Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc

docx 8 trang thuongdo99 2300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_bai_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc

  1. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 Ngày soạn: Ngày dạy: Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1. Đ1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiờu: *Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q. *Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. *Thái độ: HS tích cực, chủ động * Năng lực phỏt triển: tự học, hoạt động ngụn ngữ ( vấn đỏp, thuyết trỡnh), hợp tỏc nhúm, nhận dạng thể hiện khỏi niệm, giải quyết vấn đề, tỡm tũi kiến thức mới, tư duy, II. Chuẩn bị của GV - Hs: GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa: N, Z, Q và cỏc bài tập, thước thẳng, phấn màu. HS: ễn tập: Phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, qui đồng mẫu số cỏc phõn số, so sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn số, biểu diễn số nguyờn trờn trục số, bỳt dạ, thước thẳng. III. Tiến trỡnh tiết dạy: 1. Ổn đinh tổ chức (1p) 2. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG : Tỡm hiểu chương trỡnh Đại số 7 (5 ph). Giỏo viờn Học sinh Năng lực - Giới thiệu chương trỡnh Đại - Hs đó cú sự tỡm hiểu qua ở nhà, cú số lớp 7 gồm 4 chương. thể đứng lờn thuyết trỡnh những nội Tự học, thuyết -Nờu yờu cầu về sỏch, vở ghi, dung sẽ học trong chương trỡnh đại số 7 trỡnh, tỡm tũi kiến vở BT, dụng cụ học tập, ý qua mục lục thức mới thức và phương phỏp học tập - Nghe GV hướng dẫn. bộ mụn toỏn. - Giới thiệu sơ lược về -Ghi lại cỏc yờu cầu cua GV để thực chương I Số hữu tỉ – Số thực. hiện. - Mở mục lục trang 142 SGK theo dừi. Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 1 Năm học: 2017- 2018
  2. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI: Tỡm hiểu số hữu tỉ (11 ph). HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng Năng lực 2 -5 HS lờn bảng lần lượt 1.Số hữu tỉ: -Cho cỏc số: 3; -0,5; 0; ; 3 viết mỗi số đó cho thành 3 a)VD: Tự học, tỡm 5 phõn số bằng nú. 3 6 9 tũi kiến 2 *3 7 -Cỏc HS khỏc làm vào vở. 1 2 3 thức mới, nhận dạng -Em hóy viết mỗi số trờn * thành 3 phõn số bằng nú. 1 1 2 khỏi niệm, -Trả lời: 0 ,5 -Hỏi: Mỗi số trờn cú thể 2 2 4 tớnh toỏn, Cú thể viết mỗi số trờn khỏi quỏt viết thành bao nhiờu phõn thành vụ số phõn số bằng 0 0 0 húa, so số bằng nú? nú. * 0 1 1 2 sỏnh, giải -GV bổ xung vào cuối cỏc -Trả lời: Theo định nghĩa 2 2 4 4 quyết vấn dóy số cỏc dấu * trang 5 SGK. 3 3 6 6 đề, tư duy - Ở lớp 6 ta đó biết: Cỏc * phõn số bằng nhau là cỏc 5 19 19 38 -Làm việc cỏ nhõn 2 cỏch viết khỏc nhau của 7 7 7 14 cựng một số, số đú được -Đại diện HS đọc kết quả và trả lời cỏc số trờn đều gọi là số hữu tỉ. Vậy cỏc số b) Định nghĩa: 2 5 viết được dưới dạng phõn trờn:3; -0,5; 0; ;2 đều số nờn đều là số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết 3 7 là số hữu tỉ. (theo định nghĩa) được dưới dạng phõn số với a, b Z, b 0 -Hỏi: Vậy thế nào là số -Cỏ nhõn tự làm ?1 vào hữu