Đề thi thử vào Lớp 10 THPT Toán Lớp 9 vòng 1 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang thuongdo99 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT Toán Lớp 9 vòng 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_toan_lop_9_vong_1_nam_hoc_2016_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT Toán Lớp 9 vòng 1 - Năm học 2016-2017

  1. Năm học 2016 – 2017 Năm học 2016 – 2017 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – VÒNG 1 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – VÒNG 1 Môn: Toán Môn: Toán Thời gian: 90 phút Thời gian: 90 phút 1 x x 1 x x Câu I (1,5 điểm). Cho: A và B với x > 0. Câu I (1,5 điểm). Cho: A và B với x > 0. x x 1 x x x x 1 x x 1) Rút gọn biểu thức M = A : B. 1) Rút gọn biểu thức M = A : B. 2) Tìm x để M ≥. x 2 2) Tìm x để M ≥. x 2 Câu II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ Câu II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. phương trình. Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh nghèo vùng cao, mỗi học sinh lớp Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh nghèo vùng cao, mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 4 quyển vở, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 3 quyển vở. Biết tổng số 9A ủng hộ 4 quyển vở, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 3 quyển vở. Biết tổng số học sinh của hai lớp là 80 học sinh và tổng số vở hai lớp ủng hộ là 282 học sinh của hai lớp là 80 học sinh và tổng số vở hai lớp ủng hộ là 282 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp. quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp. Câu III (2,5 điểm). Câu III (2,5 điểm). 2 1 2 1 0 0 x 1 x y x 1 x y 1) Giải hệ phương trình: 1) Giải hệ phương trình: 3 5 3 5 6,5 6,5 x 1 x y x 1 x y 2) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx – 4m + 4. 2) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx – 4m + 4. a) Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). a) Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có 2 2 2 2 hoành độ là x1, x2 sao cho x1 x2 + x1x2 = 16. hoành độ là x1, x2 sao cho x1 x2 + x1x2 = 16. Câu IV (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) với dây BC cố định (BC không Câu IV (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) với dây BC cố định (BC không qua O). Gọi A là điểm chính giữa cung nhỏ BC, OA cắt BC ở I. Điểm E qua O). Gọi A là điểm chính giữa cung nhỏ BC, OA cắt BC ở I. Điểm E thuộc cung lớn BC sao cho cung EB lớn hơn cung EC. Hạ CH vuông góc thuộc cung lớn BC sao cho cung EB lớn hơn cung EC. Hạ CH vuông góc với AE tại H. với AE tại H. 1) Chứng minh: Tứ giác AIHC là tứ giác nội tiếp. 1) Chứng minh: Tứ giác AIHC là tứ giác nội tiếp. 2) Gọi D là giao điểm của AE và BC. Chứng minh: AB2 = AD.AE. 2) Gọi D là giao điểm của AE và BC. Chứng minh: AB2 = AD.AE. 3) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp BDE. Chứng minh: B· KD 2A· BC 3) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp BDE. Chứng minh: B· KD 2A· BC và AB là tiếp tuyến của đường tròn (K). và AB là tiếp tuyến của đường tròn (K). 4) Đường thẳng CH cắt BE tại M. Tìm vị trí của điểm E trên cung lớn BC để 4) Đường thẳng CH cắt BE tại M. Tìm vị trí của điểm E trên cung lớn BC để diện tích tứ giác ABMC lớn nhất. diện tích tứ giác ABMC lớn nhất. Câu V (0,5 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: ab bc ac 1. Câu V (0,5 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: ab bc ac 1. a2 b2 c2 Tìm giá trị nhỏ nhất của Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = . a b b c c a