Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_phong_gddt.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm
- UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 Ngày kiểm tra: 13/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài I (2,0 điểm) 2 2 1 1. Tính giá trị của P. 2 21 x 1 2. Giải phương trình 2 với x là ẩn số thực. x 1 Bài II (2,0 điểm) x 1 12x Cho các biểu thức A và B với x;x. 01 x 1 x 1 x 1 1 1. Tính giá trị của A khi x. 4 B 2. Rút gọn biểu thức P. A 3. Tìm x để biểu thức P. 1 Bài III (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 1 với m là tham số có đồ thị là đường thẳng (d). 1. Tìm m để (d) đi qua điểm A(1; –1). Vẽ (d) với m vừa tìm được. 2. Với giá trị nào của m thì (d) và đường thẳng (d’): y = 1 – 3x song song với nhau? 3. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 1. Bài IV (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; 4 cm), đường kính AB. Lấy điểm H thuộc đoạn AO sao cho OH = 1 cm. Kẻ dây cung DC vuông góc với AB tại H. 1. Chứng minh ABC vuông và tính độ dài AC. EC EA 2. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại E. Chứng minh CBD cân và . DH DB 3. Gọi I là trung điểm của EA; đoạn IB cắt (O) tại Q. Chứng minh CI là tiếp tuyến của (O) và từ đó suy ra ICQ CBI . 4. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt IC tại F. Chứng minh ba đường thẳng IB, HC, AF đồng quy. Bài V (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx 5. Tìm 3x 3 y 2 z giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6(x2 5) 6( y 2 5) z 2 5 HẾT Ghi chú: Học sinh được lựa chọn Bài IV ý 4 hoặc Bài V để làm. Họ tên học sinh: Trường THCS . SBD: Chúc các em học sinh làm bài đạt kết quả cao nhất!
- UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 Ngày kiểm tra: 12/12/2019 Bài Ý Đáp án - Hướng dẫn chấm Điểm I 1. Tính giá trị 1,0 (2 điểm) (2 2 1)( 2 1) Ta có P 2. 0,25 21 P 4 2 2 2 1 2. 0,25 P 3. 0,25 Vậy P 3. 0,25 2. Giải phương trình 1,0 ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≥ 0. 0,25 Với ĐKXĐ trên, phương trình tương 0,25 xx 1 2( 1). Biến đổi ta được x 3 x 9 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 9. 0,25 II 1. Tính giá trị của A 0,50 (2 điểm) 1 Ta có x = (TMĐK). 0,25 4 1 1 2 Thay vào A, ta được A 4 . 0,25 1 1 3 4 2. Rút gọn P 0,75 1xx 2 2 1 Ta có B. 0,25 x 1 xx 11 Bx21 Từ đó P. 0,25 A x 1 21x Vậy P với x 01 ;x . 0,25 x 1 3. Tìm x để biểu thức P 1 0,75 2x 1 2 x 1 x 1 x Xét P. 11 0,25 x 1 x 1 x 1 x 1 x * Với x = 0 thì 01 P (đúng). 0,25 x 1 x * Với x > 0 thì 0 x 1 0 x 1 . x 1 0,25 Kết hợp với điều kiện xác định Px 10 hoặc x > 1.
- III 1. Tìm m để (d) đi qua điểm A(1, –1). Vẽ đồ thị (d) với m 1,25 (2,5 điểm) vừa tìm được Vì (d) đi qua A(1; –1) nên thay tọa độ của A vào (d) ta được –1 = (m – 2).1 + m + 1. Từ đó tìm được m = 0 (thỏa 0,5 mãn). Vẽ hình đúng với m tìm được 0,75 2. Tìm m để (d) song song với (d’) 0,75 m 23 Ta có (d) // (d’) 0,25 m 11 m 1 m 1 (thỏa mãn). 0,25 m 0 Vậy (d) // (d’) m 1. 0,25 3. Tìm m để khoảng cách từ O đến (d) bằng 1 0,5 Ta có (d) cắt Oy tại điểm B(0; m + 1) và (d) cắt Ox tại điểm C( m 1 ; 0). 0,25 m 2 1 1 1 Kẻ OH vuông góc với (d). Ta có: . OH2 OB 2 OC 2 0,25 2 Giải ra tìm được m (thỏa mãn). 3 Bài IV E (3,5 điểm) F D C I Q G 0,25 O B A H D 1. Chứng minh ABC vuông và tính độ dài AC 0,75 Chứng minh ABC vuông 0,25 2 Ta có AC = AH. AB = 3.8 = 24. 0,25 Vậy AC = 24 2 6 (cm). 0,25 2. EC EA Chứng minh CBD cân và 1,0 DH DB
- * Chứng minh CBD cân: Dùng quan hệ đường kính và dây chứng minh được H là 0,25 trung điểm của CD. Ta có CBD có BH vừa là đường cao, vừa là trung tuyến 0,25 nên CBD cân. ECEA * Chứng minh DHDB 0,25 Chứng minh được EAC HBD hoặc AEC HDB Chứng minh được CAE đồng dạng với HBD từ đó suy ECEA 0,25 ra . DHDB 3. Chứng minh CI là tiếp tuyến của (O) và ICQCBI 1,0 * Chứng minh CI là tiếp tuyến của (O) Chứng minh IEC cân và COB cân 0,25 ECI OCB 900 từ đó suy ra IC OC. Kết luận IC là tiếp tuyến (O). 0,25 * Chứng minh ICQCBI 0,25 Chứng minh được IC = IA và IQC đồng dạng với ICB Suy ra ICQ CBI. 0,25 4. Chứng minh IB, HC, AF đồng quy 0,5 Gọi G là giao điểm của IB và HC ta chứng minh A, G, F thẳng hàng. IC IG IA IG 0,25 Ta có CG // BFF . CF GB BF GB Mà AIG GBF do đó AIG đồng dạng với FBG (c-g-c) IGA BGF A, G, F thẳng hàng. 0,25 Vậy AF, IB, CH đồng quy tại G. V Ta có: (0,5 điểm) 6(x2 5) 6( y 2 5) z 2 5 6(x22 xy yz zx ) 6( y xy yz zx ) z2 xy yz zx 6(xyxz )( ) 6( yzyx )( ) ( zxzy )( ) 0,25 3(x y ) 2( x z ) 3( x y ) 2( y z ) 22 ()()z x z y 2 9xyx 9 6 3 (3x 3 y 2 z ) . 22
- 3x 3 y 2 z 2 P 6(xyz222 5) 6( 5)5 3 0,25 Đẳng thức xảy ra khi x = y=1; z = 2 Vậy Pmin = 2/3. Lưu ý: - Học sinh sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa; - Học sinh được lựa chọn để làm Câu IV ý 4 hoặc Câu V.