Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Hồng Khanh

doc 9 trang thuongdo99 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Hồng Khanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_lop_6_nam_hoc_2015_2016_nguyen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Hồng Khanh

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU-MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2015 – 2016 MÔN: LỊCH SỬ 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra:7/12/2016 I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức đã học của học sinh về phần lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử thời đại dựng nước Văn Lang. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận xét, giải thích, trình bày vấn đề lịch sử. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ : Mức độ đánh giá Nội dung/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng dụng cao TN TL TN TL 4 1 5 1. Lịch sử thế giới cổ 2 đại 3 5 1 1 2. Buổi đầu lịch sử nước ta 1 1 3. Thời Văn Lang - 1 1 Âu Lạc 4 4 4 2 1 7 Tổng số câu 2 5 3 10 Tổng số điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút. Đề 1 Ngày kiểm tra: 7/12/2016 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Trong các nguồn tư liệu sau đây, những tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật ? A.Truyện Âu Cơ – Lạc Long Quân. B. Trống đồng. C. Bia đá. D. Chữ tượng hình Ai Cập. Câu 2: Cuộc sống của Người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ ? A. Sống theo bầy đàn. C. Sống trong hang động, mái đá. B. Sống đơn lẻ. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. Câu 3: Tên các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành đầu tiên là A. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng HàC. Lưỡng . Hà, Hi lạp và Rô-ma. B. Hi Lạp và Rô- ma. D. Trung Quốc và Ấn Độ. Câu 4: Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. Thiếc B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Phần II : Tự luận( 8 điểm). Câu 1 (1điểm): Trình bày những nét chính về đời sống vật chất của người nguyên thủy trên đất nước ta? Câu 2 (4điểm): a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ? b. Giải thích và nhận xét sơ đồ trên? Câu 3 (3 điểm): Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay? Chúc các em làm bài tốt !
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Lịch sử 6 Năm học 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút. Đề 1 Ngày kiểm tra: 7/12/2016 Phần I. Trắc nghiệm (2điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 đ (Những câu có 2 đáp án nếu HS chọn 1đáp án thì không cho điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN B, C D A B Phần II. Tự luận: 8 điểm. Câu 1. (1.5điểm) - Đời sống vật chất: 1 đ + Cải tiến công cụ lao động 0.25 đ + Trồng trọt: rau, đậu 0.25 đ + Chăn nuôi: gà, lợn 0,25 đ + Cư trú: hang động, mái đá, lều 0.25 đ -> Đời sống ổn định. Câu 2 (4điểm):Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: 1,5 đ HÙNG VƯƠNG 0.5 đ LẠC HẦU – LẠC TƯỚNG (Trung ương) LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG 0.5 đ (bộ) (bộ) BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH (chiềng. chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) 0.5 đ
  4. Giải thích: 1.5điểm 1.5 đ Nhà nước chia thành 3 cấp: 0.5 đ + Trung ương: do vua Hùng đứng đầu, giúp việc cho vua có lạc hầu, lạc 0.5 đ tướng. 0,5 đ + Bộ: Do lạc tướng đứng đầu, có 15 bộ. 1 đ + Chiềng ,chạ: do bồ chính đứng đầu. 0,5đ Nhận xét: 1 điểm 0.5 đ - Quyền lực tập trung trong tay vua, cha truyền con nối. - Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội. Câu 1. (3điểm) Những thành tựu văn hóa được sử dụng đến ngày nay: 3 đ - Kiến thức về thiên văn. - Lịch âm, lịch dương. 0,5đ - Hệ chữ cái a, b, c 0.5 đ - Số học và hình học: số 0, phép đếm đến 10, số pi 0,5đ - Các ngành khoa học cơ bản: toán học, thiên văn, hình học, địa lí, lịch sử, 0.5 đ văn học, 0,5đ - Các công trình nghệ thuật, kiến trúc: Kim tự tháp (Ai Cập), tượng lực sĩ ném đĩa. 0.5 đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn T. Thanh Thủy Nguyễn Thị Điệp Nguyễn T. Hồng Khanh
