Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

doc 5 trang thuongdo99 2430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_7_nam_hoc_2016_2017_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016 - 2017 Môn: Toán – Khối 7 Ngày kiểm tra: 14/ 12/ 2016 Thời gian: 90 phút I/ Mục tiêu - Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì I gồm các kiến thức về số hữu tỉ và số thực, hàm số và đồ thị, các góc tạo bởi mọt đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Kiểm tra các kĩ năng về tính toán trên tập hợp số hữu tỉ, tính giá trị của hàm số, và lập luận trong chứng minh các bài toán hình học cụ thể. - Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và kĩ năng giải toán của học sinh để có kế hoạch bồi dưỡng và bổ sung cho học sinh những kiến thức cần thiết. II/ Ma trận đề kiểm tra Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng 1. Số hữu tỉ, số thực. 2 2 1 1 6 1,5 1,5 2 0,5 5,5 2. Hàm số và đồ thị 1 1 2 0,5 0,5 1 3. Đường thẳng song 1 1 2 song, đt vuông góc. 1 1 2 4. Tam giác. 1 1 2 0,5 1 1,5 Tổng 4 5 2 1 12 3 3,5 3 0,5 10
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 14/12/2016 ĐỀ SỐ 1 Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 2 1 4 1 a) : 5 25 2 2 2 2 1 1 1 b) 2 . 2 2 2 2 2 Bài 2(1,5 điểm): Tìm x, biết: 3 1 3 a) : x 4 4 2 2 b) x 1 3 3 Bài 3 (2 điểm): Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Để hoàn thành công việc, đội thứ nhất phải làm trong 6 ngày, đội thứ hai làm trong 8 ngày, đội thứ ba làm trong 9. Tính số máy của mỗi đội, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 2 máy và năng suất làm việc của các máy như nhau Bài 4 (1 điểm): Cho hàm số y = f(x) = -2x. a) Tính f(-1), f(1 ) 2 b) Tìm x biết y = 1; y = -4 Bài 5(3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho MN = MB. Chứng minh rằng: a) AMB = CMN b) CN  AC c) AN = BC và AN // BC Bài 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 2011 x -1 HẾT Chúc các em làm bài tốt!!
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1): Bài Đáp án Điểm 2 1 4 1 a) : 5 25 2 1 25 1 =  0,25đ 5 4 4 5 1 0,25đ = 1 4 4 (1,5đ) = -1 0,25đ 2 2 2 1 1 1 b) 2 . 2 2 2 2 2 2 0,25đ 1 5 3 4. 4 2 2 4 10 9 0,25đ 4 4 4 3 0,25đ 4 3 1 3 a) : x 4 4 2 1 3 3 0,25đ => : x 4 2 4 1 9 => x = : 0,25đ 4 4 1 => x = 0,25đ 9 2 2 b)x 4 (1,5đ) 3 2 2 0,25đ => x 4 hoặc x 4 3 3 2 2 0,25đ => x 4 hoặc x 4 3 3 => x = 14 hoặc x = 10 0,25đ 3 3 Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là: x, y, z (x, y, z N * ) 0,25đ Ta có: 6x = 8y = 9z và y – z = 2 0,5đ 3
  4. x y z (2đ) 6x = 8y = 9z 0,25đ 12 9 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25đ x y z y z 2 12 9 8 9 8 0,5đ x 24; y 18; z 16 KL 0,25đ 4 a) f(-1) = 2 0,25đ f(1 ) = -1 0,25đ (1đ) 2 b) y= 1 => x = 1 0,25đ 2 y = -4 => x = 2 0,25đ 5 Vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ B C A M N (3,5đ) a) Xét AMB và CMN có: MA = MC (gt) 0,25đ AMˆB CMˆN (đđ) 0,25đ MB = MN (gt) 0,25đ => AMB = CMN(c.g.c) 0,25đ b) Vì AMB = CMN 0,25đ
  5. => BAˆM NCˆM = 900 0,5đ 0,25đ => CN  AC c) Chứng minh AMN = CMB(c.g.c) 0,25đ => AN = BC ( hai cạnh tương ứng) 0,25đ và ANˆM CBˆM (hai góc tương ứng) 0,25đ Mà hai góc ANˆM ;CBˆM ở vị trí SLT của hai đường thẳng AN và BC => AN // BC 0,25đ A =x 2011 1 x ≥ x 2011 1 x 6 0,25đ (0,5đ) A ≥ 2010 Vậy GTNN của A là 2010 khi ( x-2011) (1-x) ≥ 0 0,25đ =>1 ≤ x ≤ 2011 BAN GIÁM HIỆU ĐẠI DIỆN TỔ/NHÓM NGƯỜI RA ĐỀ Hoàng Thị Tuyết Đào Thị Thu