Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10

docx 7 trang Đăng Bình 06/12/2023 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_10.docx

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10

  1. ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Ba. B. Cs. C. Li. D. Rb. Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây tan hồn tồn trong nước ở điều kiện thường ? A. Ca, Mg, Na. B. Ca, Ba, K. C. Cu, Ba, K. D. Fe, Na, K. Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu da cam. B. khơng màu sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường. B. Nhơm và sắt đều là kim loại nhẹ, cĩ nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. C. Ở điều kiện thường, nhơm và đồng đều là kim loại cĩ tính dẻo cao. D. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn kẽm. Câu 5. Cho một oxit của kim loại M vào bình chứa dung dịch H 2SO4 lỗng dư, sau khi kết thúc phản ứng, thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình, thu được dung dịch cĩ màu vàng. Oxit của kim loại M là A. Cr2O3. B. CuO. C. CrO3. D. Al2O3. Câu 6. Dùng dung dịch iot cĩ thể nhận biết được chất nào sau đây ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 7. Etyl fomat là một este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Cơng thức cấu tạo của etyl fomat là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 8. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit cĩ cơng thức cấu tạo là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Thành phần polime đều chứa các nguyên tố C, H, O, N. B. Trong phản ứng este hĩa, nhĩm –OH trong phân tử axit cacboxylic bị thay thế. C. Hai hợp chất hữu cơ cĩ cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Các polipeptit là chất rắn ở điều kiện thường, rất ít tan trong nước và bền trong mơi trường kiềm. Câu 10. Loại tơ nào sau đây khơng chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hĩa học ? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. D. Tơ tằm. Câu 11. Tên gọi của amin cĩ cơng thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là A. metyletylamin. B. N-metyletylamin. C. metyletanamin. D. etylmetylamin. Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nguội. B. Dung dịch glucozơ hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Trang 1/7 - Mã đề 100
  2. C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. D. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng thu được kết tủa bạc trắng. Câu 13. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? A. Polietylen. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ olon. D. Tơ enang. Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai khi nĩi về valin ? A. Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước và cĩ vị hơi ngọt. B. Cĩ nhiệt độ nĩng chảy khá cao, khi nĩng chảy tạo dung dịch keo nhớt. C. Trong dung dịch tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực. D. Cĩ mạch cacbon phân nhánh. Câu 15. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt(II) ? A. AgNO3 dư. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 lỗng, dư. D. CuSO4 dư. Câu 16. Kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội, M là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 17. Hợp chất nào sau đây khơng là chất lưỡng tính ? A. CrO3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. Al(OH)3. Câu 18. Phản ứng hĩa học nào sau đây đùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện ? A. 2NaCl 2Na + Cl2. B. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. C. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Câu 19. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hĩa học ? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH lỗng. C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH lỗng. D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4. Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng. B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 cĩ tỉ lệ mol 1: 1 tan hết trong nước dư. C. Thạch cao nung cĩ cơng thức là CaSO4.H2O. D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs cĩ nhiệt độ nĩng chảy tăng dần. Câu 21. Cho phương trình hĩa học hai phản ứng sau: (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2; Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Al cĩ tính lưỡng tính. B. Ở phản ứng (2), NaOH đĩng vai trị là chất oxi hĩa. C. Ở phản ứng (1), anion Cl- trong axit HCl đĩng vai trị là chất oxi hĩa. D. Ở phản ứng (2), H2O đĩng vai trị là chất oxi hĩa. Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng: Na X Y Na. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. X, Y là cặp chất nào sau đây ? Trang 2/7 - Mã đề 10
  3. A. Na2O, Na2CO3. B. NaOH, NaCl. C. NaCl, NaNO3. D. Na2CO3, NaHCO3. Câu 23. Cĩ ba dung dịch riêng biệt: H 2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên ? A. Dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch Cu(OH)2. D. Dung dịch NaOH. Câu 24. Thủy phân hồn tồn 1 mol cacbohiđrat (X) trong mơi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. C. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. D. Các amin đều cĩ khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein. Câu 26. Cho phương trình phản ứng sau: C4H9O2N + NaOH Muối amino axit (X) + CH3OH. Chất X là A. (CH3)2CHCOONa. B. CH2=CHCOONH3CH3. C. CH3-CH2-COONa. D. CH3-CH(NH2)COONa. Câu 27. Cho chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. HCOOC3H7. Câu 28. Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì ? A. Ag+ cĩ tính khử mạnh hơn Fe2+. B. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Ag+. C. Fe2+ khử được Ag+. D. Fe2+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Fe3+. Câu 29. Dãy gồm các chất đềukhơng tác dụng với dung dịch NaOH là A. Al, NaHCO3, Al(OH)3. B. Al2O3, Na2CO3, AlCl3. C. Al, FeCl2, FeCl3. D. NaAlO2, Na2CO3, NaCl. Câu 30. Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng. Chất X là chất nào sau đây? A. FeS. B. CuS. C. Na2S. D. PbS. Câu 31. Bình điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) cĩ chứa dung dịch HCl và NaCl. Cho vào bình vài mẫu quỳ tím. Tiến hành điện phân đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân. Màu của quỳ tím thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân ? A. tím – tím – xanh. B. đỏ – tím – xanh. C. đỏ – xanh – xanh. D. tím – đỏ – xanh. 2+ 2+ - 2- - Câu 32. Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 và HCO3 . Nhận định nào sau đây là sai ? A. Mẫu nước trên cĩ cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. B. Dùng dung dịch Na2CO3 cĩ thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên. C. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phịng. D. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị. Trang 3/7 - Mã đề 100