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU-MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016 – 2017 MÔN: LỊCH SỬ 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 7/12/2016 I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức đã học của học sinh về phần lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử thời đại dựng nước Văn Lang. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận xét, giải thích, trình bày vấn đề lịch sử. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ : Mức độ đánh giá Nội dung/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng dụng cao TN TL TN TL 4 1 5 1. Lịch sử thế giới cổ 2 đại 3 5 1 1 2. Buổi đầu lịch sử nước ta 1 1 3. Thời Văn Lang - 1 1 Âu Lạc 4 4 4 2 1 7 Tổng số câu 2 5 3 10 Tổng số điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 100%
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút Đề 2 Ngày kiểm tra: 7/12/2016 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nao sau đây? A. Quý tộc B. Nô lệ C. Nông dân D. Quân chủ chuyên chế Câu 2: Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. Thiếc B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 3: Tên các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành đầu tiên là A. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng HàC. Lưỡng . Hà, Hi lạp và Rô-ma. B. Hi Lạp và Rô- ma. D. Trung Quốc và Ấn Độ. Câu 4: Cuộc sống của Người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ ? A. Sống theo bầy đàn. C. Sống trong hang động, mái đá. B. Sống đơn lẻ. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. Phần II. Tự luận (8 điểm): Câu 1 (1điểm): Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? Câu 2 (3 điểm): Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay? Câu 3 (4 điểm): Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? Chúc các em làm bài tốt !
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Lịch sử 6 Năm học 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút. Đề 2 Ngày kiểm tra: 7/12/2016 Phần I. Trắc nghiệm (2điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 đ (Những câu có 3 đáp án nếu HS chọn 1 hoặc 2 đáp án thì không cho điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN A, B, C B A D Phần II. Tự luận (8 điểm): Câu 1: Đời sống tinh thần: 1đ + Làm đồ trang sức: khuyên tai, vòng 0.25đ + Có quan niệm tín ngưỡng riêng 0.25đ => Đời sống vật chất, tinh thần được nâng cao. 0.5đ Câu 2: Những thành tựu văn hóa: 3 đ - Kiến thức về thiên văn 0,5đ - Lịch âm, lịch dương. 0.5 đ - Hệ chữ cái a, b, c 0,5đ - Số học và hình học: số 0, phép đếm đến 10, số pi 0.5 đ - Các ngành khoa học cơ bản: toán học, thiên văn, hình học, địa lí, lịch sử, văn học, 0,5đ - Các công trình nghệ thuật, kiến trúc: Kim tự tháp (Ai Cập), tượng lực sĩ ném đĩa 0.5 đ Câu 3: 4đ * Đ/S V/C: - Ở nhà sàn (làm băng tre, gỗ, nứa ), ở thành làng chạ. 0.5 đ - Ăn: cơm rau, cá, dùng bát, mâm, muôi. Dùng mắm, muối, gừng 0.5 đ - Mặc: + Nam đóng khố, mình trần, chân đất 0.25 đ + Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực, tóc để nhiều dùng đồ 0.25đ trang sức trong ngày lễ
  8. - Đi lại: chủ yếu bằng thuyền 0.5 đ * Đ/S TT: - Xã hội chia thành nhiều tầng lớp khác nhau: Quí tộc, dân tự do, nô tỳ (sự phân biệt giữa các tầng lớp chưa sâu sắc) 0.5 đ - Tổ chức lễ hội, vui chơi nhảy múa, đua thuyền 0.5 đ - Có phong tục ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh, xăm mình 0.5 đ - Tín ngưỡng: Thờ cúng mặt trăng, mặt trời (các lực lượng siêu nhiên), thờ cúng tổ tiên Người chết được chôn trong thạp, bình và có đồ trang 0.25đ sức - Có khiếu thẩm mĩ cao 0.25 đ BGH TTCM NTCM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn T. Thanh Thủy Nguyễn Thị Điệp Nguyễn T. Hồng Khanh