Đề thi học kì I Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

doc 5 trang thuongdo99 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dai_so_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_b.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA– ĐỀ I Trường THCS Bồ Đề Môn : Đại số 7 Năm học : 2017 – 2018 Thời gian : 90 phút Ngày tháng 12 năm 2017 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức : HS hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học trong học kì I để làm các bài toán về: Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tỉ lệ thức, số thực, giải bài toán liên về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song. 2. Kỹ năng : - Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng, trình bày và lập luận 3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực và tự giác. 4. Năng lực: Giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; sử dụng ngôn ngữ; tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Học sinh : Ôn tập lại toàn bộ kiến thức.
  2. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc thực Vận dụng linh thực hiện các phép hiện phép tính trên hoạt, tính chất 1. Số thực. Số tính trên tập hợp R tập hợp R để làm của tỉ lệ thức, dãy hữu tỉ. để làm bài tập tính bài tập tìm x. tỉ số bằng nhau giá trị biểu thức. để làm các bài tập khó. - Số câu 3 3 1 7 - Số điểm 2 1,5 0,5 4 - Tỷ lệ % 20% 15% 5% 40% Nắm được khái Vận dụng tính chất niệm hàm số và đồ của đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số và thị. thuận, đại lượng tỉ lệ đồ thị. nghịch để giải các dạng bài tập. - Số câu 1 1 2 - Số điểm 1 1,5 2,5 - Tỷ lệ % 10% 15% 25% 3. Đường Biết viết GT- KL. thẳng vuông Hiểu cách chứng góc, đường minh hai đường thẳng song thẳng song song. song. - Số câu 1 1 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Nắm được cách Vận dụng thành thạo chứng minh hai các trường hợp bằng tam giác bằng nhau của 2 tam giác 4. Tam giác. nhau để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra các cạnh và các góc bằng nhau. - Số câu 1 1 1 3 - Số điểm 1 0,5 1 2,5 - Tỷ lệ % 10% 5% 10% 25% Tổng số câu: 5 5 2 1 13 Tổng số điểm: 4 3 2,5 0,5 10 Tỉ lệ: 40% 30% 25% 5% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Bồ Đề Môn Toán 7 Năm học 2017 – 2018 Thời gian: 90 phút Ngày tháng 12 năm 2017 ĐỀ I Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 2 0 3 1 3 9 9 2 a) 16 c) .15 0,375.7 2 4 8 17 17 3 2 1 3 1 b) . . 5 7 5 7 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 1 2 a) x c) x 4 3 6 3 5 3 3 b) x 2 4 8 Bài 3 (1,5 điểm). Ba đội công nhân cùng làm một công việc. Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội III hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người, biết rằng đội I có nhiều hơn đội II là 2 người? (Năng suất của mỗi người là như nhau) Bài 4 (1 điểm). Cho hàm số y f x 5x 1 . Tính f (0); f(1). Bài 5 (3,5 điểm). Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh: ABM = ACM. b) Trên tia đối của MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh: AC = BD. c) Chứng minh: AB // CD. d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa B, vẽ tia Ax // BC, lấy I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh: D, C, I thẳng hàng. Bài 6 (0,5 điểm). 1 1 1 1 a a c Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b -HẾT- Chúc các con làm bài tốt!
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 2 a 3 1 9 1 16 4 0,5 2 4 4 4 3 0,5 2 b 2 1 3 1 2 3 1 1 1 Câu 1 . . . 1. 0,5 5 7 5 7 5 5 7 7 7 c 0 3 9 9 2 3 9 3 9 .15 0,375.7 .15 .7 1 0,25 8 17 17 3 8 17 8 17 3 9 9 3 0,25 . 15 7 1 .8 1 4 8 17 17 8 a 2 1 x 0,25 3 4 5 x 0,25 12 b 3 5 3 x 4 2 8 0,25 3 17 Câu 2 x 4 8 17 3 11 0,25 x 8 4 8 c 1 2 1 2 *TH1: x *TH2 : x 6 3 0,25 6 3 1 2 1 1 2 5 x x 0,25 6 3 2 6 3 6 +Gọi số công nhân của ba đội lần lượt là a,b,c (người; a,b,c ¥ * ) 0,25 +Theo bài ra ta có a - b = 2 0,25 Vì công việc là như nhau nên số người và số ngày hoàn thành công việc Câu 3 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có : 0,25 4a 6b 8c a b c 4a 6b 8c 24 24 24 6 4 3 0,25 +Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
  5. a b c a b 2 0,25 1 6 4 3 6 4 2 a 6,b 4,c 3 0,25 Vậy số công nhân của ba đội lần lượt là 6 người, 4 người, 3 người. f (0) = 5.0 -1 = -1 0,5 Câu 4 f (1) = 5. 1-1=4 0,5 I A x B C M D Vẽ hình, ghi GT - KL Câu 5 0,5 a)Chứng minh được ABM = ACM. ( c.c.c) 1 b)Chứng minh được AM C= DMB ( c.g.c) 0,5 Từ đó suy ra AC = BD 0,5 c)Chứng minh được AB M= DCM ( c.g.c) 0,25 Suy ra B· AM C· DM mà hai góc ở vị trí so le trong Từ đó suy ra AB//DC 0,25 d)Chứng minh được CI//AB 0,25 Lại có AB//DC nên theo tiên đề Ơ- clit thì D, C, I thẳng hàng 0,25 1 1 1 1 1 a b Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac c 2 a b c 2ab 0,25 + bc Câu 6 ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) 0,25 a a c Hay b c b Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. BGH duyệt Tổ trưởng GV ra đề Lí Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Quang Lâm