Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

docx 7 trang thuongdo99 1870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_dia_li_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI häc k× Ii MÔN ĐỊA LÍ Tổ : Tự nhiên Năm học: 2016- 2017 Lớp: 6 Tiết (theo PPCT): 34 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 25/4/2017 Đề số 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng. 1.Kim loại màu là: A. Sắt C. Đồng B. Crôm D. Chì 2.Đường đồng mức là đường nối các điểm: A. Có cùng trị số khí áp. C. Có cùng độ ẩm B. Có cùng độ cao D. Có nhiệt độ bằng nhau 3.Khí áp là gì ? A. Là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất B. Là sự chuyển động của không khí. C. Là lượng nhiệt mặt đất hấp thụ được. D. Cả 3 phương án trên đều đúng 4.Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới là: A. Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm – 2000mmm B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm C. Quanh năm lạnh. D. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên. B. Điền vào chỗ ( ) những từ, cụm từ ( Sóng; Động đất ngầm; Gió; Sóng thần) cho nhận xét sau và ghi lại ra giấy kiểm tra: (1 điểm) Sóng biển được sinh ra nhờ (1) Gió nhẹ, mặt nước lăn tăn, gió càng mạnh, sóng càng lớn. (2) thường chỉ có ở trong lớp nước trên mặt biển. Ở dưới sâu quá 30m, nước biển lại yên tĩnh. (3) dưới đáy biển cũng sinh ra những con sóng cao vài chục mét, gọi là (4) II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (3 điểm)Ảnh hưởng của sông đối với sản xuất và đời sống? Bản thân em sẽ làm gì để bảo vệ sự trong sạch của dòng sông nơi mình ở? Câu 2: (1 điểm) Giải thích nguyên nhân nhiệt độ không khí thay đổi theo vị trí gần hay xa biển? III. Thực hành: (3 điểm) Vẽ vào giấy kiểm tra một hình tròn. Trên hình tròn đó điền: - Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam, xích đạo và vĩ độ của nó. - Cực Bắc, cực Nam -Vẽ các đới khí hậu vào hình.
  2. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề số1 I. Trắc nghiêm: (3 điểm) A.Mỗi câu đúng và đủ được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C, D B A A B.Mỗi từ điền đúng và đủ được (0,25 điểm) (1): Gió(2): Sóng(3): Động đất ngầm (4): Sóng thần II. Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Đáp án Biểu điểm - Ảnh + Lợi ích: Sông ngòi có vai trò to lớn đến đời sống và 1 điểm hưởng sản xuất của con người: Mỗi ý của sông => Cung cấp nước cho sản xuất (nông nghiệp, công đúng được đối với nghiệp) và sinh hoạt, bồi đắp phù sa cho đồng bằng. : đời sống => Sông là nguồn thủy năng để xây dựng thủy điện. 0,5 điểm và sản => Sông là đường giao thông quan trọng. xuất. => Sông là nơi con người đánh bắt và nuôi thủy sản + Tác hại: Tuy nhiên sông ngòi cũng gây nên không ít 0,5 điểm tác hại về người và của, nhất là trong mùa lũ lụt. Em sẽ làm để bảo vệ sự trong sạch của dòng sông nơi mình ở là: 0,5 điểm Ý thức: Không xả rác ra sông. Hành động: Tuyên truyền giữ gìn sự trong sạch của sông HS có đáp án khác chính xác vẫn cho điểm. Câu 2: (1 điểm) Đáp án Biểu điểm Các loại đất, đá mau nóng nhưng cũng mau nguội, còn nước thì 0,5 điểm nóng chậm hơn nhưng cũng lâu nguội hơn. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau nên có sự 0,5 điểm thay đổi nhiệt độ không khí tùy theo vị trí gần hay xa biển III. Thực hành: (3 điểm) Điền đúng vào hình vẽ: Trục Bắc Nam ( B, N) (0.5 điểm) Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam và vĩ độ của nó. (0,75 điểm) Vòng cực Bắc, vòng cực Nam và vĩ độ của nó. (0,75 điểm) Xích đạo và vĩ độ của nó. (0.5 điểm) Các đới khí hậu (0.5 điểm) BGH duyệt Tổ/ nhóm chuyên môn GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI häc k× Ii MÔN ĐỊA LÍ Tổ : Tự nhiên Năm học: 2016 - 2017 Lớp: 6 Tiết (theo PPCT): 34 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2 Ngày thi: 25 /4/2017 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng. 1.Kim loại đen là: A. Đồng C. Chì B. Kẽm D. Nhôm 2.