Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

docx 3 trang thuongdo99 2870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_li_lop_9_de_2_nam_hoc_2018_2019_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019 Mã đề: 02 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 5 /12 /2018. I. Trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất? A. Đèn compac C. Đèn dây tóc nóng sáng B. Đèn Led D. Đèn huỳnh quang Câu 2: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. B. Sự nhiễm từ của sắt, thép. C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 3: Hai điện trở R1và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế U AB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng? U 1 R2 A. UAB = U1 + U2. B. RAB = R1 + R2.C. . D. I AB = I1 = I2. U 2 R1 Câu 4: Dòng điện có cường độ nào dưới đây nếu đi qua cơ thể người làm tim ngừng đập? A. 40mA B. 50mA C. 60mAD. 70mA Câu 5: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều nào dưới đây? A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm. C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm. D. Chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 6: Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. B. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. C. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. Câu 7: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào? A. Lực hấp dẫnB. Lực điện từ C. Lực đàn hổi D. Lực từ Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn trong định luật Jun- len- xơ có đơn vị nào dưới đây? A. Ampe (A)B. Jun(J) C. Ôm (Ω) D. Vôn (V) Câu 9: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an toàn đối với cơ thể người? A. Nhỏ hơn hoặc bằng 40V B. Nhỏ hơn hoặc bằng 50V C. Nhỏ hơn hoặc bằng 60V D. Nhỏ hơn hoặc bằng 70V Câu 10: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? S l.S l l A. R = . B. R = .C. R = . D. R = . l S .S Câu 11: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở suất của dây dẫn? A. Ôm.mét (Ω.m) B. Ampe (A) C. Vôn (V) D. Ôm (Ω)
  2. Câu 12: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là: A. A = P2.tB. A = U.I.t C. A= I.R 2.t D. A = I.R.t Câu 13: Một nam châm điện gồm: A. cuộn dây có lõi là một thanh sắt non. B. cuộn dây không có lõi. C. cuộn dây có lõi là một thanh thép. D. cuộn dây có lõi là một thanh nam châm. Câu 14: Đơn vị công suất điện là: A. Ôm (Ω)B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Jun (J) Câu 15: Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm? U R I U A. R = . B. I = . C. U = .D. I = . I U R R Câu 16: Nếu để cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì có thể gây nguy hiểm? A. 6V B. 12V C. 39VD. 220V Câu 17 : Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 và R2 = 12 mắc song song là bao nhiêu? A. 2,4. B. 15. C. 4. D. 36. Câu 18: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có: A. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau. B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. D. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau. Câu 19: Cho điện trở R1 = 30Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A vầ điện trở R2 = 60Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là: A. 18 V B. 24V C. 54VD. 36V Câu 20: Hai dây dẫn bằng đồng, chiều dài dây thứ nhất bằng hai lần chiều dài dây thứ hai và tiết diện của dây thứ nhất bằng 4 lần tiết diện của dây thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây dẫn này? A. R1 = 2R2 B.R2 = 2R1 C. R1 = 4R2 D. R2 = 4R1 II. Tự luận : 5 điểm Câu 1 ( 2 điểm) Vẽ và xác định chiều của đường sức từ và lực điện từ trong hình sau: S S I N . + I a/ N b/ Câu 2 ( 3 điểm) Cho đoạn mạch AB như hình vẽ . Biết R1 = 16  , R2 = 6 , R3 = 12 , cường độ dòng điện mạch chính là 0,75A a/ Tính điện trở tương đương của mạch. R2 b/ Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch. R1 c/ Tính công suất của mỗi điện trở. R3 A B
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019 Mã đề : 02 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 5 /12/ 2018. I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C C D D C B B A C A B A B D D A D D B II. TỰ LUẬN Bài Ý Đáp án Biểu điểm Bài 1: a. (1đ) 1 điểm ( 2 đ) S I N . 퐹 b. (1đ) 1 điểm S + I 퐹 N Bài 2: a.(0,75đ) R1 nt ( R2//R3) 0,25 điểm ( 3đ) R23 = ( R2.R3) / ( R2+R3) = 4Ω 0,25 điểm Rtđ = R1+ R23 = 16 + 4 = 20Ω 0,25 điểm b.(0,75đ) UAB = I. Rtđ = 0,75. 20 = 15V 0,75điểm c. (1,5đ) I1 = IAB = 0,75A 0,25 điểm U1 = I1.R1= 0,75. 16 = 12V 0,25điểm U2 = U3 = UAB – U1 = 3V 0,25điểm P1 = U1 . I1 = 12.0,75 = 9W 0,25 điểm 2 3 P2 = U2 : R2 = 3 : 6 = 1,5W 0,25 điểm 2 2 P3 = U3 : R3 = 3 : 12 = 0,75W 0,25 điểm BGH duyệt TT/ NTCM duyệt Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Thu Hương