Đề thi học kì II Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_7_ma_de_703_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN SINH HỌC 7 MÃ ĐỀ 703 Ngày 19/6/2020 (Đề gồm có 02 trang) Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh: Lớp: I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Ưu điểm của hiện tượng đẻ con có nhau thai so với đẻ trứng là A. phôi lấy chất dinh dưỡng từ noãn hoàng. B. sự phát triển của phôi phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. con non mới sinh được bố mẹ mớm nuôi bằng sữa diều. D. phôi lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai. Câu 2: Lông tơ ở chim bồ câu có đặc điểm gì? A. Thường có ở cánh và đuôi. B. Có các sợi lông mảnh mọc riêng lẻ. C. Có các sợi lông mảnh mọc thành chùm lông xốp. D. Có các sợi lông làm thành phiến mỏng. Câu 3: Cho các đặc điểm sau: 1. Có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù 2. Kiếm ăn vào buổi chiều hoặc ban đêm 3. Kiếm ăn vào ban ngày 4. Thức ăn là cây cỏ và lá cây Những đặc điểm nói về đời sống của thỏ là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? A. Chim trống chưa có cơ quan giao phối. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. C. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa diều. D. Thụ tinh trong. Câu 5: Đặc điểm của nhóm Chim chạy là A. cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe. B. chân ngắn, có 4 ngón, có màng bơi. C. có lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. D. bộ xương cánh dài, khỏe. Câu 6: Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm đời sống của chim bồ câu? A. Là động vật biến nhiệt. B. Có tập tính làm tổ. C. Thích nghi với đời sống bay. D. Là động vật hằng nhiệt. Câu 7: Chi sau của chim bồ câu có đặc điểm A. gồm 2 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. B. gồm 2 ngón trước, 1 ngón sau, không có vuốt. C. gồm 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. D. gồm 3 ngón trước, 1 ngón sau, không có vuốt. Câu 8: Cho các đặc điểm sau: 1. Cơ thể có lông vũ bao phủ 2. Cơ thể có lông mao bao phủ 3. Cổ dài, khớp đầu với thân 4. Chi trước biến đổi thành cánh 5. Chi sau tiêu giảm Đặc điểm nói về cấu tạo ngoài của chim bồ câu là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 5. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 5. Câu 9: Bộ răng của bộ Thú gặm nhấm có đặc điểm như thế nào? A. Chỉ có răng cửa và răng nanh. B. Chỉ có răng cửa và răng hàm. C. Chỉ có răng nanh và răng hàm. D. Có cả răng cửa, răng nanh, răng hàm. Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay lượn ở các loài chim là A. cánh đập chậm rãi rồi liên tục. B. bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. C. cánh đập liên tục. Trang 1/2 - Mã đề 703
- D. bay chủ yếu dựa vào động tác đập cánh. Câu 11: Đặc điểm có ở kanguru là A. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ. B. sống vừa ở nước ngọt vừa ở cạn. C. chưa có vú. D. có mỏ giống mỏ vịt. Câu 12: Loài chim có kiểu bay vỗ cánh là A. chim ưng. B. đại bàng. C. hải âu. D. chim ri. Câu 13: Đại diện nào thuộc nhóm Chim bơi? A. Đà điểu. B. Chim cánh cụt. C. Gà. D. Công. Câu 14: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Làm cho cơ thể nhẹ. B. Làm cho đầu nhẹ. C. Giữ nhiệt. D. Làm cho cánh khi dang ra có diện tích rộng. Câu 15: Đặc điểm thân hình thoi ở chim bồ câu có ý nghĩa A. làm đầu chim nhẹ. B. phát huy được tác dụng của giác quan. C. làm nhẹ cơ thể và giữ nhiệt. D. làm giảm sức cản của không khí khi bay. Câu 16: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì? A. To và khỏe. B. Nhỏ và yếu. C. Biến đổi thành cánh da. D. Biến đổi thành vây. Câu 17: Thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại xếp vào lớp thú vì A. có lông mao và có tuyến sữa. B. vừa ở nước, vừa ở cạn. C. có lớp mỡ dưới da dày. D. là động vật biến nhiệt. Câu 18: Đặc điểm của nhóm Chim bay là gì? A. Thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển. B. Đi lại vụng về trên cạn. C. Có thể thích nghi với lối sống đặc biệt như bơi lội, ăn thịt. D. Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc. Câu 19: Nhóm động vật thuộc bộ Thú ăn sâu bọ là A. sóc, nhím. B. chuột đồng, chuột chũi. C. chuột chù, chuột chũi. D. bò, trâu. Câu 20: Phát biểu nào đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của thỏ? A. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa diều. B. Thụ tinh ngoài. C. Con đực chưa có cơ quan giao phối. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. II. Tự luận (5 điểm) Câu 21 (3 điểm): Sự sinh sản hữu tính (thụ tinh, phát triển phôi) và tập tính chăm sóc con (bảo vệ trứng, nuôi con) ở các loài trai sông, ếch đồng, chim bồ câu được thể hiện như thế nào? Câu 22 (1 điểm): Dựa vào cây phát sinh giới động vật, hãy cho biết nhện có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay với tôm hơn? Câu 23 (1 điểm): Vì thú có những giá trị kinh tế quan trọng nên chúng đã bị săn bắt, buôn bán một cách bừa bãi làm cho số lượng thú trong tự nhiên đang bị giảm sút nghiêm trọng. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các loài thú? HẾT (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và nộp lại đề) Trang 2/2 - Mã đề 703