Đường đồng mức là đường: A. Nối các điểm có cùng trị số khí áp. C. Nối các điểm có cùng độ ẩm B. Nối các điểm có cùng độ cao D. Đẳng cao 3. Gió là gì ? A. Là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. B. Là sự chuyển động của không khí từ các đai áp cao về các đai áp thấp. C. Là lượng nhiệt mặt đất hấp thụ được. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 4. Sự ngưng tụ hơi nước xảy ra khi : A. Không khí đã bão hoà mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước. B. Không khí bị lạnh do bốc lên cao hay do tiếp xúc với một khối khí lạnh C. Ý A và B đều đúng D. Không khí đã bão hoà. B. Điền vào chỗ ( ) những từ, cụm từ (Mặt Trời; Triều cường; Triều kém; Mặt Trăng) cho nhận xét sau và ghi lại ra giấy kiểm tra: (1 điểm) Thủy triều có quan hệ chặt chẽ với vòng quay của (1) quanh Trái Đất. Chính sức hút của Mặt Trăng và một phần của (2) đã làm cho nước các biển và đại dương có sự vận động lên - xuống sinh ra thủy triều trong ngày và những thời kì (3) (4) trong tháng. II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (3 điểm) Ảnh hưởng của sông đối với sản xuất và đời sống? Bản thân em sẽ làm gì để bảo vệ sự trong sạch của dòng sông nơi mình ở? Câu 2: (1 điểm)Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền? III. Thực hành: (3 điểm) Vẽ vào giấy kiểm tra một hình tròn. Trên hình tròn đó điền: - Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam, xích đạo và vĩ độ của nó. - Cực Bắc, cực Nam - Vẽ các đới khí hậu vào hình. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề số2 I. Trắc nghiêm: (3 điểm) A.Mỗi câu đúng và đủ được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D B, D B C B.Mỗi từ điền đúng được (0,25 điểm) (1): Mặt Trăng(2): Mặt Trời(3): Triều cường(4): Triều kém II. Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Đáp án Biểu điểm - Ảnh + Lợi ích: Sông ngòi có vai trò to lớn đến đời sống và 1 điểm hưởng sản xuất của con người: Mỗi ý của sông => Cung cấp nước cho sản xuất (nông nghiệp, công đúng được đối với nghiệp) và sinh hoạt, bồi đắp phù sa cho đồng bằng. : đời sống => Sông là nguồn thủy năng để xây dựng thủy điện. 0,5 điểm và sản => Sông là đường giao thông quan trọng. xuất. => Sông là nơi con người đánh bắt và nuôi thủy sản + Tác hại: Tuy nhiên sông ngòi cũng gây nên không ít 0,5 điểm tác hại về người và của, nhất là trong mùa lũ lụt. Em sẽ làm để bảo vệ sự trong sạch của dòng sông nơi mình ở là: 0,5 điểm Ý thức: Không xả rác ra sông. Hành động: Tuyên truyền giữ gìn sự trong sạch của sông HS có đáp án khác chính xác vẫn cho điểm. Câu 2: (1 điểm) Đáp án Biểu điểm Các loại đất, đá mau nóng nhưng cũng mau nguội, còn nước thì 0,5 điểm nóng chậm hơn nhưng cũng lâu nguội hơn. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau nênhững 0,5 điểm miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền III. Thực hành: (3 điểm) Điền đúng vào hình vẽ: Trục Bắc Nam ( B, N) (0.5 điểm) Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam và vĩ độ của nó. (0,75điểm) Vòng cực Bắc, vòng cực Nam và vĩ độ của nó. (0,75 điểm) Xích đạo và vĩ độ của nó. (0.5 điểm) Các đới khí hậu (0.5 điểm) BGH duyệt Tổ/ nhóm chuyên môn GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang
  6. MỤC TIÊU - MA TRẬN TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 LỚP: 6 TIẾT: 34 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 25 / 04/ 2017 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thứccủa học sinh về các nội dung kiến thức đã học trong chương trình học kì 2. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ sơ đồ Trái Đất, xác định chí tuyến và các vòng cực cùng vĩ độ của nó. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong thi và kiểm tra. II.MA TRẬN ĐỀ Nội dung CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Điểm Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu STT cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khoáng I.1 (0.5đ) sản (0.5đ) 2.Đường I.2 (0.5đ) đồng mức (0.5đ) 3.Khí áp và I.3 (0.5đ) gió trên TĐ (0,5đ) 4. Nhiệt độ II.2 ( 1đ) không khí ( 1đ) 5.Các đới I.4 (0.5đ) khí hậu (0.5đ) 6.Sông và II.1 (3đ) hồ (3đ) 7.Biển và B (1đ) đại dương (1đ) III III (3đ) (2đ) (1đ) 8.Thực hành Tổng 4đ 3đ 3đ 10đ