tỉ? vở. -Kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ:Q -Giới thiệu tập hợp cỏc số -Đại diện HS trả lời: Số nguyờn a cú phải là số * 6 3 hữu tỉ được ký hiệu là Q. 0 , 6 ?1 hữu tỉ, vỡ số nguyờn a viết 10 5 -Yờu cầu HS làm 125 5 được dưới dạng phõn số * 1,25 -Yờu cầu đại diện HS đứng 2 100 4 tại chỗ trả lời, GV ghi kết là 1 4 3 *1 Vậy cỏc số quả lờn bảng. -Tương tự số tự nhiờn n 3 3 -Yờu cầu HS làm cũng là số hữu tỉ. trờn đều là số hữu tỉ. a +Số nguyờn a cú phải là số -Quan hệ: N  Z; Z  Q. a Z thỡ a a hữu tỉ khụng? Vỡ sao? 1 -Quan sỏt sơ đồ. -Hỏi thờm: Q n +Số tự nhiờn n cú phải là n N thỡ n n -HS tự làm BT 1 vào vở 1 số hữu tỉ khụng? Vỡ sao? bài tập. Q +Vậy em cú nhận xột gỡ về -Đại diện HS trả lới kết BT 1: mối quan hệ giữa cỏc tập quả. hợp số N, Z, Q? -3 N ; -3 Z ; -3 Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 2 Năm học: 2017- 2018
  3. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 2 2 -Giới thiệu sơ đồ biểu diễn Q Z; mối quan hệ giữa 3 tập hợp 3 3 trờn. Q;N Z  Q. -Yờu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in. -Yờu cầu đại diện HS trả lời. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số (10 ph). -Vẽ trục số. -Vẽ trục số vào vở theo 2.Biểu diễn số hữu tỉ -Yờu cầu HS biểu diễn cỏc GV. trờn trục số: số nguyờn –1; 1; 2 trờn trục -Tự biểu diễn cỏc số ?3 Biểu diễn số – số đó vẽ. nguyờn –1; 1; 2 trờn trục 1; 1; 2 -Gọi 1 HS lờn bảng biểu số. 5 diễn. 4 -Núi: Tương tự đối với số -1 HS lờn bảng biểu diễn. | | | | | | | | | nguyờn, ta cú thể biểu diễn | mọi số hữu tỉ trờn trục số. -Lắng nghe GV núi. -1 0 1 M VD như biểu diễn số hữu tỉ 2 5 trờn trục số. -Đọc VD1 và làm theo 4 GV. VD 1: Biểu diễn số 5 hữu tỉ trờn trục số. 4 -Yờu cầu HS đọc VD 1 VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ SGK 2 trờn trục số. -GV thực hành trờn bảng và 3 yờu cầu HS làm theo. 2 2 Viết (Chia đoạn thẳng đơn vị 3 3 theo mẫu số; xỏc định điểm 2 biểu diễn sht theo tử số) -Đọc VD 2 SGK, làm vào vở. 3 -Yờu cầu đọc và làm VD 2. -Trả lời: | | | | | | | | -Hỏi: 2 -1 N 0 1 2 +Đẩu tiờn viết dưới 3 Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 3 Năm học: 2017- 2018
  4. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 2 dạng phõn số cú mẫu số +Đầu tiờn phải viết dưới 3 dương. dạng nào? +Chia đoạn thẳng đơn vị +Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. thành mấy phần? +Lấy về bờn trỏi điểm 0 một +Điểm biểu diễn số hữu tỉ đoạn bằng 2 đơn vị mới. 2 xỏc định như thế nào? 3 -Gọi 1 HS lờn bảng biểu diễn. BT 2: -Núi: Trờn trục số, điểm a)Những phõn số biểu diễn 3 biểu diễn số hữu tỉ x được số hữu tỉ là: gọi là điểm x. 4 -Yờu cầu làm BT 2 trang 7. -HS tự làm BT 2 trang 7 15 24 27 SGK vào vở bài tập. ; ; -Gọi 2 HS lờn bảng mỗi em 20 32 36 một phần. -2 HS lờn bảng làm mỗi em 3 3 một phần. b) 4 4 3 4 | | | | | | -1 A 0 1 So sỏnh hai số hữu tỉ (10 ph). -Yờu cầu làm ?4 -Đọc và tự làm ?4 3.So sỏnh hai số hữu tỉ: ?4 So sỏnh 2 phõn số -Hỏi: -Trả lời: 2 4 và Muốn so sỏnh hai phõn số ta Viết hai phõn số về dạng 3 5 làm thế nào? cựng mẫu số dương. 2 10 4 4 12 ; -Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm -1 HS lờn bảng làm. 3 15 5 5 15 Vỡ -10 > -12 2 4 -Hỏi: Vậy để so sỏnh hai số -Trả lời: Viết chỳng dưới Và 15>0 nờn hữu tỉ ta cũng sẽ làm như dạng phõn số rồi so sỏnh hai 3 5 thế nào? phõn số đú. VD 1: So sỏnh hai số hữu tỉ 1 -Cho làm vớ dụ 1 SGK -Tự làm VD 1 vào vở -0,6 và -1 HS nờu cỏch làm. 2 6 1 5 -Cho 1 HS nờu cỏch làm 0 ,6 ; 10 2 10 GV ghi lờn bảng. vỡ -6 < -5 Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 4 Năm học: 2017- 2018
  5. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 6 5 -Yờu cầu tự làm vớ dụ 2 vào -Tự làm vớ dụ 2 vào vở và 10 > 0 nờn vở. 10 10 1 hay 0,6 2 -Gọi 1 HS lờn bảng làm. -1 HS lờn bảng làm. 1 VD 2: So sỏnh 3 và 0 -Hỏi: -Trả lời: 2 1 7 0 Qua 2 VD, em hóy cho biết +Viết hai số hữu tỉ dưới 3 ;0 2 2 2 để so sỏnh hai số hữu tỉ ta dạng cựng mẫu số dương. Vỡ -7 0 cần làm như thế nào? +So sỏnh hai tử số, số hữu tỉ 7 0 1 -Giới thiệu vị trớ hai số hữu nào cú ttử số lớn hơn sẽ lớn Nờn hay 3 0 : x là s.h.tỉdương -Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ -Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ x < 0 : x là s.h.tỉ õm. gồm cú những loại số hữu tỉ x = 0 : khụng dương gồm số hữu tỉ dương, số ?5 nào? hữu tỉ õm và số 0. cũng khụng õm. -Số õm < Số 0 < Số dương. ?5 ?5 -Yờu cầu làm -Cỏ nhõn làm 2 3 Số hữu tỉ dương ; -Gọi 3 HS trả lời. -3 HS lần lượt trả lời 3 cõu 3 5 3 1 hỏi. Số hữu tỉ õm ; ; 4 -GV nờu nhận xột: 7 5 a -Lắng nghe và ghi chộp Số hữu tỉ khụng dương cũng 0 nếu a, b cựng dấu. 0 b nhận xột của GV. khụng õm 2 a 0 nếu a, b khỏc dấu. b C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (6 ph) Giỏo viờn Học sinh Năng lực Hỏi: -Trả lời: Thuyết trỡnh, tư duy, so +Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ. +Định nghĩa như SGK trang 5. sỏnh, hợp tỏc nhúm, tớnh +Để so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm thế +Hai bước: Viết dưới dạng toỏn nào? phõn số cựng mẫu số dương rồi -Cho hoạt động nhúm làm BT sau: so sỏnh hai phõn số đú. 5 -Hoạt động nhúm: Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 3 Ghi lời giải vào phim trong a)So sỏnh hai số đú. hoặc bảng phụ Sau 3 phỳt treo kết quả lờn Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 5 Năm học: 2017- 2018
  6. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 b)Biểu diễn cỏc số đú trờn trục số, trước lớp. nhận xột vị trớ hai số đối với nhau và Đại diện nhúm trỡnh bày lời đối với điểm 0. giải. D. VẬN DỤNG Trũ chơi ghộp tranh: Powerpoint E. TèM TềI, MỞ RỘNG - Gv yờu cầu học sinh tỡm hiểu thờm cỏc cỏch so sỏnh số hữu tỉ IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ. -BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT. -ễn tập qui tắc cộng, trừ phõn số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toỏn 6). Rỳt kinh nghiệm: Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 6 Năm học: 2017- 2018
  7. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 7 Năm học: 2017- 2018
  8. Trường THCS Long Biờn Giỏo ỏn đại số 7 Gv: Vũ Thị Bớch Ngọc 8 Năm học: 2017- 2018