Đề kiểm tra Tiết 74 môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

doc 5 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 74 môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_74_mon_ngu_van_khoi_9_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 74 môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 74) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn :Ngữ văn- Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: Câu 1: ( 2điểm) Tìm và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ sau: “ Nhớ ông cụ mắt sáng ngời. Áo nâu túi vải đẹp tươi lạ thường. Nhớ Người những sáng tinh sương. Ung dung yên ngựa trên đường suối reo. Nhớ khi Người bước lên đèo. Người đi rừng núi trông theo bóng Người.” ( Việt Bắc – Tố Hữu) Câu 2 : ( 3.5điểm) Trong bài thơ “ Bếp lửa” của nhà thơ Bằng Việt có một khổ thơ chứa lời dặn cháu của bà. a. Hãy chép lại khổ thơ đó. b. Chỉ ra lời dẫn trực tiếp có trong khổ thơ? c. Lời dặn cháu của bà đã vi phạm phương châm hội thoại nào? Hãy chỉ rõ? Qua lời dặn đó em cảm nhận được vẻ đẹp nào của bà? Câu 3 ( 4.5điểm) Viết đoạn văn diễn dịch ( 12 – 15 câu) phân tích khổ thơ đầu bài thơ “ Đồng chí” của tác giả Chính Hữu để làm rõ cơ sở hình thành tình đồng chí của những người lính. Trong đoạn văn có sử dụng câu ghép và một lời dẫn trực tiếp (gạch chân và chú thích rõ). Bài làm
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 74 ) Môn: Ngữ văn - Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 Câu 1 Tìm và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ trong khổ thơ? (2đ) -Chỉ ra các biện pháp nghệ thuật: + Điệp từ: nhớ ( 3 lần), Người ( 4 lần) 1điểm + Nhân hóa: rừng núi trông theo bóng Người - Phân tích tác dụng: Diễn tả tình cảm lưu luyến, thương nhớ của đồng bào các dân tộc Việt Bắc đối với Bác Hồ. Tình cảm lưu luyến 1 điểm bao trùm cả không gian, thiên nhiên núi rừng. Câua, 2 Giới t a, Học sinh chép đúng khổ thơ có chứa lời dặn cháu của bà 1điểm ( 3.5đ) b, Học sinh chỉ chính xác lời dẫn trực tiếp 0.5 điểm c, - Học sinh chỉ ra lời dặn cháu của bà đã vi phạm phương châm về 1 điểm chất và có lí giải cụ thể. - Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của bà qua lời dặn 1 điểm Câu 3 Viết đoạn văn diễn dịch phân tích khổ thơ đầu bài thơ : “ Đồng ( 4.5 đ) chí” của tác giả Chính Hữu * Yêu cầu về kĩ năng : 1.5 - Đoạn văn trình bày theo cách diễn dịch, câu chủ đề đứng ở đầu điểm đoạn. Độ dài khoảng 15 câu. Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt trôi chảy, hạn chế lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp - Có sử dụng một câu ghép và một lời dẫn trực tiếp. * Yêu cầu về kiến thức: Cần làm rõ ý kiến cơ bản sau: 3 điểm Hs biết khai thác các yếu tố nghệ thuật và nội dung của khổ thơ để thấy được những cơ sở hình thành tình đồng chí. - Cùng chung hoàn cảnh xuất thân nghèo khó Giới thiệu về quê hương của “anh” và “tôi”- cả anh và tôi đều đến từ những vùng quê nghèo, khó làm ăn và canh tác . Nghệ thuật: Đối, thành ngữ, hoán dụ => lời thơ giàu hình ảnh, chân thực, tạo sự tương đồng trong những cái khác biệt
  3. - Cùng chung lí tưởng và mục đích chiến đấu cao cả Nghệ thuật: điệp từ; từ ngữ hàm súc, giàu hình ảnh => sự gắn bó bền chặt giữa anh và tôi - Cùng nhau đồng cam cộng khổ, chia sẻ niềm vui, nỗi buồn. - Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của dòng thơ thứ 7 Lưu ý: -Với mỗi ý, GV chỉ cho điểm tuyệt đối nếu HS biết lấy dẫn chứng và phân tích dựa trên các từ ngữ, biện pháp nghệ thuật để làm rõ ý, tránh diễn xuôi câu thơ. -Trừ 0.5 điểm diễn đạt trên toàn bài
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 74 ) Môn: Ngữ văn - Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) VẬN MỨC ĐỘ/ NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG DỤNG KIẾN THỨC HIỂU CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Câu1: ý 1 Câu2 Câu 1 Phần Tiếng (1đ) b.(0.5đ) ( ý 2) Việt Câu2 a Câu2c (1 đ) ý1 (1đ) Câu3 Câu 2c Phần viết văn (4.5đ) ý 2 ( 1đ) Tổng điểm 2đ 1,5đ 4,5đ 2đ (%) 20% 15% 45% 20%