Đề thi học kì I Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 14 trang thuongdo99 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu được đặc điểm cấu tạo và chức năng của TBTV - Biết các loại rễ chính, các miền của rễ và chức năng của từng miền. - Biết sự to ra và dài ra của thân, các bộ phận của thân, đặc điểm của các loại thân biến dạng. - Nêu được quá trình quang hợp. - Nhận biết các loại thân trong đời sống. - Giải thích tại sao phải thu hoạch rễ củ trước khi ra hoa tạo quả. - Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. - Quan sát thực vật và phân loại rễ của chúng . 2. Kỹ năng - Làm bài trắc nghiệm với nhiều đáp án đúng. - Vận dụng kiến thức đề trả lời câu hỏi. 3.Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực - Năng lực vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề.
  2. II. MA TRẬN ĐẾ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD Cao Tổng Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Tế bào - Cấu tạo tế bào thực vật Số câu: 4 câu 4 câu Số điểm: 1đ 1đ -Biết được rễ - Các miền của rễ được chia thành và chức năng của 2. Rễ mấy loại. mỗi miền. -Biết được chức năng của các loại rễ biến dạng Số câu: 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm: 1đ 2đ 3đ -Biết được chức - Giải thích năng của thịt vỏ hiện tượng 3. Thân và cấu tạo phần quang hợp ở thân trụ giữa của thân non gồm những bộ phận nào. Số câu: 4 câu 2 câu 0,5 câu 6,5 câu Sốđiểm: 1đ 0,5đ 1 đ 2,5đ 4. Lá - Cấu tạo trong - Viết sơ đồ của phiến lá. tóm tắt quá - Nhận biết lá trình quang đơn, lá kép. hợp. Số câu: 4 câu 2 câu 0,5 câu 6,5 câu Sốđiểm: 1đ 0,5đ 2 đ 3,5đ Tổng số câu 16 5 câu 1 câu 22 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ 10 đ 40% 30% 30% 100%
  3. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /12/2018 Mã đề : 01 A. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cây có rễ cọc là: A. cây rẻ quạt. B. cây cam. C. cây ngô. D. cây lúa. Câu 2: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Phần lớn nước vào cây được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây. B. Phần lớn nước vào cây dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây. C. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra môi trường. D. Phần lớn nước vào cây dùng cho quá trình quang hợp. Câu 3: Nhóm cây nào thuộc thân leo? A. Cây dừa, cây ngô, cây lim. B. Cây mướp, mồng tơi, bí. C. Cây cà phê, cây mít, cây lim. D. Cây bầu, đậu ván, cây lim. Câu 4: Cây có rễ chùm là: A. cây mận. B. cây lúa. C. cây đậu đen. D. cây phượng. Câu 5: Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp? A. Ánh sáng, nước, khí CO2, khí O2. B. Ánh sáng, nhiệt độ, không khí, đất. C. Ánh sáng, nước, khí CO2 và nhiệt độ. D. Ánh sáng, phân bón, đất, nước. Câu 6: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, thịt lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 7: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: A. Chồi ngọn B. Lá C. Hoa D. Quả Câu 8: Cấu tạo trong trụ giữa của thân non gồm: A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột C. Mạch rây và mạch gỗ, ruột D. Vỏ và mạch gỗ. Câu 9: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân quấn D. Thân gỗ Câu 10: Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt có lợi gì? A. Để tăng năng suất cây trồng. B. Để cây chịu hạn tốt. C. Để cây sống lâu. D. Để cây chống được mầm bệnh. Câu 11: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: A. Rễ cọc và rễ chùm. B. Rễ cọc và rễ mầm. C. Rễ mầm và rễ chùm. D. Rễ chính và rễ phụ.
  4. Câu 12: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ: A. vách tế bào. B. nhân. C. màng sinh chất. D. lục lạp. Câu 13: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là: A. mô mềm. B. mô phân sinh. C. mô nâng đỡ. D. mô bì. Câu 14:Rễ thở thường gặp ở những cây: A. mọc ở vùng đồi núi. B. ở nơi bị ngập nước. C. trồng trong chậu. D. mọc trên đất. Câu 15: Một tế bào mẹ sau 1 lần phân chia cho ra mấy tế bào con? A. 1 tế bào con B. 3 tế bào con C. 2 tế bào con D. 4 tế bào con Câu 16: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào. Câu 17: Thân dài ra do đâu? A. Sự phân chia tế bào B. Mô phân sinh ngọn. C. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. D. Sự lớn lên của tế bào Câu 18: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm? A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc. B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc. C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc. D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít. Câu 19: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép? A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng C. Cây táo, cay cải, cây đu đủ D. Cây vải, cây xoài, cây chè Câu 20: Nhiệt độ nào là thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp của cây? A. Nhiệt độ cao ( 400C- 500C) B. Nhiệt độ thấp ( 50C - 100C) C. Nhiệt độ rất thấp ( 00C) D. Nhiệt độ trung bình ( 200C - 300C) B. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2: (3 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp được không? Vì sao? Cây không có lá hoặc lá sớm rụng (xương rồng, cành giao) thì chức năng quang hợp do bộ phận nào của cây đảm nhận? Vì sao em biết? Hết Chúc các em làm bài tốt!
