Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 803 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

docx 3 trang thuongdo99 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 803 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_8_ma_de_803_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 803 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 803 Ngày 19/6/2020 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Glucagôn là hoocmôn do tuyến nào tiết ra ? A. Tuyến trên thận. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp. Câu 2: Khi bị đau mắt ta cần tránh A. nhỏ nước muối sinh lý. B. dùng chung khăn mặt với người khác. C. nhỏ thuốc mắt theo chỉ định. D. đi khám chuyên khoa mắt. Câu 3: Tính chất của phản xạ có điều kiện là A. có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời. B. bền vững theo thời gian. C. mang tính chất bẩm sinh. D. cung phản xạ đơn giản. Câu 4: Phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng là phản xạ không điều kiện vì A. có hình thành đường liên hệ tạm thời. B. có tính chất bẩm sinh. C. dễ mất đi khi không được củng cố. D. có trung ương nằm ở vỏ đại não. Câu 5: Ở tai trong, bộ phận có nhiệm vụ thu thập các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là A. ốc tai và ống bán khuyên. B. bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên. C. bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. D. bộ phận tiền đình và ốc tai. Câu 6: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật về mắt? A. Loạn thị. B. Cận thị. C. Viễn thị. D. Đục thủy tinh thể. Câu 7: Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm A. mí mắt. B. tai ngoài. C. ống tai. D. tai giữa. Câu 8: Hệ thần kinh sinh dưỡng không điều khiển các hoạt động của A. hệ hô hấp. B. hệ tuần hoàn. C. hệ tiêu hóa. D. hệ vận động. Câu 9: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến nước bọt. C. Tuyến ruột. D. Tuyến yên. Câu 10: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh ? A. Tủy sống. B. Trụ não. C. Hạch thần kinh. D. Tiểu não. Trang 1/2 – Mã đề 803
  2. Câu 11: Hoocmôn nào có tác dụng chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ ? A. testôstêrôn. B. tirôxin. C. insulin. D. glucagôn. Câu 12: Bộ phận thần kinh ngoại biên là A. dây thần kinh và hạch thần kinh. B. tủy sống và não. C. tiểu não và hạch thần kinh. D. trụ não và dây thần kinh. Câu 13: Để tránh tật cận thị, người ta cần A. tránh đọc sách nơi thiếu ánh sáng. B. dùng điện thoại nhiều. C. đọc sách trên tàu xe. D. xem ti vi nhiều. Câu 14: Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động nào ? A. Co bóp dạ dày. B. Co bóp tim. C. Hít thở. D. Đi xe đạp. Câu 15: Bộ phận nào thuộc cấu tạo của tai ? A. Màng lưới. B. Màng nhĩ. C. Màng cứng. D. Màng mạch. Câu 16: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. tirôxin. B. glucagôn. C. insulin. D. canxitônin. Câu 17: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến yên. B. Tuyến nước bọt. C. Tuyến tụy. D. Tuyến giáp. Câu 18: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. B. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. C. hình thành các phản xạ không điều kiện. D. ức chế các phản xạ không điều kiện. Câu 19: Ở nam, tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam là A. glucagôn. B. insulin. C. testôstêrôn. D. tirôxin. Câu 20: Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là A. dừng xe khi nhìn thấy đèn đỏ. B. trời rét người run cầm cập. C. trời nóng người toát mồ hôi. D. đi nắng mặt đỏ gay. II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (2 điểm) Kể tên các lớp màng của cầu mắt và nêu chức năng của chúng. Câu 22: (1,5 điểm) Nêu tính chất của hoocmôn. Câu 23: (1 điểm) Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích nguyên nhân của bệnh bướu cổ Bazơđô? Câu 24: (0,5 điểm) Nêu biện pháp phòng tránh bệnh bướu cổ do thiếu iốt. Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 – Mã đề 803
  3. Trang 3/2 – Mã đề 803