Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/4/2019 Mã đề 01 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Ghi ra bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước? A. Khí oxi không tan trong nước. B. Khí oxi nhẹ hơn nước. C. Khí oxi nặng hơn không khí. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 2: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? A. H2SO4, HNO2, NaOH B. HCl, NaOH, CuO C. H2SO4, H2S, HCl D. Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH Câu 3: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% giảm, CM giảm. B. C% tăng, CM tăng. C. C% giảm, CM tăng. D. C% tăng, CM giảm. Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? A. Na2O, SO2, CO2 B. CuO, SO2, Al2O3 C. CO2, NO2, P2O5 D. CO2, NO2, CaO Câu 5: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: A. số mol chất tan trong 1lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. C. số mol chất tan trong 1lít dung môi. D. số gam chất tan trong 1lít dung môi. Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều giảm. B. Phần lớn là tăng. C. Phần lớn là giảm. D. Đều tăng. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Zn B. Fe C. Al D. Cr Câu 8: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu, Pb, Na, K. B. K, Na, Ca, Ba. C. Fe, Zn, Li, Al. D. K, Na, Ca, Al. Câu 9: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có công thức hóa học nào sau đây? A. Zn2SO4 B. Zn2(SO4)3 C. ZnSO3 D. ZnSO4 Câu 10: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: A. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. B. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung dịch. C. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi. D. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? A. Photpho (P) B. Sắt (Fe) C. Clo (Cl2) D. Metan (CH4) Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? A. NaCl, K2SO4, CaCO3 B. KNO3, HCl, MgSO4 C. K2SO4, FeCl3, NaHSO4 D. MgCl2, NaHCO3, KHSO4 Câu 13: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Ca(OH)2, HCl, NaNO3 B. H2SO4, HNO3, NaOH C. NaOH, KOH, CaCl2 D. NaOH, Ca(OH)2, KOH Câu 14: Hợp chất có công thức hóa học Al2O3 thuộc loại: A. bazơ B. muối C. oxit D. axit
- Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? to A. CaCO3 CaO + CO2 B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 to to C. CuO + H2 Cu + H2O D. 2Mg + O2 2MgO Câu 16: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì? A. Đỏ nâu B. Xanh nhạt C. Trắng xám D. Hồng nhạt Câu 17: Dung dịch là: A. hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. B. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. C. hợp chất gồm dung môi và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan. Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. KHCO3 Câu 19: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? A. 13% B. 11% C. 12% D. 10% Câu 20: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. C. số gam chất tan trong 100g dung môi. D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) Na + NaOH + H2 to b) O2 + H2O c) P2O5 + H2O to d) Fe3O4 + H2 + H2O Câu 2 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, KNO3. Câu 3 (1,5đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hiđro. a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng? HẾT (Cho biết: H = 1, O = 16, Cr = 52, Na = 23, Zn = 65, Al = 27, K = 39, Cl = 35,5, Fe = 56)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/4/2019 Mã đề 02 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Ghi ra bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có công thức hóa học nào sau đây? A. ZnSO3 B. Zn2SO4 C. Zn2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 2: Hợp chất có công thức hóa học Al2O3 thuộc loại: A. oxit B. bazơ C. muối D. axit Câu 3: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước? A. Khí oxi ít tan trong nước. B. Khí oxi nặng hơn không khí. C. Khí oxi nhẹ hơn nước. D. Khí oxi không tan trong nước. Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? A. K2SO4, FeCl3, NaHSO4 B. NaCl, K2SO4, CaCO3 C. MgCl2, NaHCO3, KHSO4 D. KNO3, HCl, MgSO4 Câu 5: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? A. 12% B. 13% C. 10% D. 11% Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Al. B. Cu, Pb, Na, K. C. K, Na, Ca, Ba. D. K, Na, Ca, Al. Câu 7: Dung dịch là: A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. D. hợp chất gồm dung môi và chất tan. Câu 8: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? A. HCl, NaOH, CuO B. H2SO4, HNO2, NaOH C. H2SO4, H2S, HCl D. Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Al B. Zn C. Cr D. Fe Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? to to A. 2Mg + O2 2MgO B. CaCO3 CaO + CO2 to C. CuO + H2 Cu + H2O D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Ca(OH)2, HCl, NaNO3 B. NaOH, KOH, CaCl2 C. H2SO4, HNO3, NaOH D. NaOH, Ca(OH)2, KOH Câu 12: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: A. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi. B. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung dịch. C. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. D. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. Câu 13: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? A. CO2, NO2, P2O5 B. Na2O, SO2, CO2 C. CuO, SO2, Al2O3 D. CO2, NO2, CaO Câu 14: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là:
- A. số mol chất tan trong 1lít dung môi. B. số mol chất tan trong 1lít dung dịch. C. số gam chất tan trong 1lít dung môi. D. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. Câu 15: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì? A. Đỏ nâu B. Hồng nhạt C. Trắng xám D. Xanh nhạt Câu 16: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Phần lớn là giảm. D. Phần lớn là tăng. Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaOH B. HCl C. BaCl2 D. KHCO3 Câu 18: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 100g dung môi. C. số gam chất tan trong 100g dung dịch. D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. Câu 19: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% giảm, CM giảm. B. C% tăng, CM giảm. C. C% giảm, CM tăng. D. C% tăng, CM tăng. Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? A. Clo (Cl2) B. Sắt (Fe) C. Metan (CH4) D. Photpho (P) PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) Na + NaOH + H2 to b) O2 + H2O c) P2O5 + H2O to d) Fe3O4 + H2 + H2O Câu 2 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, KNO3. Câu 3 (1,5đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hiđro. a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng? HẾT (Cho biết: H = 1, O = 16, Cr = 52, Na = 23, Zn = 65, Al = 27, K = 39, Cl = 35,5, Fe = 56)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/4/2019 Mã đề 03 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Ghi ra bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Dung dịch là: A. hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan. B. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. C. hợp chất gồm dung môi và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? A. Photpho (P) B. Metan (CH4) C. Sắt (Fe) D. Clo (Cl2) Câu 3: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? A. HCl, NaOH, CuO B. H2SO4, H2S, HCl C. Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH D. H2SO4, HNO2, NaOH Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? A. Na2O, SO2, CO2 B. CuO, SO2, Al2O3 C. CO2, NO2, CaO D. CO2, NO2, P2O5 Câu 5: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% giảm, CM tăng. B. C% giảm, CM giảm. C. C% tăng, CM giảm. D. C% tăng, CM tăng. Câu 6: Hợp chất có công thức hóa học Al2O3 thuộc loại: A. muối B. bazơ C. axit D. oxit Câu 7: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? A. 10% B. 13% C. 12% D. 11% Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? A. MgCl2, NaHCO3, KHSO4 B. KNO3, HCl, MgSO4 C. K2SO4, FeCl3, NaHSO4 D. NaCl, K2SO4, CaCO3 Câu 9: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: A. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. B. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi. C. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Zn B. Cr C. Fe D. Al Câu 11: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 100g dung môi. B. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số gam chất tan trong 100g dung dịch. Câu 12: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có công thức hóa học nào sau đây? A. Zn2SO4 B. Zn2(SO4)3 C. ZnSO4 D. ZnSO3 Câu 13: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. K, Na, Ca, Ba. B. Cu, Pb, Na, K. C. Fe, Zn, Li, Al. D. K, Na, Ca, Al. Câu 14: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