  5. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 Mã đề : 02 A. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nhiệt độ nào là thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp của cây? A. Nhiệt độ cao ( 400C- 500C) B. Nhiệt độ thấp ( 50C - 100C) C. Nhiệt độ rất thấp ( 00C) D. Nhiệt độ trung bình ( 200C - 300C) Câu 2: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào. Câu 3: Rễ thở thường gặp ở những cây: A. mọc ở vùng đồi núi. B. ở nơi bị ngập nước. C. trồng trong chậu. D. mọc trên đất. Câu 4: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ mầm C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ Câu 5: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là: A. mô mềm. B. mô phân sinh. C. mô nâng đỡ. D. mô bì. Câu 6: Thân dài ra do đâu? A. Sự phân chia tế bào B. Mô phân sinh ngọn. C. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. D. Sự lớn lên của tế bào Câu 7: Cấu tạo trong trụ giữa của thân non gồm: A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột C. Mạch rây và mạch gỗ, ruột D. Vỏ và mạch gỗ. Câu 8: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: A. Chồi ngọn B. Lá C. Hoa D. Quả Câu 9: Một tế bào mẹ sau 1 lần phân chia cho ra mấy tế bào con? A. 1 tế bào con B. 3 tế bào con C. 2 tế bào con D. 4 tế bào con Câu 10: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân quấn D. Thân gỗ
  6. Câu 11: Nhóm cây nào thuộc thân leo? A. Cây dừa, cây ngô, cây lim B. Cây mướp, mồng tơi, bí C. Cây cà phê, cây mít, cây lim D. Cây bầu, đậu ván, cây lim Câu 12: Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt có lợi gì? A. Để tăng năng suất cây trồng B. Để cây chịu hạn tốt C. Để cây sống lâu D. Để cây chống được mầm bệnh Câu 13: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ: A. vách tế bào. B. nhân. C. màng sinh chất. D. lục lạp. Câu 14: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Phần lớn nước vào cây được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây B. Phần lớn nước vào cây dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây C. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra môi trường D. Phần lớn nước vào cây dùng cho quá trình quang hợp. Câu 15: Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp? A. Ánh sáng, nước, khí CO2, khí O2. B. Ánh sáng, nhiệt độ, không khí, đất C. Ánh sáng, nước, khí CO2 và nhiệt độ D. Ánh sáng, phân bón, đất, nước. Câu 16: Cây có rễ chùm là: A. cây mận. B. cây lúa. C. cây đậu đen. D. cây phượng. Câu 17: Cây có rễ cọc là: A. cây rẻ quạt. B. cây cam. C. cây ngô. D. cây lúa. Câu 18: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, thịt lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm? A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc. B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc. C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc. D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít. Câu 20: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép? A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt. B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng. C. Cây táo, cay cải, cây đu đủ. D. Cây vải, cây xoài, cây chè. B. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2: (3 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp được không? Vì sao? Cây không có lá hoặc lá sớm rụng (xương rồng, cành giao) thì chức năng quang hợp do bộ phận nào của cây đảm nhận? Vì sao em biết? Hết Chúc các em làm bài tốt!
  7. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 Mã đề : 03 A. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm? A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít Câu 2: Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt có lợi gì? A. Để tăng năng suất cây trồng B. Để cây chịu hạn tốt C. Để cây sống lâu D. Để cây chống được mầm bệnh Câu 3: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ mầm C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ Câu 4: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Phần lớn nước vào cây được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây. B. Phần lớn nước vào cây dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây. C. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra môi trường. D. Phần lớn nước vào cây dùng cho quá trình quang hợp. Câu 5: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: A. Chồi ngọn B. Lá C. Hoa D. Quả Câu 6: Rễ thở thường gặp ở những cây: A. mọc ở vùng đồi núi. B. ở nơi bị ngập nước. C. trồng trong chậu. D. mọc trên đất. Câu 7: Thân dài ra do đâu? A. Sự phân chia tế bào B. Mô phân sinh ngọn. C. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. D. Sự lớn lên của tế bào Câu 8: Cấu tạo trong trụ giữa của thân non gồm: A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột C. Mạch rây và mạch gỗ, ruột D. Vỏ và mạch gỗ. Câu 9: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào.
