Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề

docx 6 trang thuongdo99 5290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_6_nam_hoc_2015_2016_truong_thcs_b.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 Năm học: 2015 - 2016 Ngày thi : 8/12/2015 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 a A 0,5 b B 0,5 Câu 2 a Vĩ tuyến Nam 0,5 b Vĩ tuyến Bắc 0,5 Câu 3 a A. Trồng cây lương thực 0,5 b B-Trồng cây công nghiệp D- Chăn nuôi gia 0,5 súc II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) C©u 1 * Gồm 3 lớp: - Lớp vỏ Trái Đất: Nằm ở ngoài cùng 0,5 - Lớp trung gian: Nằm ở giữa 0,5 - Lớp lõi (nhân): Nằm ở trong cùng 0,5 C©u 2 a - Cách viết: + Kinh độ ghi ở trên 0,5 + Vĩ độ ghi ở dưới 0,5 b - Vì: + Nội lực: Là những lực sinh ra ở bên trong của 0,5 Trái Đất, tác động làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề. + Ngoại lực: Là những lực sinh ra ở bên ngoài 0,5 bề mặt Trái Đất, tác động san bằng, hạ thấp địa hình. C©u 3 a - Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông 0,5 - Thời gian tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ 0,5 (một ngày đêm) - Quỹ đạo: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng 0,5 tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033' trên mặt phẳng quỹ đạo. b - Do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất 1 theo hướng từ Tây sang Đông. Câu 4 1 Nội dung Bình nguyên Cao nguyên Độ cao Dưới 200m Trên 500m tuyệt đối Tổng 10 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA LÊ HỒNG HẠNH VŨ THỊ KIM CHÚC
  2. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 Năm học: 2015 - 2016 Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Ngày thi : 8/12/2015 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng: a) Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần mặt trời Trái Đất nằm ở vị trí thứ: A. Một B. Hai C. ba D. Bốn b) Trên bản đồ có tỉ lệ: 1:100.000 thì 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế: A. 1 km B. 100 km C. 100.000 km D. 150.000 km Câu 2: (1.0 điểm)Lựa chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm. ( Từ lựa chọn: Vĩ tuyến Bắc, Vĩ tuyến Nam, Vĩ tuyến gốc ) a) là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam. b) là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc. Câu 3: ( 1,0 điểm) a) Giá trị kinh tế lớn của Bình nguyên là: A. Trồng cây lương thực. C. Trồng cây công nghiệp. B. Trồng rừng D. Nuôi thủy sản b) Giá trị kinh tế lớn của Cao nguyên là: A. Trồng cây lương thực C. Trồng cây ăn quả B. Trồng cây công nghiệp D. Chăn nuôi gia súc II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Hãy cho biết cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Đó là những lớp nào? Nêu vị trí của từng lớp? Câu 2: (2.0 điểm). 100§ a) Dựa vào tọa độ địa lí của điểm A: A 200B Em hãy nêu cách viết tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ? b) Tại sao nói: Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau? Câu 3: (2,5 điểm). a) Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất về hướng, thời gian và quỹ đạo của chuyển động? b) Giải thích tại sao có hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhauở khắp mọi nơi trên Trái Đất? Câu 4: (1.0 điểm).Em hãy so sánh sự khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên về độ cao tuyệt đối?
  3. Bài làm
  4. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi : 8/12/2015 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về: Trái Đất, các vận động tự quay của Trái Đất, các hệ quả của các quá trình tự quay của Trái Đất, cấu tạo bên trong của Trái Đất 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ, khai thác thông tin từ biểu đồ 3. Thái độ: Yêu thích môn học, rèn tính kỉ luật của học sinh trong kiểm tra.
  5. II. MA TRẬN ĐỀ Các mức độ đánh giá NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Tổng dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Trái Đất - Nhận biết Tính được Hiểu trong hệ được vị trí khoảng được Mặt Trời. của Trái Đất cách thực cách Hình dạng trong hệ Mặt tế dựa vào viết Trái Đất và Trời tỉ lệ bản đồ tọa cách thể -Biết được độ hiện bề mặt quy ước vĩ địa lí Trái Đất. tuyến Bắc, vĩ của (5 tiết) tuyến Nam một trên Trái Đất địa điểm Số câu hỏi 3 1 1 5 1,5 đ 0,5đ 1 đ 3đ(30%) Số điểm 2. Chuyển Trình bày được Giải động của sựchuyển động của thích Trái Đất và Trái Đất quanh được các hệ quả trục nguyên (3 tiết) nhân sinh ra hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất Số câu hỏi 1 1 2 2,5(25%) Số điểm 1,5 đ 1,0đ 3. Cấu tạo của Nêu được Trái Đất cấu tạo bên (2 tiết) trong của Trái Đất Số câu hỏi 1 1 1,5đ Số điểm 1,5đ (15%) 4. Các thành So sánh Giải thích
  6. phần tự nhiên được sự khác được tác của Trái Đất nhau giữa động của (Địa hình) bình nguyên nội lực và và cao ngoại lực nguyên trong việc hình thành địa hình bê mặt Trái Đất Số câu hỏi 3 1 4 3đ Số điểm 2đ 1đ (30%) Tổng số câu 3 4 1 2 1 1 12 1,5 3,5 0,5 2,5 1,0 1,0 10 Tổng điểm 5đ ( 50%) 3đ( 30%) 2 (20%) 10(100%)