Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_6_de_2_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN SINH HỌC 6 MÃ ĐỀ 02 Ngày 22/4/2019 (Đề thi gồm 02 trang) Năm học 2018 - 2019 Thời gian 45 phút HỌ VÀ TÊN: LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm): Ghi ra bài làm một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng mà em chọn: Câu 1: Trong cây thuốc lá có chất độc nào gây hại cho sức khỏe con người? A. Herôin B. Nicôtin C. Moocphin D. Côcain Câu 2: Cấu tạo của nón đực của cây thông có cấu tạo gồm A. trục nón, vảy (nhị), noãn B. trục nón, vảy (nhị), túi phấn chứa hạt phấn C. trục nón, vảy (lá noãn), noãn D. trục nón, vảy (lá noãn), túi phấn chứa hạt phấn Câu 3: Thực vật là nơi ở của loài động vật nào sau đây? A. Bò B. Cá chép C. Chó D. Khỉ Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây Một lá mầm? A. Cây hoa hồng, cây cải, cây hành B. Cây cải, cây chanh, cây ổi C. Cây lúa, cây hành, cây hoa ly D. Cây ngô, cây đỗ, cây hành Câu 5: Rêu sống ở môi trường A. ẩm ướt B. nước C. cạn D. nơi khô hạn Câu 6: Rêu khác Tảo ở đặc điểm nào? A. Sống ở nước B. Cấu tạo cơ thể đơn giản C. Đã có thân, lá thật nhưng rễ giả D. Sinh sản bằng hạt Câu 7: Đặc điểm chung của Tảo là A. sống nơi ẩm ướt, cơ thể có rễ, thân lá thật, rễ giả B. sống ở nước, cơ thể chưa có rễ, thân, lá thật C. sống ở cạn, cơ thể có thân, rễ, lá, thật D. môi trường sống đa dạng, đã có rễ, thân, lá thật Câu 8: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở thực vật Hạt kín? A. Có rễ, thân, lá thật B. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả C. Có mạch dẫn D. Sống trên cạn Câu 9: Loài thực vật nào sau đây có hại cho sức khỏe của con người khi sử dụng không đúng cách? A. Cây cải B. Cây cần tây C. Cây sâm D. Cây lá ngón Câu 10: Trong quá trình sinh sản, Dương xỉ khác Rêu ở đặc điểm nào? A. Sinh sản bằng bào tử B. Hạt nảy mầm thành cây non C. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản D. Bảo tử nảy mầm thành cây non Câu 11: Bậc phân loại thực vật nào sau đây được gọi là bậc phân loại cơ sở? A. Loài B. Họ C. Bộ D. Chi Câu 12: Dương xỉ sinh sản bằng A. hoa B. quả C. bào tử D. hạt Câu 13: Bộ phận nào của cây có vai trò giữ đất? A. Rễ B. Quả C. Hạt D. Hoa Trang 1/2 - Mã đề thi 02
- Câu 14: Thực vật giúp cân bằng hàm lượng khí cacbonic và oxi trong không khí nhờ quá trình A. quang hợp B. hút nước và muối khoáng C. thoát hơi nước D. hô hấp Câu 15: Quan sát hình ảnh sau đây và cho biết phát biểu nào đúng? A. Hình A là cây Hai lá mầm, Hình B là cây Một lá mầm B. Hình A là cây Một lá mầm, Hình B là cây Hai lá mầm C. Hình A và B đều là cây Một lá mầm D. Hình A và B đều là cây Hai lá mầm Câu 16: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây Hạt kín? A. Cây rêu, cây kim giao, cây pơmu B. Cây dương xỉ, cây rau bợ, cây lông cu li C. Cây vạn tuế, cây thông, cây bách tán D. Cây táo, cây bưởi, cây đào Câu 17: Cho các biện pháp sau: 1. Cải biến đặc tính di truyền của giống cây bằng lai giống 2. Chọn những cây có đặc tính tốt để làm giống 3. Thu hoạch đúng thời vụ 4. Chăm sóc và tạo điều kiện tốt nhất để cây bộc lộ đặc tính tốt 5. Trồng cây với mật độ cao Những biện pháp nào giúp cải tạo giống cây trồng? A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 2,4,5 D. 1,2,3 Câu 18: Ở vùng ven biển, người ta thường trồng nhiều cây chủ yếu để A. hạn chế đất nhiễm mặn B. hạn chế đất nhiễm chua C. hạn chế thoái hóa đất D. ngăn cản gió bão và chống xói lở Câu 19: Loài thực vật nào có giá trị làm thuốc cho con người? A. Cây rau muống B. Cây đỗ tương C. Cây tam thất D. Cây lúa Câu 20: Nếu không có thực vật thì không có loài người vì thực vật cung cấp cho con người A. khí cacbonic và nơi ở B. bóng mát và nơi ở C. khí cacbonic và bóng mát D. oxi và thức ăn II. Tự luận (5 điểm) Câu 21 (2,5 điểm): Lấy 1 ví dụ về cây Hạt trần và 1 ví dụ về cây Hạt kín. Trình bày đặc điểm phân biệt cơ quan sinh sản giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín. Trong đó, đặc điểm nào là quan trọng nhất? Câu 22 (1,5 điểm): Trình bày vai trò của thực vật đối với tự nhiên? Câu 23 (1 điểm): Thực vật có vai trò vô cùng quan trong đối với tự nhiên, động vật và con người. Tuy nhiên, hiện nay sự đa dạng của thực vật ở Việt Nam đang bị giảm sút trầm trọng, là một học sinh em có thể làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật? Hết (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và nộp lại đề) Trang 2/2 - Mã đề thi 02