  8. Câu 10: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép? A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng C. Cây táo, cay cải, cây đu đủ D. Cây vải, cây xoài, cây chè Câu 11: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là: A. mô mềm. B. mô phân sinh. C. mô nâng đỡ. D. mô bì. Câu 12: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân quấn D. Thân gỗ Câu 13: Một tế bào mẹ sau 1 lần phân chia cho ra mấy tế bào con? A. 1 tế bào con B. 3 tế bào con C. 2 tế bào con D. 4 tế bào con Câu 14: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ: A. vách tế bào. B. nhân. C. màng sinh chất. D. lục lạp. Câu 15: Nhóm cây nào thuộc thân leo? A. Cây dừa, cây ngô, cây lim B. Cây mướp, mồng tơi, bí C. Cây cà phê, cây mít, cây lim D. Cây bầu, đậu ván, cây lim Câu 16: Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp? A. Ánh sáng, nước, khí CO2, khí O2. B. Ánh sáng, nhiệt độ, không khí, đất C. Ánh sáng, nước, khí CO2 và nhiệt độ D. Ánh sáng, phân bón, đất, nước. Câu 17: Cây có rễ chùm là: A. cây mận. B. cây lúa. C. cây đậu đen. D. cây phượng. Câu 18: Cây có rễ cọc là: A. cây rẻ quạt. B. cây cam. C. cây ngô. D. cây lúa. Câu 19: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, thịt lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 20: Nhiệt độ nào là thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp của cây? A. Nhiệt độ cao ( 400C- 500C) B. Nhiệt độ thấp ( 50C - 100C) C. Nhiệt độ rất thấp ( 00C) D. Nhiệt độ trung bình ( 200C - 300C) B. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2: (3 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp được không? Vì sao? Cây không có lá hoặc lá sớm rụng (xương rồng, cành giao) thì chức năng quang hợp do bộ phận nào của cây đảm nhận? Vì sao em biết? Hết Chúc các em làm bài tốt!
  9. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 Mã đề : 04 A. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép? A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng C. Cây táo, cay cải, cây đu đủ D. Cây vải, cây xoài, cây chè Câu 2: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào. Câu 3: Cây có rễ cọc là: A. cây rẻ quạt. B. cây cam. C. cây ngô. D. cây lúa. Câu 4: Một tế bào mẹ sau 1 lần phân chia cho ra mấy tế bào con? A. 1 tế bào con B. 3 tế bào con C. 2 tế bào con D. 4 tế bào con Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm? A. Ngô, na, rau ngót, đậu, lạc B. Ngô, cà chua, mướp, đậu, lạc C. Ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc D. Ngô, cam, rau ngót, đậu, mít Câu 6: Cây có rễ chùm là: A. cây mận. B. cây lúa. C. cây đậu đen. D. cây phượng. Câu 7: Nhiệt độ nào là thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp của cây? A. Nhiệt độ cao ( 400C- 500C) B. Nhiệt độ thấp ( 50C - 100C) C. Nhiệt độ rất thấp ( 00C) D. Nhiệt độ trung bình ( 200C - 300C) Câu 8: Thân dài ra do đâu? A. Sự phân chia tế bào B. Mô phân sinh ngọn. C. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. D. Sự lớn lên của tế bào Câu 9: Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt có lợi gì? A. Để tăng năng suất cây trồng B. Để cây chịu hạn tốt C. Để cây sống lâu D. Để cây chống được mầm bệnh Câu 10: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, vỏ. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 11: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Phần lớn nước vào cây được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây B. Phần lớn nước vào cây dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây
  10. C. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra môi trường D. Phần lớn nước vào cây dùng cho quá trình quang hợp. Câu 12: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: A. Chồi ngọn B. Lá C. Hoa D. Quả Câu 13: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: A. Thân cột B. Thân cỏ C. Thân quấn D. Thân gỗ Câu 14: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là: A. mô mềm. B. mô phân sinh. C. mô nâng đỡ. D. mô bì. Câu 15: Cấu tạo trong trụ giữa của thân non gồm: A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột C. Mạch rây và mạch gỗ, ruột D. Vỏ và mạch gỗ. Câu 16: Nhóm cây nào thuộc thân leo? A. Cây dừa, cây ngô, cây lim B. Cây mướp, mồng tơi, bí C. Cây cà phê, cây mít, cây lim D. Cây bầu, đậu ván, cây lim Câu 17: Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp? A. Ánh sáng, nước, khí CO2, khí O2. B. Ánh sáng, nhiệt độ, không khí, đất C. Ánh sáng, nước, khí CO2 và nhiệt độ D. Ánh sáng, phân bón, đất, nước. Câu 18: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ: A. vách tế bào. B. nhân. C. màng sinh chất. D. lục lạp. Câu 19: Rễ thở thường gặp ở những cây: A. mọc ở vùng đồi núi. B. ở nơi bị ngập nước. C. trồng trong chậu. D. mọc trên đất. Câu 20: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ mầm C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ B. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2: (3 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp được không? Vì sao? Cây không có lá hoặc lá sớm rụng (xương rồng, cành giao) thì chức năng quang hợp do bộ phận nào của cây đảm nhận? Vì sao em biết? Hết Chúc các em làm bài tốt!
