Giáo án Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập cuối năm - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thuongdo99 2890
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập cuối năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_chu_de_on_tap_cuoi_nam_nam_hoc_2018_201.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập cuối năm - Năm học 2018-2019

  1. Ngày soạn Ngày dạy Tiết Lớp Tiết ễN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIấU 1) Kiến thức: + ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức chương I, II. III, IV. + ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 2) Kỹ năng: + Rốn kỹ năng giải toỏn, kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức đó học vào bài tập cụ thể. 3) Thỏi độ: + Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong quỏ trỡnh giải toỏn, tư duy phõn tớch, sỏng tạo, yờu thớch mụn Toỏn. 4) Định hướng năng lực, phẩm chất. - Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ + GV: Bảng phụ, thước kẻ. + HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học. Chuẩn bị cỏc bài tập phần ụn tập cuối năm. III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phỳt) + Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (sỏch, vở, đồ dựng, ) 2. Nội dung: * ĐVĐ: Tiết này chỳng ta ụn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cả năm. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (2ph) -Mục tiờu: HS nhớ lại cỏc nội dung kiến thức chớnh đó học trong cỏc chương I, II, III,IV -Hỡnh thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cỏ nhõn, GV: Nờu cỏc nội Hs đứng tại chỗ nờu lại dung kiến chớnh đó học trong chương IV B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: ễn tập học kỡ II. (40 ph) Mục tiờu:- Củng cố, khắc sõu kiến thức về: + Số hữu tỉ, số vụ tỉ, số thực, và múi quan hệ giữa cỏc tập hợp Q, I, R
  2. + Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ. + Tớnh chất của tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. -Hỡnh thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm. Sản phẩm: Vận dụng làm được bải tập 1,2,3,4/SGK Nhiệm vụ 1: ễn tập lớ thuyết I. Lí thuyết GV nờu cõu hỏi: HS hoạt động cỏ nhõn SGK/ - Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ. HS đứng tại chỗ trả lời. - Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ. - Số thực là gỡ ? - Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R. - Giỏ trị tuyệt đối của số x đuợc xỏc định như thế nào? II. Bài tập Giải bài 2 tr 89 SGK Nhiệm vụ 2: Bài Hs lờn bảng viết: 2/89SGK x nếu x 0 a) x + x = 0 x GV yờu cầu hs làm x nếu x < 0 = - x x 0 bài 2/sgk. x b) x + x = 2x 2HS lờn bảng thực hiện giải. x = 2x – x = x Nhiệm vụ 3: Bài 1/89 SGK x 0 GV yờu cầu Giải bài 1 tr 89 SGK 15 7 4 - Nờu thứ tự thực b) -1,456: +4,5ì hiện cỏc phộp tớnh 8 25 5 trong biểu thức? 15 26 18 119 29 1 - Nhắc lại cỏch đổi 8 5 5 90 90 số thập phõn ra phõn số. 1 1 1 d) ( 5).12 : : ( 2) 1 4 2 3 Nhiệm vụ 4: Bài HS đứng tại chỗ nờu 1 1 1 1 3/89 SGK ( 60) : 1 120 1 121 2 3 3 3 GV nờu cõu hỏi:
  3. - Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ bản của tỉ lệ thức. a c ? Từ ta suy b d ra được đẳng thức nào. - Để làm xuất hiện Giải bài 3 tr 89 SGK a + c thỡ cần thờm vào 2 vế của đẳng 1 HS lờn bảng làm. thức bao nhiờu. a c * = đ ad = bc đ ad + cd = bc + cd - Viết cụng thức thể b d hiện tớnh chất của đ d(a + c) = c(b + d) dóy tỉ số bằng nhau. a + c c = (1) - Học sinh: ad bc b + d d Nhiệm vụ 5: Bài * ad = bc đ ad- cd = bc- cd 4/89 SGK đ d(a - c) = c(b - d) GV đưa đề bài, gọi a - c c hs ọc . đ = (2) đ b - d d - Học sinh: cd a + c a - c a + c b + d (1),(2) đ = đ = GV nờu cõu hỏi: b + d b - d a - c b - d 1 học sinh lờn bảng trỡnh - Khi nào đại bày. lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho vớ dụ. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, - Khi nào đại sai) lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho vớ Giải bài 4 tr 89 SGK dụ. Gọi số lói của ba bạn được chia lần lượt là a, BT1: a) Xỏc định b, c (triệu đồng) hàm số y = ax biết a b c đồ thị qua I(2; 5) và a + b + c = 560 2 5 7 b) Vẽ đồ thị học a b c a b c 560 sinh vừa tỡm được. Ta cú : 40 2 5 7 2 5 7 14 - Học sinh làm việc cỏ nhõn, sau đú H đọc đề bài. a = 2.40 = 80 (triệu đồng) giỏo viờn thống nhất cả lớp. b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
  4. - Đồ thị của hàm số c = 7.40 = 280 (triệu đồng) y = ax (a 0) cú dạng như thế nào? HS trả lời. Bài tập 1 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax Học sinh làm việc cỏ nhõn, 5 = a.2 a = 5/2 1 hs lờn bảng trỡnh bày. 5 BT2: Cho hàm số y Vậy y = x = x + 4 2 a) Cho A(1;3); B(- y 1;3); C(-2;2); 5 D(0;6) điểm nào 2 thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N 0 cú hoành độ 2; 4, 1 x xỏc định toạ độ điểm M, N - Cõu a yờu cầu học sinh làm việc Bài tập 2 nhúm. b) M cú hoành độ x 2 - Cõu b giỏo viờn M gợi ý. Vỡ yM xM 4 yM 2 4 yM 6 M(2;6) C. HOẠT ĐỘNG TèM TềI, MỞ RỘNG (2ph) HS nờu cỏc kiến thức cơ bản được ụn. * GV chốt lại cỏc vấn đề. + ễn cỏc kiến thức đó học, ụn lại cỏc bài tập đó chữa trờn lớp. + Chuẩn bị tốt để tiết sau kiểm tra họckỡ II.