Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2015-2016 NGÀY THI: 12/12/2015 (Thời gian làm bài : 45’) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức *Biết: - Biết đâu là đơn chất, hợp chất. - Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất - Từ PTHH biết được tỉ lệ , ý nghĩa, chất tham gia, sản phẩm của một PTHH cụ thể. - Các khái niệm cơ bản: Mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí * Hiểu: - Lập được CTHH khi biết hóa trị -Tìm hệ số thích hợp để cân bằng PTHH - So sánh độ nặng nhẹ giữa các chất khí * Vận dụng thấp: -Tính được khối lượng, thể tích, số phân tử, nguyên tử theo bài tập cụ thể -Tính được phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. * Vận dụng cao: - Từ tỉ khối tìm được chỉ số của hợp chất theo bài tập cụ thể 2. Kỹ năng - Viết PƯHH xảy ra lập PTHH. - Vận dụng các công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng và thể tích khí để tính toán hóa học. 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán khi làm bài KT. - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá bản thân.
- II. MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I. - Lập được Chất – nguyên CTHH khi biết tử - phân tử hóa trị Số câu hỏi 1 1 0,5 0,5 Số điểm (5%) - Biết đâu là đơn -Tìm hệ số chất, hợp chất. thích hợp để cân bằng PTHH - Viết được biểu thức liên hệ giữa Chương II. khối lượng các Phản ứng hoá chất học. - Từ PTHH biết được tỉ lệ , ý nghĩa, chất tham gia, sản phẩm của một PTHH cụ thể. Số câu hỏi 2 `1 1 4 1 1,5 2 4,5 Số điểm (45%) - Các khái niệm - So sánh độ -Tính được khối -Từ tỉ khối cơ bản: Mol, khối nặng nhẹ giữa lượng, thể tích, số tìm được chỉ Chương III. lượng mol, thể các chất khí phân tử, nguyên tử số của hợp chất theo bài Mol và tính tích mol của chất theo bài tập cụ thể tập cụ thể toán hoá học. khí -Tính được phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. Số câu hỏi 3 1 2 1 7 5đ Số điểm 1,5 0,5 2,5 0,5 (50%) Tổng số câu 5 1 2 1 2 1 12 2,5 1,5 1 2 2,5 0,5 10đ Tổng số điểm (25%) (15%) (10%) (20%) (25%) (5%) (100%) Tổng 40% 30% 25% 5% Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề
- Lý Thị Như Hoa Lê Hồng Hạnh Vũ Trí Công PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2015-2016 NGÀY THI: 12/12/2015 (Thời gian làm bài : 45’) I)Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Hãy chọn các đáp án đúng và viết vào bài kiểm tra Câu 1: Dãy chất chỉ chứa đơn chất là: A. Cu, KOH, Br2 C. Cu, NaCl, NaOH B. Fe, Cu, H2 D. Al, Na, Cl2 Câu 2: Khối lượng mol của CuO là: A. 64 g/mol C. 64 đvC B. 80 g/mol D. 80 đv Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cu(II) và O(II) là: A. CuO C. CuO2 B. Cu2O D. Cu2O3 Câu 4: Cho phương trình tổng quát: A + B → C + D ( mA, mB, m C , mD là khối lượng của các chất A,B,C,D ) Áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng, có biểu thức nào sau đây: A. mA = mB + mC + mD C. mA = mB - mC + mD B. mA + mB = mC + mD D. mA + mD = mB + mC Câu 5. Thể tích của 1 mol khí ở đktc là: A. 22 lít B. 22,4 lít C. 23 lít D. 24 lít Câu 6: Hãy cho biết khí SO2 nặng hay nhẹ hơn so với khí H2: A. Nặng hơn 32 lần C.Bằng nhau B. Nhẹ hơn 32 lần D.Không xác định được Câu 7: 1mol Cl2 gồm: 23 23 A. 6.10 phân tử Cl2 C. 6.10 nguyên tử Cl2 B. N phân tử Cl2 D. N nguyên tử Cl2 Câu 8: Chất khí có A có CTTQ là: NxOy. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro (H2) là 15. Hãy xác định CTHH của chất khí A. A. NO C. NO2 B. N2O D. N2O5 II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3,5 điểm): Cho các phương trình sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 c. HCl + Ba(OH)2 > BaCl2 + H2O b. Cu(OH)2 > CuO+ H2O d. Na+ H2O > NaOH + H2 1. Hãy lập PTHH của các phản ứng trên. 2. Cho biết ý nghĩa, tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng b. 3. Cho biết đâu là chất tham gia đâu là sản phẩm trong phản ứng b. Câu 2 (1,5 điểm): Cho biết 5,6 lít khí nitơ đi oxit (NO2) ở đktc. Hãy tính: a. Số mol khí nitơ đi oxit b. Số phân tử khí nitơ đi oxit c. Khối lượng khí nitơ đi oxit Câu 3 (1 điểm): Tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CuO
- ( Biết O=16; N=14;Cu=64) HS làm bài ra giấy kiểm tra
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2015-2016 NGÀY THI: 12/12/2015 (Thời gian làm bài : 45’) ĐÁP ÁN I Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B,D B A B B A A,B A Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 đáp án đúng: Nếu học sinh trả lời thiếu hoặc thừa 1 đáp án thì không được điểm. II Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1) Lập PTHH 2đ (3,5đ) a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 b. Cu(OH)2 → CuO+ H2O c) 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O d) 2Na+ 2H2O →2NaOH + H2 1đ 2) - Tỉ lệ: số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử CuO : số phân tử H2O = 1 : 1 : 1 - Ý nghĩa: Cứ 1 ptử Cu(OH) phân hủy tạo 1 ptử CuO và 1 ptử H O 2 2 0,5 3) Chất tham gia là Cu(OH)2 Sản phẩm là: CuO và H2O Câu 2 (1,5đ) a) nNO2= 0,25 (mol) 0,5đ 23 b) NNO2= 1,5.10 (phân tử) 0,5đ c) mNO2=11,5 (g) 0,5đ Câu 3: -MCuO= 80 g/mol 1đ (1đ) %Cu= 80%, %O=20% Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề Lý Thị Như Hoa Lê Hồng Hạnh Vũ Trí Công
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2015-2016 NGÀY THI: 12/12/2015 (Thời gian làm bài : 45’) I)Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Hãy chọn các đáp án đúng và viết vào bài kiểm tra Câu 1: Dãy chất chỉ chứa đơn chất là: A. Cu, N2, Br2 C. O2, C, S B. FeCl3, CuO, H2 D. Al, Na2O, Cl2 Câu 2: Khối lượng mol của FeO là: A. 56 g/mol C. 56 đvC B. 72 g/mol D. 72 đv Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(II) và O(II) là: A. FeO C. FeO2 B. Fe2O D. Fe2O3 Câu 4: Cho phương trình tổng quát: A + B → C + D ( mA, mB, m C , mD là khối lượng của các chất A,B,C,D ) Áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng, có biểu thức nào sau đây: A. mA = mB + mC + mD C. mA = mB - mC + mD B. mA + mB = mC + mD D. mA + mD = mB + mC Câu 5. Thể tích của 1 mol khí ở đktc là: A. 22 lít B. 22,4 lít C. 23 lít D. 24 lít Câu 6: Hãy cho biết khí NO2 nặng hay nhẹ hơn so với khí H2: A. Nặng hơn 23 lần C.Bằng nhau B. Nhẹ hơn 23 lần D.Không xác định được Câu 7: 1mol H2 gồm: 23 23 A. 6.10 phân tử H2 C. 6.10 nguyên tử H2 B. N phân tử H2 D. N nguyên tử H2 Câu 8: Chất khí có A có CTTQ là: NxOy. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro (H2) là 54. Hãy xác định CTHH của chất khí A. A. NO C. NO2 B. N2O D. N2O5 II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3,5 điểm): Cho các phương trình sau: a. Na + O2 > Na2O c. HCl + Fe(OH)2 > FeCl2 + H2O b. CaCO3 > CaO+ CO2 d. Ba+ H2O > Ba(OH)2 + H2 1. Hãy lập PTHH của các phản ứng trên. 2. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử và cho biết ý nghĩa của PTHH b? 3. Cho biết đâu là chất tham gia đâu là sản phẩm trong phản ứng b. Câu 2 (1,5 điểm): Cho biết 3,36 lít khí cacbonic (CO2) ở đktc. Hãy tính: a. Số mol khí cacbonic b. Số phân tử khí cacbonic c. Khối lượng khí cacbonic Câu 3 (1 điểm): Tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaO ( Biết O=16; N=14; C=12;Ca=40, Fe=56) HS làm bài ra giấy kiểm tra
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2015-2016 NGÀY THI: 12/12/2015 (Thời gian làm bài : 45’) ĐÁP ÁN I Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A,C B A B B A A,B D Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 đáp án đúng: Nếu học sinh trả lời thiếu hoặc thừa 1 đáp án thì không được điểm. II Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1) Lập PTHH: 2đ (3,5đ) a) 4Na + O2 → 2Na2O b) CaCO3 → CaO+ CO2 c) 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O d) Ba+ 2H2O → Ba(OH)2 + H2 2)- Tỉ lệ: số ptử CaCO3: số ptử CaO : số ptử CO2 1đ = 1 : 1 : 1 - Ý nghĩa: cứ 1 ptử CaCO3 phân hủy tạo ra 1ptử CaO và 1 ptử CO2 3) Chất tham gia: CaCO3 0,5đ Sản phẩm: CaO và CO2 Câu 2 (1,5đ) a) nCO2= 0,15 (mol) 0,5đ 23 b) NCO2= 0,9.10 (phân tử) 0,5đ c) mCO2=6,9 (g) 0,5đ Câu 3: -MCaO= 56 g/mol 1đ (1đ) %Ca= 71,4%, %O=28,6% Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề Lý Thị Như Hoa Lê Hồng Hạnh Vũ Trí Công