  11. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 đề 01 A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C B B C D A C D A Câu 11 12 13 1314 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B B C C C B B D B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Rễ gồm có 4 miền: ( 2đ) - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền 0,5 đ - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng 0,5 đ - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra 0,5 đ - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ 0,5 đ * Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời 1 đ chế tạo ra tinh bột đồng thời nhả khí oxi. * Sơ đồ quang hợp: Nước + Cacbonic áng sáng Tinh bột + oxi Câu 2 diệp lục 1 đ (3 điểm) - Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp vì trong tế 0,5 đ bào của nó cũng có chứa chất diệp lục. - Những cây không có là hoặc lá rụng sớm thì chức năng quang hợp do thân hoặc cành của cây đảm nhiệm, vì thân, cành của những cây này thường cũng có lục lạp (nên có 0,5đ màu xanh). BGH TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  12. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 đề 02 A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B A B C C A C D Câu 11 12 13 1314 15 16 17 18 19 20 ĐA B A A C C B B D B B B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Rễ gồm có 4 miền: ( 2đ) - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền 0,5 đ - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng 0,5 đ - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra 0,5 đ - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ 0,5 đ * Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời 1 đ chế tạo ra tinh bột đồng thời nhả khí oxi. * Sơ đồ quang hợp: Nước + Cacbonic áng sáng Tinh bột + oxi Câu 2 diệp lục 1 đ (3 điểm) - Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp vì trong tế 0,5 đ bào của nó cũng có chứa chất diệp lục. - Những cây không có là hoặc lá rụng sớm thì chức năng quang hợp do thân hoặc cành của cây đảm nhiệm, vì thân, cành của những cây này thường cũng có lục lạp (nên có 0,5đ màu xanh). BGH TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  13. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 đề 03 A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A C A B C C C B Câu 11 12 13 1314 15 16 17 18 19 20 ĐA B D C A B C B B D D B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Rễ gồm có 4 miền: ( 2đ) - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền 0,5 đ - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng 0,5 đ - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra 0,5 đ - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ 0,5 đ * Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời 1 đ chế tạo ra tinh bột đồng thời nhả khí oxi. * Sơ đồ quang hợp: Nước + Cacbonic áng sáng Tinh bột + oxi Câu 2 diệp lục 1 đ (3 điểm) - Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp vì trong tế 0,5 đ bào của nó cũng có chứa chất diệp lục. - Những cây không có là hoặc lá rụng sớm thì chức năng quang hợp do thân hoặc cành của cây đảm nhiệm, vì thân, cành của những cây này thường cũng có lục lạp (nên có 0,5đ màu xanh). BGH TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  14. PHÒNG GD- ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày thi: 8/12/2018 đề 04 A/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C B C B B D C A D Câu 11 12 13 1314 15 16 17 18 19 20 ĐA C A D B C B C A B B B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Rễ gồm có 4 miền: ( 2đ) - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền 0,5 đ - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng 0,5 đ - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra 0,5 đ - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ 0,5 đ * Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời 1 đ chế tạo ra tinh bột đồng thời nhả khí oxi. * Sơ đồ quang hợp: Nước + Cacbonic áng sáng Tinh bột + oxi Câu 2 diệp lục 1 đ (3 điểm) - Thân non có màu xanh có tham gia quang hợp vì trong tế 0,5 đ bào của nó cũng có chứa chất diệp lục. - Những cây không có là hoặc lá rụng sớm thì chức năng quang hợp do thân hoặc cành của cây đảm nhiệm, vì thân, cành của những cây này thường cũng có lục lạp (nên có 0,5đ màu xanh). BGH TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang