Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

docx 2 trang thuongdo99 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_ma_de_801_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) MÃ ĐỀ 801 Ngày 26/12/2020 (Đề gồm 02 trang) Năm học 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Zn = 65; Cu = 64; C = 12; Mg = 24; N = 14; Al = 27; Fe = 56; Na =23; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; H = 1 I. Trắc nghiệm (5đ) Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Biết phân tử khối của hợp chất M(OH)2 = 98 đvC. M là nguyên tố A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 2 : Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuO là A. 60%. B. 20%. C. 40%. D. 80%. Câu 3 : 2 mol CuSO4 có số phân tử là A. 9.1023. B. 3.1023. C. 6.1023. D. 12.1023. Câu 4 : Cho Al tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sản phẩm thu được là nhôm clorua AlCl3 và khí hiđro. PTHH viết đúng là A. 2Al + 3HCl  2AlCl3 + 3H2 B. Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 C. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 6H D. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Câu 5 : Dãy gồm các đơn chất là A. H2, Fe(OH)3, SO2, MgO. B. Ca, O2, P, Cu. C. Fe(OH)2, BaO, C, H2O. D. CuO, SO3,. HCl, NaCl. Câu 6 : Loại phân đạm có thành phần phần trăm về khối lượng nitơ cao nhất là A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 7 : Hợp chất SOx có khối lượng mol là 80 g/mol. Giá trị của x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 8 : Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol khí Cl2 và 1 mol khí CO2 có cùng A. khối lượng phân tử. B. khối lượng mol. C. thể tích. D. số nguyên tử. Câu 9 : PTHH đã cân bằng đúng là A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 B. Mg + HCl  MgCl2 + H2 C. 2Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 D. Mg + 2HCl  MgCl2 + 2H2 Câu 10 : Khối lượng mol của một chất là A. phân tử khối của chất đó. B. khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C. khối lượng tính bằng đơn vị gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. D. nguyên tử khối của chất đó. Câu 11 : Để xác định khí A nặng hay nhẹ hơn không khí, ta dùng công thức A. dA/kk = MA. 29 B. dA/kk = C. dA/kk = D. dA/kk = nA . 29 Câu 12 : Khối lượng của 0,2 mol MgO là A. 8 g. B. 0,8 g. C. 0,4 g. D. 4 g/mol. Câu 13 : Thể tích ở đktc của 8 g khí SO3 là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. 1 Mã đề 801
  2. Câu 14 : Trong phòng thí nghiệm khí nào có thể thu vào bình bằng cách đặt úp miệng bình xuống dưới như hình vẽ? A. CO2. B. O2. C. SO2. D. H2. Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 4 lần nguyên tử N. X là nguyên tố nào? A. N. B. Fe. C. Al. D. S. Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam C trong bình đựng khí O2, sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo thành 8,8 gam khí CO2. Khối lượng khí O2 tham gia phản ứng là A. 3,2 g. B. 12,8 g. C. 6,4 g. D. 32 g. Câu 17 : Dãy gồm các hợp chất là A. MgO, CO2, Na2CO3, Fe(OH)3. B. CuCl2, SO2, CaSO4, Fe. C. ZnO, N2O5, FeO, Cl2. D. Na2SO4, Ca(OH)2, P, ZnCl2 Câu 18 : Khí SO2 nặng hơn khí CH4 A. 1 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 2 lần. Câu 19 : Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí (ở đktc) là A. V = n. 22,4 B. V = C. V = m. 22,4 D. V = Câu 20 : 1 mol phân tử MgO có chứa A. 0,6.1023 nguyên tử MgO. B. 0,6.1023 phân tử MgO. C. 6.1023 nguyên tử MgO. D. 6.1023 phân tử MgO. II. Tự luận (5đ) Câu 21 (2,5đ): Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ như sau: to a. Zn + O2 > ZnO to b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O c. Fe2 (SO4)3 + KOH > Fe(OH)3 + K2SO4 d. Ba(OH)2 + H2SO4 > BaSO4 + H2O to e. FexOy + C > Fe + CO2 Câu 22 (2đ): Hợp chất A có thành phần theo khối lượng của các nguyên tố: 29,4% Ca, 23,5% S, còn lại là O. Biết 0,2 mol hợp chất A nặng 27,2 gam, Xác định CTHH của hợp chất A? Câu 23 (0,5đ): Tại sao khi dùng đèn cồn ta phải mở nắp và châm lửa cho đèn cồn thì đèn mới cháy được ? 2 Mã đề 801