- A. Đều tăng. B. Phần lớn là giảm. C. Đều giảm. D. Phần lớn là tăng. Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? to A. 2Mg + O2 2MgO B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 to to C. CuO + H2 Cu + H2O D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KHCO3 B. NaOH C. BaCl2 D. HCl Câu 17: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: A. số mol chất tan trong 1lít dung dịch. B. số mol chất tan trong 1lít dung môi. C. số gam chất tan trong 1lít dung môi. D. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. Câu 18: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. H2SO4, HNO3, NaOH B. NaOH, Ca(OH)2, KOH C. Ca(OH)2, HCl, NaNO3 D. NaOH, KOH, CaCl2 Câu 19: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước? A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi không tan trong nước. C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Khí oxi nặng hơn không khí. Câu 20: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì? A. Xanh nhạt B. Trắng xám C. Đỏ nâu D. Hồng nhạt PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) Na + NaOH + H2 to b) O2 + H2O c) P2O5 + H2O to d) Fe3O4 + H2 + H2O Câu 2 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, KNO3. Câu 3 (1,5đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hiđro. a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng? HẾT (Cho biết: H = 1, O = 16, Cr = 52, Na = 23, Zn = 65, Al = 27, K = 39, Cl = 35,5, Fe = 56)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/4/2019 Mã đề 04 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Ghi ra bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng. B. Phần lớn là giảm. C. Đều giảm. D. Phần lớn là tăng. Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? to to A. 2Mg + O2 2MgO B. CuO + H2 Cu + H2O to C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 3: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Al. B. K, Na, Ca, Al. C. Cu, Pb, Na, K. D. K, Na, Ca, Ba. Câu 4: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì? A. Xanh nhạt B. Trắng xám C. Hồng nhạt D. Đỏ nâu Câu 5: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% giảm, CM tăng. B. C% tăng, CM tăng. C. C% giảm, CM giảm. D. C% tăng, CM giảm. Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KHCO3 B. BaCl2 C. HCl D. NaOH Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Zn B. Cr C. Al D. Fe Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm muối trung hòa? A. MgCl2, NaHCO3, KHSO4 B. K2SO4, FeCl3, NaHSO4 C. KNO3, HCl, MgSO4 D. NaCl, K2SO4, CaCO3 Câu 9: Tên gọi “Kẽm sunfat” ứng với hợp chất có công thức hóa học nào sau đây? A. ZnSO4 B. Zn2SO4 C. ZnSO3 D. Zn2(SO4)3 Câu 10: Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định cho biết: A. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi. B. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. C. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. D. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung dịch. Câu 11: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 100g dung môi. C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số gam chất tan trong 100g dung dịch. Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với oxi? A. Sắt (Fe) B. Clo (Cl2) C. Photpho (P) D. Metan (CH4) Câu 13: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu? A. 11% B. 10% C. 13% D. 12% Câu 14: Nồng độ mol (CM) của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 1lít dung môi. B. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. C. số mol chất tan trong 1lít dung môi.
- D. số mol chất tan trong 1lít dung dịch. Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit axit? A. CO2, NO2, P2O5 B. Na2O, SO2, CO2 C. CO2, NO2, CaO D. CuO, SO2, Al2O3 Câu 16: Vì sao khí oxi được thu bằng phương pháp đẩy nước? A. Khí oxi nặng hơn không khí. B. Khí oxi ít tan trong nước. C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 17: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ? A. H2SO4, HNO2, NaOH B. Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH C. H2SO4, H2S, HCl D. HCl, NaOH, CuO Câu 18: Hợp chất có công thức hóa học Al2O3 thuộc loại: A. axit B. oxit C. muối D. bazơ Câu 19: Dãy các chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Ca(OH)2, HCl, NaNO3 B. NaOH, KOH, CaCl2 C. NaOH, Ca(OH)2, KOH D. H2SO4, HNO3, NaOH Câu 20: Dung dịch là: A. hợp chất gồm dung môi và chất tan. B. hỗn hợp đồng nhất giữa nước và chất tan. C. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) Na + NaOH + H2 to b) O2 + H2O c) P2O5 + H2O to d) Fe3O4 + H2 + H2O Câu 2 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, KNO3. Câu 3 (1,5đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hiđro. a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? b) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng? HẾT (Cho biết: H = 1, O = 16, Cr = 52, Na = 23, Zn = 65, Al = 27, K = 39, Cl = 35,5, Fe = 56)