Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

doc 7 trang thuongdo99 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc
  • docĐề cương hki Toán 7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2017-2018 LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1 Ngày thi: 14/12/2017 Bài 1 (2 đ): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 2 4 7 4 5 7 a) 12. b) .6 17 . 3 3 6 9 9 6 0 1 1 1 c) 5,5 3 25 . . 64 2 2 333 Bài 2 (1,5 đ): Tìm x, biết: x 12 3 7 5 2 a) b) x 5 2 c) x 10 5 4 12 4 3 Bài 3 (1 đ): Cho hàm số: y = f(x) = -2x+1 Tính: a) f(-2) b) f(1 ) 4 Bài 4 (1,5 đ): Bài toán thực tế: Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ 2 làm trong 6 ngày, đội thứ 3 hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy (năng suất các máy như nhau)? Bài 5 (3,5 đ): Cho tam giác ABC có AB=AC; I là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm D trên tia đối của tia IA sao cho ID = IA. Chứng minh: a) ABI = ACI b) AI là tia phân giác của góc BAC c) AB song song với CD d) AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC 3a b 3 a Bài 6 (0,5 đ): Cho tỷ lệ thức .Tính giá trị của tỉ số a b 4 b Chúc các em thi tốt
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS LONG BIÊN Môn: Toán 7 ĐỀ SỐ 1 Bài YÊU CẦU ĐIỂM 2 2 4 a )12. 3 3 4 4 12. 0,25 đ 9 3 16 4 0,25 đ 3 3 20 0,25 đ 3 7 4 5 7 Bài 1 b) .6 17 . 6 9 9 6 (2đ) 7 4 5 . 6 17 0,25 đ 6 9 9 7 0,25 đ .24 6 0,25 đ 28 0 1 1 1 c) 5,5 3 25 . . 64 2 2 333 (5,5 3,5 5).(0,5.8 1) 0,25 đ 3.3 9 0,25 đ x 12 0,5 đ a) => x=-24 10 5 3 0,5 đ b) x 5 2 => x=9 hoặc x= 15 Bài 2 4 4 4 7 5 2 (1,5đ) c) x 12 4 3 5 15 5 x 4 12 4 0,25 đ x 1 0,25 đ
  3. Bài 3 Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ a) f(-2)=5 0,5 đ (1đ) b) f(1 )=0,5 0,5 đ 4 Bài 4 - Gọi số máy của 3 đội là x, y, z (x,y,z N*) 0,25 đ - Theo đề bài, số máy của đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ 0,25 đ (1,5đ) hai là 2 máy nên : x – y = 2 Số máy mỗi đội và thời gian hoàn thành công việc là 2 x y z 0,25 đ đại lượng tỉ lệ nghịch nên 4x=6y=8z => 1 1 1 4 6 8 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 0,25 đ x y z x y 2 24 1 1 1 1 1 1 0,25 đ 4 6 8 4 6 12 Tính được x = 6, y = 4, z = 3 - Kết luận số máy của mỗi lớp 0,25 đ Bài 5 - Vẽ hình – Ghi giả thiết – kết luận 0,25 đ (3,5đ) a) ABI = ACI 1 đ b) AI là tia phân giác của góc BAC 0,75 đ c) AB song song với CD 1 đ d) AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC 0,5 đ Bài 6 - Tính đúng được tỉ số 0,5 đ (0,5đ) Duyệt của BGH Đại diện nhóm Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Nguyễn Thị Thanh Thúy
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MỤC TIÊU - MA TRẬN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2017 - 2018 TIẾT (PPCT): 38 + 39 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Kiểm tra khả năng nắm vững kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau, tính giá trị của hàm số. - Tính chất của hai đường thẳng song song, vuông góc - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận, hàm số - Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng vẽ hình, lập luận và chứng minh hình học. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ cao thấp 1. Tập hợp Q các số 2 2 1 5 hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 2. Đại lượng tỉ lệ thuận, 1 1 1 5 tỉ lệ nghịch, tính chất tỉ lệ thức 0,5đ 0,5đ 1 đ 2đ 3. Hàm số 2 2 1đ 1đ 4. Hai đường thẳng 2 2 vuông góc, hai đường thẳng song song 1,5đ 1,5đ 5. Hai tam giác bằng 2 2 nhau. 2đ 2đ Tổng số câu 5 5 4 16 3đ 4đ 3đ 10đ
  5. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2017-2018 LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 2 Ngày thi: 14/12/2017 Bài 1 (2 đ): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 2 3 3 4 5 3 a) 15. b) .6 5 . 5 5 4 9 9 4 0 1 1 1 c) 9,5 3 36 . . 100 2 5 25 Bài 2 (1,5 đ): Tìm x, biết: x 5 7 5 1 a) b) x - 4 = 1 c) x 6 4 3 3 3 Bài 3 (1 đ): Cho hàm số: y = f(x) = -4x-1 Tính: a) f(-2) b) f(1 ) 8 Bài 4 (1,5 đ): Bài toán thực tế: Số cây ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được tỉ lệ với 3; 5; 8. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết số cây lớp 8B trồng được nhiều hơn số cây lớp 8A trồng được là 20 cây? Bài 5 (3,5 đ): Cho góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Chứng minh: AOM = BOM b) OM là tia phân giác của góc AOB c) Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB d) Lấy điểm H trên cạnh OA, BH cắt OM tại I. Chứng minh O· IA O· IB Bài 6 (0,5 đ): Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: a b c b c a c a b c a b b a c Tính giá trị biểu thức P = 1 1 1 a c b Chúc các em thi tốt
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS LONG BIÊN Môn: Toán 7 ĐỀ SỐ 2 Bài YÊU CẦU ĐIỂM 2 2 3 0,75 đ a )15. 5 5 4 3 15. 25 5 12 5 5 5 3 Bài 1 3 4 5 3 0,75 đ b) .6 5 . (2đ) 4 9 9 4 3 .12 4 9 0 1 1 1 0,5 đ c) 9,5 3 36 . . 100 2 5 25 (9,5 3,5 6).(0,2.10 1) 0 x 5 0,5 đ a) => x= 15 6 4 2 b) x + 3 = 1 => x=-2 hoặc x=-4 0,5 đ Bài 2 7 5 2 0,5 đ c) x (1,5đ) 3 3 3 5 x 3 3 9 x 5 Bài 3 Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ a) f(-2)=7 0,5 đ (1đ) b) f(1 )= 3 0,5 đ 8 2
  7. Bài 4 - Gọi số cây lớp 8A, 8B, 8C là x, y, z (x,y,z N*) 0,25 đ x y z 0,5 đ - Theo đề bài : và y – x = 20 (1,5đ) 3 5 8 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : x y z y x 20 10 3 5 8 5 3 2 0,25 đ Tính được x = 30, y = 50, z = 80 0,25 đ - Kết luận số cây trồng được mỗi lớp 0,25 đ Bài 5 - Vẽ hình – Ghi giả thiết – kết luận 0,25 đ (3,5đ) a) Chứng minh: AOM = BOM 1 đ b) OM là tia phân giác của góc AOB 0,75 đ c) Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng 1 đ AB d) Lấy điểm H trên cạnh OA, BH cắt OM tại I. Chứng 0,5 đ minh O· IA O· IB Bài 6 - Tính đúng được: P=8 0,5 đ (0,5đ) Duyệt của BGH Đại diện nhóm Người ra đề Hoàng Thị Tuyết