Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 1 trang thuongdo99 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương

  1. UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 - 2019 Ngày kiểm tra: 14/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài I. (1,5 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức P =125 + 20 − 180. 2) Tìm giá trị x thực, biết x−1 + 9 x − 9 − 4 x − 4 = 4. Bài II. (2,0 điểm) Cho các biểu thức: x − 4 2 3xx−+ 5 2 A = và B = + − với xx 0, 4. x − 2 xx−+224 − x 1) Tính giá trị của A khi x = 49. 2) Rút gọn B. 3) Với x 4, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức PAB= Bài III. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : y=− 2 x 4. 1) Xác định tọa độ các giao điểm A và B của ()d với hai trục Ox và Oy. Vẽ trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2) Tính chu vi và diện tích tam giác OAB. 22 3) Tìm m để đường thẳng (dm ) : y= ( m − 2) x + 2 m − 2 m song song với (d ). Bài IV. (3,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Gọi MA, MB là hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính AD của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của OM và AB, I là trung điểm của đoạn thẳng BD. 1) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật. 2) Cho biết OI cắt MB tại K, chứng minh KD là tiếp tuyến của (O). 3) Giả sử OM= 2, R tính chu vi tam giác AKD theo R. 4) Đường thẳng qua O và vuông góc với MD cắt tia AB tại Q. Chứng minh K là trung điểm của DQ. Bài V. (0,5 điểm) Cho abc,, là các số thực không âm và thỏa mãn abc+ + = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: K=12( a + b − c )222 + 12( b + a − c ) + 12( c + a − b ). HẾT Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng tài liệu; không trao đổi khi làm bài. - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh: . Trường THCS SBD: . . Chữ kí của CBCT số 1: . Chữ kí của CBCT số 2: