Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 8 trang thuongdo99 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_lop_6_nam_hoc_2015_2016_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU-MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2015 – 2016 MÔN: LỊCH SỬ 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút. I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức đã học của học sinh về phần lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử thời đại dựng nước Văn Lang. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận xét, giải thích, trình bày vấn đề lịch sử. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ : Mức độ đánh Giá Nội dung/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng dụng cao TN TL TN TL TL TL 4 1 5 1. Lịch sử thế giới cổ 2 3 5 đại 1 1 2. Buổi đầu lịch sử 1 nước ta 1 3. Thời Văn Lang - 1 1 2 Âu Lạc 1.5 2.5 4 Tổng số 4 1 2 1 8 2 1 4.5 2.5 10 % 20% 10% 45% 25% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 45 phút. Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1(2 điểm):Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài kiểm tra. 1. Trong các nguồn tư liệu sau đây, những tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật ? A.Truyện Âu Cơ – Lạc Long Quân. B. Trống đồng. C.Bia đá. D. Chữ tượng hình Ai Cập. 2. Cuộc sống của Người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ ? A. Sống theo bầy đàn. C. Sống trong hang động, mái đá. B. Sống đơn lẻ. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. 3. Tên các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành đầu tiên là A. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng C. Lưỡng Hà, Hi lạp và Rô-ma. Hà . D. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Hi Lạp và Rô- ma. 4. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. Thiếc B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 2( 1 điểm): Điền cụm từ thích hợp điển vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau rồi ghi bài kiểm tra. Những người cùng sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi , có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ Phần II. Tự luận: 7 điểm. Câu 1( 3 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay? Câu 2 (4điểm) a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ? b. Hãy giải thích và nhận xét sơ đồ đã vẽ ? Chúc các em làm bài tốt !
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Lịch sử 6 Năm học 2015 - 2016 Đề 1 Thời gian: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (3điểm). Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1( 2điểm): HS chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm: CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN BC D A B Câu 2( 1 điểm): Hs điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Những người cùng. huyết thống sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi , có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ. Phần II. Tự luận: 7 điểm. Câu 1. (3điểm) Những thành tựu văn hóa được sử dụng đến ngày nay: - Kiến thức về thiên văn. 0.5 đ - Lịch âm, lịch dương. 0.5 đ - Hệ chữ cái a, b, c 0.5 đ - Số học và hình học: số 0, phép đếm đến 10, số pi - Các ngành khoa học cơ bản: toán học, thiên văn, hình học, địa lí, lịch sử, 0,5 đ văn học, 0,5đ - Các công trình nghệ thuật, kiến trúc: Kim tự tháp (Ai Cập), tượng lực sĩ 0.5 đ ném đĩa. Câu 2 (4điểm):Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU – LẠC TƯỚNG (Trung ương) 1,5 đ LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG (bộ) (bộ) BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH (chiềng. chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ)
  4. Giải thích: 1.5điểm Nhà nước chia thành 3 cấp: + Trung ương: do vua Hùng đứng đầu, giúp việc cho vua có lạc hầu, lạc 0.5 đ tướng. + Bộ: Do lạc tướng đứng đầu, có 15 bộ. 0.5 đ + Chiềng ,chạ: do bồ chính đứng đầu. 0.5 đ Nhận xét: 1 điểm - Quyền lực tập trung trong tay vua, cha truyền con nối. 1 đ - Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội. BGH TTCM NTCM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn T. Thanh Thủy Nguyễn Thị Điệp Đỗ Thị Thuy
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU-MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2015 – 2016 MÔN: LỊCH SỬ 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút. I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức đã học của học sinh về phần lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử thời đại dựng nước Văn Lang. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận xét, giải thích, trình bày vấn đề lịch sử. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ : Mức độ đánh Giá Nội dung/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng dụng cao TN TL TN TL TL TL 4 1 5 1. Lịch sử thế giới cổ 2 3 5 đại 1 1 2. Buổi đầu lịch sử 1 nước ta 1 3. Thời Văn Lang - 1 1 2 Âu Lạc 1.5 2.5 4 Tổng số 4 1 2 1 8 2 1 4.5 2.5 10 % 20% 10% 45% 25% 100%
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 45 phút. Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1( 1 điểm): Điền cụm từ thích hợp điển vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau rồi ghi bài kiểm tra. Những người cùng sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi , có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ Câu 2 (2 điểm):Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài kiểm tra. 1. Trong các nguồn tư liệu sau đây, những tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật ? A.Truyện Âu Cơ – Lạc Long Quân. B. Trống đồng. C.Bia đá. D. Chữ tượng hình Ai Cập. 2. Cuộc sống của Người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ ? A. Sống theo bầy đàn. C. Sống trong hang động, mái đá. B. Sống đơn lẻ. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. 3. Tên các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành đầu tiên là A. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng C. Lưỡng Hà, Hi lạp và Rô-ma. Hà . D. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Hi Lạp và Rô- ma. 4. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. Thiếc B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Phần II. Tự luận: 7 điểm. Câu 2 (4điểm) a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ? b. Hãy giải thích và nhận xét sơ đồ đã vẽ ? Câu 1( 3 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay? Chúc các em làm bài tốt !
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Lịch sử 6 Năm học 2015 - 2016 Đề 2 Thời gian: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (3điểm). Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 2( 1 điểm): Hs điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Những người cùng. huyết thống sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi , có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ. Câu 1( 2điểm): HS chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm: CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN D BC B A Phần II. Tự luận: 7 điểm. Câu 1(4điểm):Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: 1.5 đ HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU – LẠC TƯỚNG (Trung ương) LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG (bộ) (bộ) BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH (chiềng. chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) Giải thích: 1.5điểm 1,5 đ Nhà nước chia thành 3 cấp: + Trung ương: do vua Hùng đứng đầu, giúp việc cho vua có lạc hầu, lạc tướng. + Bộ: Do lạc tướng đứng đầu, có 15 bộ. + Chiềng ,chạ: do bồ chính đứng đầu. 1 đ Nhận xét: 1 điểm
  8. - Quyền lực tập trung trong tay vua, cha truyền con nối. - Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội Câu 2(3điểm) Những thành tựu văn hóa được sử dụng đến ngày nay: - Kiến thức về thiên văn. 0.5 đ - Lịch âm, lịch dương. 0.5 đ - Hệ chữ cái a, b, c 0.5 đ - Số học và hình học: số 0, phép đếm đến 10, số pi - Các ngành khoa học cơ bản: toán học, thiên văn, hình học, địa lí, lịch sử, 0,5 đ văn học, 0,5đ - Các công trình nghệ thuật, kiến trúc: Kim tự tháp (Ai Cập), tượng lực sĩ 0.5 đ ném đĩa BGH TTCM NTCM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn T. Thanh Thủy Nguyễn Thị Điệp Đỗ Thị Thuy