Đề kiểm tra Tiết 28 môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

doc 5 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 28 môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_28_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 28 môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 10 ) Môn: Lịch sử - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Biết Hiểu Vân dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL Mục tiêu của khoa Xác định 1. Phần mở đầu. học lịch sử. niên đại 2 Cách tính trong lịch sử niên đại. Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2 20% Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 20% Đời sống 2. Xã hội nguyên của bầy 1 thủy. người nguyên thủy Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% Số điểm: 1 Số điểm: 1 10% Sự hình Giai cấp 3. Các quốc gia cổ thành các trong XH cổ đại phương Đông, quốc gia cổ 2,5 đại phương phương Tây. đại phương Tây Đông. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Số điểm: 2,5 25% Văn hóa cổ đại Đông, 4. Văn hóa cổ đại. 1 Tây Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% Số điểm: 1 Số điểm: 1 10% Dấu tích 5. Thời nguyên người thủy trên đất nước nguyên thủy 0,5 ta. trên đất nước ta Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 5% Số điểm: 0,5 5% Tiến bộ Đặc điểm trong dời 6. Đời sống của chế độ Thị sống của người nguyên thuỷ tộc mẫu hệ 3 người tinh trên đất nước ta. trên đất khôn trên nước ta dất nước ta
  2. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 3 30% Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 3 30% Tổng số câu: Tổng số câu: Tổng số câu: Tổng số câu: Tổng số câu: Tổng số câu: Tổng số câu: 11 5 1 2 1 1 1 Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tổng số Tổng số Tổng số Tổng số Tổng số Tổng số Tổng số điểm: 10 100% điểm: 3 điểm: 2 điểm: 1 điểm: 2 điểm: 1 điểm: 1 100% 30% 20% 10% 20% 10% 10%
  3. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 28) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn : Lịch sử - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I/. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) *Chọn chữ cái in hoa đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5 đ): Lịch sử là một khoa học, có nhiệm vụ tìm hiểu và khôi phục lại A. quá khứ của con người và xã hội loài người. B. các cuộc chiến tranh xảy ra trên thế giới. C. hình ảnh của loài người trong quá khứ. D. quá trình hình thành các quốc gia trên thế giới. Câu 2 (0,5 đ): Theo Công lịch, một thiên niên kỉ có A. 10 năm.B. 100 năm. C. 1000 năm D. 10000 năm. Câu 3 (0,5 đ): Xã hội cổ đại phương Tây có A. ba tầng lớp chính: nông dân công xã, quí tộc, nô lệ. B. hai giai cấp chính: địa chủ và nông nô. C. hai giai cấp chính: chủ nô và nô lệ D ba tầng lớp chính: quí tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba. Câu 4 (0,5 đ): Con người phát minh ra lữa A. từ thời vượn cổ. B. trong giai đoạn người tối cổ. C. trong giai đoạn người tinh khôn. D. Khi nền khoa học đã tiến bộ. *Trong các câu sau, câu nào có nội dung đúng, câu nào có nội dung sai Câu 5 (0,5 đ): Khoảng 4000 năm TCN, con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ lao động. Câu 6 (0,5 đ): Dấu tích người tối cổ trên đất nước Việt Nan được tìm thấy ở: các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Nhai (Lạng Sơn); Núi Đọ (Thanh Hóa); Xuân lộc (Đồng Nai). *Dùng các từ hoặc các cụm từ cho sẳn trong ngoặc đơn diền vào chổ . . . . để nội dung của câu sau đầy đủ ý nghĩa (cải tiến, cải cách, chế tạo, chế tác) Câu 7: (1 đ) Người tinh khôn trên đất nước ta thường xuyên . . . .(a). . . . và đạt được những bước tiến về . . . .(b). . . . công cụ.
  4. *Nối các địa điểm ở cột A phù hợp với các thành tựu văn hóa ở cột B Câu 8 (1 đ): Cột A Cột B 1. Phương Đông. a. Chữ viết tượng hình, giấy. 2. Phương Tây. b. Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c, . . . có 26 chữ (chữ La-tinh). c. Đền Pác-tê-nông ở Aten, đấu trường Cô-li-dê ở Rô-ma, tượng thần vệ nữ ở Mi-lô, . . . d. Kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà, . . . II/. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 9 (1 đ): Với sự hiểu biết về cách tính thời gian theo Công lịch, Em hãy cho biết chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của quân và dân ta năm 938 thuộc thế kỉ thứ mấy? Thiên niên kỉ thứ mấy? Câu 10 (2 đ): Trình bày sự hình thành các quốc ga cổ đại phương Đông. Câu 11 (2 đ): Công cụ sản xuất tiến bộ, sản xuất phát triển, đời sống con người ngày càng được nâng cao, dân số tăng, dần dần hình thành mối quan hệ xã hội ở nước ta thời thời nguyên thủy, chế độ thị tộc mẫu hệ. Em hãy nêu những đặc điểm của chế độ thị tộc mẫu hệ ở nước ta? Bài làm
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 28) Môn: Lịch sử - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) I/. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B Đ Đ a. cải tiến 1 – b, c b. chế tác 2 – a, d B/. TỰ LUẬN: 5 đ Câu 1: - Thế kỉ thứ X. (1 đ) - Thiên niên kỉ thứ II. (1 đ) Câu 2: - Xuất hiện cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. (0,5 đ) - Các quốc gia cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, ấn Độ. (1 đ) - Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. (0,5 đ) Câu 3: - Những người có cùng quan hệ huyết thống họp thành một nhóm riêng. (1 đ) - Sống trong các hang động hay mái đá hoặc một vùng nhất định nào đó. (0,5 đ) - Tôn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. (0,5 đ)