Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 7 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 7 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_7_de_4_nam_hoc_2019_2020_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 7 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ MÔN SINH HỌC 7 MÃ ĐỀKHỐI 04 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 09/12/2019 A/ TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Vì sao mực xếp cùng với ốc sên trong ngành thân mềm? A. Thân mềm không phân đốt B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm C. Thân mềm có phân đốt D. Không vỏ đá vôi, không có khoang áo Câu 2: Giun đất hô hấp bằng bộ phận nào của cơ thể? A. Mang B. Ống khí C. Phổi và mang D. Da Câu 3: Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là gì? A. Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm C. Các chân bò D. Miệng Câu 4: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan hô hấp nào? A. Mang B. Phổi C. Phổi và hệ thống ống khí D. Hệ thống ống khí Câu 5: Giun đất thường chui lên mặt đất vào thời gian nào? A. Sáng sớm B. Sau các trận mưa lớn kéo dài C. Ban ngày D. Lúc nắng gắt Câu 6: Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất nào? A. Đá vôi B. Cuticun C. Dịch nhờn D. Ki tin Câu 7: Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm nào? A. Tự dưỡng B. Có diệp lục C. Không di chuyển được D. Có roi và điểm mắt Câu 8: Cách di chuyển của thủy tức là gì? A. Lông bơi B. Sâu đo C. Vừa tiến vừa xoay D. Chân giả Câu 9: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở đặc điểm nào? A. Chỉ ăn vụn hữu cơ B. Có chân giả dài C. Chỉ ăn hồng cầu D. Tự dưỡng Câu 10: Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống kí sinh là gì? A. Dinh dưỡng theo kiểu tự dưỡng B. Sinh sản vô tính với tốc độ chậm C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh D. Cơ quan di chuyển phát triển Câu 11: Hình thức di chuyển của sán lá gan là gì? A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể B. Roi bơi C. Lộn đầu D. Lông bơi Câu 12: Đặc điểm chung của ruột khoang là gì? A. Động vật đa bào bậc cao, thành cơ thể gồm 3 lớp tế bào B. Không tế bào gai tự vệ, khoang ruột dạng túi C. Có đối xứng hai bên D. Có đối xứng tỏa tròn
- Câu 13: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cơ thể chúng? A. Phần tua của san hô B. Phần đế của san hô C. Phần khung xương của san hô D. Phần thịt của san hô Câu 14: Trai sông có lối sống như thế nào? A. Nổi trên mặt nước như động vật nguyên sinh B. Bơi lội trong nước như cá C. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn mình trong bùn cát D. Sống ở biển Câu 15: Cơ thể tôm được chia làm mấy phần? A. 2 phần: đầu-ngực và bụng B. 3 phần đầu, ngực và bụng C. 2 phần: đầu và bụng D. 4 phần: đầu, ngực, bụng và đuôi Câu 16: Cách di chuyển của sứa là gì? A. Co bóp dù B. Bơi lội tự do C. Sâu đo D. Lộn đầu Câu 17: Trùng roi xanh sinh sản theo cách nào? A. Sinh sản hữu tính B. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc C. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang D. Sinh sản tiếp hợp Câu 18: Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở bộ phận nào trong cơ thể? A. Bụng B. Khoang miệng C. Gốc râu D. Đuôi Câu 19: Lớp vỏ cứng của trai được tiết ra từ bộ phận nào? A. Các dây chằng nối các mảnh của vỏ trai B. Mặt trong của áo trai C. Các tuyến bài tiết D. Mặt ngoài của áo trai Câu 20: Vai trò thực tiễn của vỏ thân mềm là gì? A. Làm vật trang trí B. Xuất khẩu C. Làm sạch môi trường nước D. Làm thức ăn cho người và động vật B/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1( 1 điểm) : Ý nghĩa của lớp vỏ ki tin giàu canxi và sắc tố của tôm? Câu 2( 1 điểm) : Nêu các biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? Câu 3( 2 điểm): Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? Câu 4( 1 điểm): Nêu các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người? HẾT
- ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 04 A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 A 11 A 2 D 12 D 3 B 13 C 4 D 14 C 5 B 15 A 6 B 16 A 7 D 17 B 8 B 18 C 9 C 19 D 10 C 20 A A. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 Vỏ kitin giàu canxi tạo thành bộ xương ngoài bảo ( 1 điểm) vệ các cơ quan bên trong. Nhờ sắc tố cơ thể, tôm 1 có thể biến đổi màu sắc theo môi trường để lẩn tránh kẻ thù. Câu 2 HS kể được từ 2 biện pháp: mỗi biện pháp 0.5 1 ( 1 điểm) điểm. VD: dùng bẫy đèn để bắt các loại sâu rầy hại mùa màng; nuôi ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân; trồng hoa trong ruộng lúa để hạn chế sâu hại do có các loài ong. Câu 3 - Đặc điểm chung của ngành thân mềm : ( 2 điểm) + Thân mềm, không phân đốt 0,5 + Có vỏ đá vôi, có khoang áo 0,5 + Hệ tiêu hóa phân hóa 0,5 + Cơ quan di chuyển thường đơn giản 0,5 Câu 4 HS kể được 4 biện pháp: mỗi biện pháp 0.25 điểm 1 ( 1 điểm) - Ăn chín, uống sôi, - Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, - Giữ vệ sinh cá nhân và nơi sống, - Thức ăn bảo quản trong lồng bàn, tủ kín; không sử dụng thực phẩm ôi thiu. - Diệt trừ ruồi nhặng, - Xây dựng khu vực vệ sinh an toàn, khoa học. - Sử dụng phân xanh một cách khoa học vì lợi ích và sức khỏe của gia đình và cộng đồng. BGH duyệt TT/NTCM duyệt Người ra đề
- Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh