Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

docx 3 trang Đăng Bình 08/12/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HẢI CHÂU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2017 - 2018 LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: Hóa học- Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1(2.0điểm). 1. Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyêt tử cacbon là 1,9926.10 -23g. Hãy tính khối lượng một đơn vị cacbon và khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Fe 2. Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3%.Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng bao nhiêu? Câu 2: (3.0 điểm) 1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: a. Cho dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm chứa một mảnh kẽm b. Đốt lưu huỳnh trong không khí. c. Một mẩu nhỏ Na vào cốc nước có để sẵn một mẩu quỳ tím. 2. Có những chất sau: Fe, Al, KMnO4, HCl, H2SO4,H2O Viết các phương trình hóa học điều chế khí oxi và hiđro( điều kiện nếu có) Câu 3:(2,5 điểm) 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: to a. C2H4 + O2  CO2 + H2O b. Na + H2O NaOH + H2 c. Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O d. FexOy + HCl  FeCl2y/x + H2O e. Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 t0 f. FexOy + CO  FeO + CO2 2. Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và CO có tỉ khối đối với khí hiđro là 16.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.(biết các khí đo ở cùng điều kiện) Câu 4:(2,5 điểm) Đốt cháy 3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 3,36 lít khí CO2 ở 23 (đktc) và 1,2.10 phân tử H2O 1. Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A trên 2. Xác định CTHH của A, biết rằng nếu làm bay hơi 3 gam chất A thì thể tích hơi bằng 1,12 lít ở(đktc) Cho: O=16; Fe=56; Cl=35,5; H=1; Zn =65; S=32; Na=23; K=39; C=12; Cu=64. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm -24 Câu 1 1. -Tính đúng: 1đvC = 1,6605. 10 g 0,5đ 2,0điểm -Tính được khối lượng của Fe = 56. 1,6605. 10-24g = 92,988 . 10-24g 0,5đ 2. Nguyên tử nguyên tố X: Số hạt Nơtron là: 35,3 34. = 12 (hạt) 100 0,25đ Số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng: 34 12 0,5đ 11 (hạt) 2 Vậy điện tích hạt nhân của X là: 12+ 0,25đ Câu 2 1. -Nêu hiện tượng và viết PTHH đúng mỗi ý 0.5 điểm 1,5đ 3,0điểm to 2- Điều chế khí oxi: 2KMnO4  K 2MnO4 + O2 + MnO2 0,25đ 2H2O ( đp) 2H2+ O2 0,25đ 0,25đ - Điều chế khí Hiđro: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl + 3H 0,25đ 3 2 0,25đ Fe+ H SO FeSO + H 2 4 4 2 0,25đ 2Al + 6H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 Câu 3: to 0,25 đ 1. a. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 2,5 điểm 0,25 đ b. 2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 0,25 đ c. Fe3O4 +8 HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,25đ d. FexOy + 2yHCl  x FeCl2y/x + yH2O 0,25đ e. 2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3 SO2 t0 0,25 đ f. FexOy +(y-x) CO  xFeO + (y-x)CO2 2. Gọi số mol CO2 có trong hỗn hợp A là x (mol) Số mol CO có trong A là y (mol). 0,25 đ 0,25 đ Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A: Mtb= 16.2= 32 g/mol 44x 28y MTb = = 32 suy ra y = 3x x y 0,25 đ do các khi đo ở cùng điều kiện nên %V = %n 0,25 đ %VCO2= 25% %VCO= 75% Câu 4: 1. Tính số mol CO2 n = 0.15 mol mCO2= 0.15. 44= 6.6 g 0,25đ 2,5điểm Tính số mol H20 n= 0.2 mol m H2O = 0.2. 18 = 3,6 g 0,25đ Áp dụng ĐLBTKL ta có: mO2 = 7,2 g 0,5đ 2. mC = 12.0,15= 1,8g nC= 0.15 mol 0,25đ 0,25đ mH = 0.2.2 = 0.4 g nH= 0.4 mol 0,25đ mO= 3-( 1,8+ 0,4) = 0.8 g nO= 0.05 mol 0,25đ chuyển tỉ lệ ta có CTHH đơn giản nhất:(C3H8O)n 0,5đ Theo bài ra tao có MA= 60g/mol n= 1 vậy CTHH của A là C3H8O Hết Chú ý: - Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa với mỗi ý, câu của đề ra. - Nếu PTHH chưa cân bằng, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng (nếu có), hoặc cả hai thì cho một nửa số điểm tương ứng của PTHH đó.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (Theo trật tự Thấp ở mức cao câu) hơn Câu 1: Tính khối luợng 2,0 đ 2.0 điểm nguyên tử theo đơn vị g và đvC Câu 2: Giải thích hiện 1.5đ 3 điểm tượng 1.5đ Điều chế khí oxi và hiđro Câu 3: Bài toán 1đ 2,5điểm hỗn hơp Lập PTHH 1,5đ Câu 4: Xác định 2,5đ 2,5 điểm CTHH 3 điểm 3,5điểm 2.5 điểm 1 điểm 10 TỔNG điểm ĐIỂM