Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 9

docx 5 trang Đăng Bình 06/12/2023 910
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_9.docx

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 9

  1. ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ. B. Nilon-6,6. C. Cao su isopren. D. Cao su buna. Câu 2. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH. Câu 3. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Cao su isopren. D. PVC. Câu 4. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là A. anilin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. benzylamin. Câu 5. Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là A. Natri axetat. B. Tripanmetin. C. Triolein. D. Natri fomat. Câu 6. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào khôngcùng tồn tại trong dung dịch ? A. NaCl và Ba(NO3)2. B. AlCl3 và CuSO4. C. Na2CO3 và KOH. D. NaOH và NaHCO3. Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau ? A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. 2+ Câu 8. Kim loại nào sau đây khôngkhử được ion Cu trong dung dịch CuSO4 thành Cu ? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 9. Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin. Câu 10. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây ? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai ? A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2. Câu 12. Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C4H10O2. Câu 13. Chất khôngcó phản ứng thủy phân là A. Etyl axetat. B. Gly-Ala. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 14. Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 15. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Ba. Câu 16. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 17. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit. Câu 18. Khi làm thí nghiệm với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để làm hạn chế khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẳm dung dịch Trang 1/5 - Mã đề 950
  2. A. kiềm. B. giấm ăn. C. muối ăn. D. ancol. Câu 19. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Fe2O3 và Cr2O3. Câu 20. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe. Câu 21. Tripeptit là hợp chất mà phân tử có A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit. C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit. Câu 22. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên công thức của xenlulozo có thể viết là A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 23. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 24. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic ? t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  . B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  . t0 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  . D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  . Câu 25. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ? A. CO2. B. CO. C. CH4. D. N2. Câu 26. Hai chất đồng phân của nhaulà A. amilozơvàamilopectin. B. xenlulozơ và tinhbột. C. saccarozơvàglucozơ. D. fructozơ vàglucozơ. Câu 27. Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2. A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 28. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo rasorbitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước vàetanol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng trángbạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo rafructozơ. Câu 30. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 31. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau ? A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 32. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Trang 2/5 - Mã đề 950
  3. Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng X, Y, Z lần lượt là A. metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metylamin, glucozơ, lòng trắng trứng. C. glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metylamin. Câu 34. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất) : Ni,t0 (1) X + 2H2  Y t0 (2) X + 2NaOH  Z + X1 + X2 0 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170 C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C 4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4. Câu 35. X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y 0 dd Ba(OH)2, t Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3. B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4. C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4. D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4. Câu 36. Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng ? A. Tên gọi của X là benzyl axetat và thủy phân trong môi trường axit sinh phenol. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 37. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t0 (1) X + 2NaOH ¾ ¾® X1 + X2 + 2H2O.(2) X1 + H2SO4 ¾ ¾® Na2SO4 + X3. t0 t0 (3) nX2 + nX4 ¾ ¾® Nilon – 6,6 + 2H2O. (4) nX3 + nX5 ¾ ¾® Tơ lapsan + 2nH2O. Nhận định nào sau đây là sai ? A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2. B. X2có tên thay thế làhexan-1,6-điamin. C. X3và X4có cùng số nguyêntửcacbon. D. X2, X4và X5có mạch cacbon khôngphânnhánh. Câu 38. Chất A có công thức phân tử là C 4H9O2N, biết: t0 t0 A + NaOH  B + CH3OH (1)B + HCl dư  C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH. Trang 3/5 - Mã đề 950
  4. Câu 39. Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là A. 2x = y + z + t. B. x = y + z – t. C. x = 3y + z – 2t. D. 2x = y + z + 2t. Câu 40. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 41. Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. (c) Crom(VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, phốtpho, amoniac. (d) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 42. Nhúng thanh Ni nguyên chất lần lượt vào các dung dịch: AgNO 3(1); HCl và Fe2(SO4)3(2); HCl và CuSO4(3); CrCl3và HCl (4). Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 43. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO 3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl 2, Cu, Fe, HCl, NaNO3, NaOH; số chất tác dụng được với dung dịch Xlà A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 44. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quanghợp; (b) Trong các phản ứng, xenlulozơ thể hiện tínhkhử; (c) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loạiđisaccarit; (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu điều chế tơ nhân tạo. Trong các phát biểu trên, số phát biểu sailà A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 45. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm có tính khử mạnh, khử các ion kim loại có tính khử yếu hơn thành kimloại; (b) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thấp hơn so với các kim loạikhác; (c) Các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng nhẹ hơnnước; (d) Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằngdao; (e) Trong các hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1. Số phát biểu đúnglà A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3. (b) Cho dung dịch KHSO4 và dung dịch BaCl2 (c) Cho hỗn hợp Ba và Al2O3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư. (d) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1: 1 vào nước dư. (g) Sục CO2 dư vào dung dịch nước vôi. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được không tan là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 47. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaHCO3và a molNa2CO3. (b) Cho dung dịch KHSO4phản ứng vừa đủ với dung dịchNaHCO3; Trang 4/5 - Mã đề 950
  5. (c) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCldư; (d) Cho Fe3O4vào dung dịch HNO3loãng, dư. Số thí nghiệm thu được hai muốilà A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 48. Cho các nhận định sau: (a) Crom làkim loại màutrắng ánh bạc, có độ cứnglớnnhất trongtất cảcáckim loại; (b) Crom bị thụ độngvớicácaxit như HNO3đặc,nguội và H2SO4đặc, nguội; (c) Trongcôngnghiệp,crom được dùngđể sản xuất thép; (d) Trongtự nhiên,cromkhôngtồn tại dưới dạngđơn chất; (e) Cromtác dụngvới dungdịch HCltheo tỉ lệ mol 1:2. Số nhận định đúnglà A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 49. Cho các nhận định sau: (1) Hỗn hợp Na vàAl2O3(tỉ lệmol 1: 1) tanhết trongnước dư. (2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3(tỉ lệmol 1: 2) tanhết trongdungdịch HCl loãng, dư. (3) Hỗn hợp NaNO3vàCu (tỉ lệmol1: 1) tanhết trongdungdịchNaHSO4dư. (4) Hỗn hợp Fe và Fe2(SO4)3(tỉ lệmol 1: 1) tanhết trongnướcdư. Số nhận định đúnglà A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 50. Cho các phát biểu sau: (a) Al vàFe khôngtácdụngđượcvới dungdịchH2SO4loãng,nguội. (b) Tất cảcácoxit kim loại làoxit bazơ. (c) Dungdịch hỗn hợp K2Cr2O7và H2SO4có màu dacam. (d) Na, Mg, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. (e) Thạchcao sống dùng để bó bột trong y tế, nặn tượng trong nghệ thuật. Số phátbiểu đúnglà A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 950