Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mậu Lương (Có đáp án)

doc 3 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 1490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mậu Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_ngu_van_lop_9_nam_hoc_2015_2016_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mậu Lương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II _ NĂM HỌC 2015- 2016 TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG MÔN NGỮ VĂN LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút-Không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 01 trang) Phần I (6 điểm). Có những câu thơ rất hay viết về lúc giao mùa từ cuối hạ sang đầu thu: Bỗng nhận ra hương ổi Phả vào trong gió se Sương chùng chình qua ngõ Hình như thu đã về Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu. ( Sách Giáo khoa Ngữ văn 9, tập II) Câu 1. Những câu thơ trên được trích từ tác phẩm nào ? Của ai ? Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ ? Câu 2. Chỉ ra thành phần biệt lập tình thái có trong đoạn thơ trên. Nêu tác dụng của thành phần biệt lập đó trong câu thơ. Câu 3. Viết đoạn văn khoảng 10-12 câu theo cách lập luận diễn dịch trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ trên. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 1 phép liên kết nối và kết đoạn bằng 1 câu cảm thán (gạch 1 gạch dưới câu cảm thán, 2 gạch dưới phương tiện dùng làm phép nối). Phần II (4 điểm). Trong truyện ngắn “Những ngôi sao xa xôi” của Lê Minh Khuê có đoạn: “Tôi nép người vào bức tường đất, nhìn đồng hồ. Không có gió. Tim tôi cũng đập không rõ. Dường như vật duy nhất vẫn bình tĩnh, phớt lờ mọi biến động chung là chiếc kim đồng hồ. Nó chạy, sinh động và nhẹ nhàng, đè lên những con số vĩnh cửu” ( Sách Giáo khoa Ngữ văn 9, tập II) Câu 4. Nhân vật “tôi” được nhắc tới trong đoạn trích là ai, được miêu tả trong hoàn cảnh nào ? Câu 5. Vì sao nhân vật lại tập trung quan sát chuyển động của chiếc kim đồng hồ ? Từ đó em có nhận xét gì về công việc mà nhân vật “tôi” trong đoạn trích đang thực hiện ? Câu 6. Từ nhân vật “tôi” trong đoạn trích trên và bằng hiểu biết xã hội em hãy viết đoạn văn khoảng 1/2 trang giấy thi trình bày suy nghĩ của em về lý tưởng sống của thế hệ trẻ ngày nay. Hết
  2. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VĂN 9 Phần I. (6 điểm) Câu 1: 1 điểm - Đúng tên tác giả (0,25 đ) - Đúng tên tác phẩm (0,25 đ) - Đúng hoàn cảnh sáng tác: (0,5 đ) Câu 2: 1,5 điểm - Thành phần biệt lập tình thái: Hình như (0,5 đ) - Tác dụng: Cho người đọc thấy rõ tâm trạng nghi hoặc, mơ hồ, nửa tin, nửa chưa tin vào thời khắc chuyển mùa. (0,5 đ) Câu 3: 4 điểm - Hình thức: + Đúng kiểu đoạn diễn dịch (0,25 đ) + Đúng số câu (khoảng 10-12 câu) (0,25 đ) + Đúng một câu cảm thán kết thúc đoạn văn (0,5 đ) + Đúng phép liê kết nối (0,5 đ) - Nội dung: Học sinh làm rõ cảm xúc của nhà thơ khi nhận ra tín hiệu thu sang trong không gian gần và hẹp. (2,5 đ) - Lưu ý: Phần tiếng việt học sinh làm được mà không chú thích hoặc chú thích không đúng yêu cầu- không cho điểm GV chấm tùy theo mức độ diễn đạt, hành văn, trình bày, khả năng phân tích, lập luận của học sinh mà cho điểm phần nội dung đoạn văn. Phần II. 4 điểm Câu 4: 1 điểm - Nhân vật Phương Định (0,5đ) - Hoàn cảnh: trong một lần phá bom (0,5đ) Câu 5: 1 điểm - Nhân vật tập trung quan sát chuyển động của chiếc kim đồng hồ vì cô đang đảm nhiệm một công việc cần phải làm thật nhanh, nếu chậm sẽ nguy hiểm đến tính mạng. (0,5đ) - Nhân vật “tôi” đang làm một công việc hết sức nguy hiểm – phá bom – đòi hỏi sự dũng cảm, bình tĩnh, khéo léo nhưng hết sức khẩn trương. (0,5đ) Câu 6: 2,0 điểm: - Giải thích thế nào là một người sống có lý tưởng, lý tưởng sống như thế nào được coi là tích cực và cao đẹp. (0,25đ) - Lý tưởng sống của nhân vật Phương Định trong văn bản có chứa đoạn trích là gì ? Vai trò, ý nghĩa của lý tưởng sống ấy. (0,25đ) - Những biểu hiện của lý tưởng sống trong giới trẻ hiện nay. (0,5 đ) - Phê phán những biểu hiện tiêu cực (0,5đ) - Bài học nhận thức và hành động (0,5đ) Hết
  3. MA TRẬN Cấp độ Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề Tên tác giả, Thơ tác phẩm, hiện hoàn cảnh đại sáng tác (Sang Số câu: 1 Số câu: 1 thu) Chủ đề Số điểm: 1 Số điểm: 1 I: VĂN Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% BẢN Truyện Xác định Công việc của nhân hiện nhân vật vật đại Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 (Những ngôi Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1,5 sao xa Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 15% xôi) Thành Thành phần biệt lập Chủ đề phần và tác dụng của II: biệt lập thành phần biệt lập TIẾNG Số câu: 1 Số câu: 1 VIỆT Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 15% Chủ đề Đoạn Viết đoạn văn nghị III: văn luận về một đoạn thơ TẬP nghị (có sử dụng yếu tố LÀM luận tiếng Việt) VĂN văn học Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 35% Đoạn Viết đoạn văn nghị văn luận xã hội nghị Số câu: 1 Số câu: 1 luận xã hội Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 25% Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 7 TỔNG Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 60% Tỉ lệ: 100%