  4. Câu 33. Đốt cháy hồn tồn x mol chất béo X, thu được y mol CO 2 và z mol H2O. Mặt khác x mol X tác dụng với dung dịch chứa tối đa 5x mol Br2. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là A. y = 4x + z. B. y = 6x + z. C. y = 7x + z. D. y = 5x + z. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ cĩ thể chuyển hĩa qua lại lẫn nhau. (c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều khơng tan được trong nước nguội. (d) Trong dung dịch, saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vịng. Các phát biểu sai là A. (a),(d). B. (b),(c),(d). C. (b). D. (a),(c),(d). Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Dạng oxi hĩa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hĩa - khử. (b) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mịn điện hĩa. (c) Các kim loại khác nhau cĩ nhiệt độ nĩng chảy khác nhau. (d) Các hợp kim cĩ tính bền hĩa học và cơ học cao được dùng trong cơng nghiệp dầu hỏa. Các phát biểu đúng là A. (a),(c),(d). B. (a),(b),(c),(d). C. (a),(c). D. (a),(b),(c). Câu 36. Cĩ các phát biểu sau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (b) Khi thay thế một nguyên tử H trong phân tử amoniac bằng một gốc hiđrocacbon, thu được amin bậc một. (c) Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc -amino axit (d) Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome. Các phát biểu đúng là? A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(b),(c),(d). D. (a),(c),(d). Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Trong cơng nghiệp, crom được dùng để luyện thép. (b) Đốt cháy hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh trong điều kiện khơng cĩ oxi thu được pyrit sắt. (c) Trong tự nhiên, corinđon tồn tại dưới dạng ngậm nước. (d) Phương pháp làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời đơn giản nhất bằng cách đun nĩng. Các phát biểu đúng là A. (a),(b),(c). B. (a),(d). C. (a),(b),(c),(d). D. (a),(b),(d). Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: FeSO4 H2SO4 NaOH (dư) Br2 NaOH H2SO4 K2Cr2O7  X  Y  Z  T. Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là A. Cr2(SO4)3; Na2CrO4. B. Na2CrO4; Na2Cr2O7. C. NaCrO2; Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3; Na2Cr2O7. Câu 39. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Trang 4/7 - Mã đề 10
  5. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ? A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) NaCl + NH3 + H2O. B. 4HNO3 (đặc, nĩng) + Cu (r) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) CaSO4 + CO2 + H2O. D. 2HCl (dd) + FeS (r) FeCl2 + H2S. Câu 40. Thùng điện phân Al2O3 điều chế Al trong cơng nghiệp được mơ tả như hình vẽ sau Cho các phát biểu (a) Chất X là Al nĩng chảy. (b) Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nĩng chảy. (c) Na3AlF6 được thêm vào oxit nhơm trong điện phân nĩng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li nổi lên trên bảo vệ nhơm nĩng chảy khỏi bị oxi hĩa bởi O2 khơng khí. (d) trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí cĩthành phần là CO, CO2 và O2. (e) Trong quá trình điện phân, cực âm luơn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở cực dương ăn mịn. (g) Na3AlF6 cĩ tác dụng làm giảm nhiệt độ nịng chảy của Al2O3 để bớt tiêu hao nhiên liệu. (h) Hỗn hợp nĩng chảy của Al2O3 và Na3AlF6 cĩ độ dẫn điện tốt nên tăng hiệu suất của điện phân. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 41. Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): t0 t0 (a) X + H2  Y; (b) Y + 3NaOH  3C18H35O2Na + C3H5(OH)3. Phân tử khối của X là A. 886. B. 890. C. 888. D. 884. Câu 42. Thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X + NaOH Y + H2O;(2) Y + 3HCl Z + 2NaCl. Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este cĩ cơng thức C7H14O4NCl. B. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. C. Dung dịch X làm quỳ tím hĩa xanh. D. Z cĩ tính lưỡng tính. Câu 43. Cho sơ đồ phản ứng sau: H , t0 (1) C12H22O11 (saccarozơ) + H2O  X + Y; (2) X + Br2 + H2O Z; Trang 5/7 - Mã đề 100
  6. H , t0 (3) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  T. Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Y cĩ vị ngọt hơn đường mía, cĩ nhiều trong quả ngọt và đặc biệt trong mật ong. B. Z cĩ tên gọi là axit gluconic. C. X cĩ thể tác dụng được với anhiđrit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử. D. T cĩ tên gọi là amoni fructonat. Câu 44. Este X mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol etylic. Hiđro hĩa hồn tồn X với H 2 dư 0 (xúc tác Ni. t ), thu được este Y (C5H10O2). Số đồng phân thỏa mãn chủa X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 45. Cho dãy các chất: NaHSO4; Al2O3; CrO3; (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, lịng trắng trứng (anbumin), glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong mơi trường axit là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nĩng. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất cĩ màu tím đặc trưng. (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 48. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.; (b) Poli(vinyl clorua) cĩ cấu trúc phân nhánh. (c) Tơ axetat cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hĩa học; (d) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên; (e) Poli(metyl metacrylat) là vật liệu polime cĩ tính dẻo. (g) Poliacrilonnitrin là loại tơ dai, bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 49. Cho các phản ứng sau: (a) Nung nĩng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng cĩ khơng khí; (b) Nhiệt phân muối NaNO3; (c) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 lỗng; (d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3; (e) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3; (f) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.(b) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl. (c) Nhúng lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3.(d) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa là Trang 6/7 - Mã đề 10
  7. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. HẾT Trang 7/7 - Mã đề 100