào đội văn nghệ, Liên từ chối và nói rằng: “Tham gia văn nghệ phải tập rất mất thời gian, tớ còn phải học để giành nhiều điểm tốt” - Em hãy nhận xét hành vi, lời nói của Liên - Nếu là Liên, em sẽ làm gì? Chúc các con làm bài tốt!
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Giáo dục công dân 6 Năm học 2016-2017 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1: Câu Đáp án Biểu điểm Phần I: Trắc nghiêm(2đ) Câu 1 Đáp án : A và C 0.5đ Câu 2 Đáp án: A 0.5đ Câu 3 Đáp án: B và D 0.5đ Câu 4 Đáp án: A 0,5đ Phần II: Tự luận(8đ) - Yêu thiên nhiên là: + Luôn sống gắn bó, gần gũi với thiên nhiên. 0.5đ + Tôn trọng và bảo vệ thiên thiên nhiên, không làm những điều 0.5đ có hại cho thiên nhiên. + Biết khai thác thiên nhiên hợp lí và hạn chế những tác hại từ 0.5đ Câu 1 thiên nhiên. - Là học sinh: + Trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh 0.5đ + Không vứt rác bừa bãi. 0.5đ + Tuyên truyền cho mọi người thấy được vai trò của thiên 0.5đ nhiên trong cuộc sống con người. Câu 2 - Trong cuộc sống con người cần có đức tính siêng năng, kiên trì vì: + Siêng năng, kiên trì giúp con người thành công trong cuộc 0.5đ sống. + Được mọi người yêu quý, kính trọng, tin tưởng. 0.5đ Câu 3 - Trong tình huống trên: + Lời nói và hành vi của bạn Liên chưa thể hiện sự tích cực, tự 1đ giác trong hoạt động tập thể. + Bạn Liên chỉ lo cho thành tích của bản thân mà không nghĩ 1đ thành tích chung của lớp. Và như vậy bạn Liên có thể không rèn luyện được những kĩ năng cần thiết cho bản thân. - Nếu là em: + Tham gia tích cực, tự giác, chủ động tham gia. Nhắc nhở, vận động các bạn cùng thực hiện để phong trào thi đua của lớp 2đ đạt thành tích cao nhất BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thanh Nga
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Thời gian: 45 phút Năm học 2016-2017 Môn: Giáo dục công dân 6 I. Trắc nghiệm(2đ): Chọn những phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1: Để rèn luyện tính siêng năng, kiên trì, em cần phải? A. Làm cầm chừng và trốn tránh việc. C. Tự giác học tập và lao động. B. Chưa làm xong việc đã đi chơi. D. Làm luôn chọn việc dễ làm, khó bỏ. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện là người có lịch sự? A. Thái độ cục cằn. C. Biết cảm ơn và xin lỗi. B. Ăn nói nhỏ nhẹ. D. Nói trống không. Câu 3: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm? A. Của bền tại người. C. Năng nhặt chặt bị. B. Cơm thừa, gạo thiếu. D. Vung tay quá trán. Câu 4: Câu thành ngữ nào sau đây là thể hiện siêng năng, kiên trì? A. Há miệng chờ sung. C. Mồm miệng đỡ chân tay B. Ăn không ngồi rồi . D. Có chí thì nên. Phần II: Tự luận(8đ) Câu 1(3đ): 2. Tiết kiệm là gì? Là học sinh em cần rèn luyện tính tiết kiệm như thế nào? Câu 2(1đ): Tại sao trong cuộc sống con người cần phải có đức tính siêng năng, kiên trì? Câu 2(4đ) Cho tình huống sau: Trong đợt thi đua kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, nhà trường phát động phong trào hoa điểm tốt và thi văn nghệ. Liên là học sinh giỏi của lớp 6A. Khi các bạn bảo Liên tham gia vào đội văn nghệ, Liên từ chối và nói rằng: “Tham gia văn nghệ phải tập rất mất thời gian, tớ còn phải học để giành nhiều điểm tốt.” - Em hãy nhận xét hành vi, lời nói của Liên - Nếu là Liên, em sẽ làm gì? Chúc các con làm bài tốt!
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Giáo dục công dân 6 Năm học 2016-2017 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Đáp án : C 0.5đ Câu 2 Đáp án: B - C 0.5đ Câu 3 Đáp án: A -C 0.5đ Câu 4 Đáp án: D 0,5đ Phần II: Tự luận(8đ) - Tiết kiệm là: Sử dụng một cách đúng mức, hợp lí của cải, vật 1đ chất, thời gian, sức lực của mình và người khác. - Là học sinh: Câu 4 + Ăn mặc giản dị, tiêu dùng đúng mức. 0.5đ + Không lãng phí thời gian để đi chơi. 0.5đ + Bảo vệ tài sản chung của lớp, của trường. 0.5đ + Tắt điện, quạt khi ra khỏi lớp. Sử dụng nước tiết kiệm. 0.5đ Câu 5 - Trong cuộc sống con người cần có đức tính siêng năng, kiên trì vì: + Siêng năng, kiên trì giúp con người thành công trong cuộc 0.5đ sống. + Được mọi người yêu quý, kính trọng, tin tưởng. 0.5đ Câu 6 - Trong tình huống trên: + Lời nói và hành vi của bạn Liên chưa thể hiện sự tích cực, tự 1đ giác trong hoạt động tập thể. + Bạn Liên chỉ lo cho thành tích của bản thân mà không nghĩ 1đ thành tích chung của lớp. Và như vậy bạn Liên có thể không rèn luyện được những kĩ năng cần thiết cho bản thân. - Nếu là em: + Tham gia tích cực, tự giác, chủ động tham gia. Nhắc nhở, vận động các bạn cùng thực hiện để phong trào thi đua của lớp 2đ đạt thành tích cao nhất BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thanh Nga
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016-2017 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45p ĐỀ SỐ 2 I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố kiến thức đã học cho học sinh các bài 2; bài 3; bài 7; bài 9 và bài 10 trong học kì I. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh. - Hình thành ở học sinh những kĩ năng sống đúng đắn phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. 3.Thái độ. - Thái độ nghiêm túc làm bài. - Rèn luyện những đức tính tốt đẹp theo đúng chuẩn mục đạo đức. II. Ma trận Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng TN TL TN TL dụng cao Tiết kiệm 1 1 2 0.5đ 3đ 3.5đ Siêng năng 1 1 1 3 kiên trì 0.5đ 0.5đ 1đ 2đ Lịch sự, tế nhị 1 1 0.5đ 0.5đ Tích cực tham 1 1 gia các hoạt động tập thể 4đ 4đ Tổng số câu Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số Tổngsố điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 4 Số điểm: 4 câu:7 Tỉ lệ 1 1 40 % 40 % Số 10 % 10 % điểm:10 100%