Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập chương 2 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thuongdo99 1940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập chương 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_34_luyen_tap_chuong_2_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập chương 2 - Năm học 2018-2019

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 34: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II như: đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của hàm số. 2/ Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, kỹ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. 4/Năng lực: Tự học, tự nghiên cứu, năng lực báo cáo, tư duy logic, hợp tác, giải quyết vấn đề. II/Chuẩn bị: - GV: Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ. - HS: bảng con, thuộc lý thuyết chương II. III/ Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (15ph) I/ Lý thuyết: Lý thuyết: 1/Ôn tập về đại lượng tỷ Hs trả lời và ghi thành lệ thuận, đại lượng tỷ lệ bảng tổng kết: nghịch: Gv nêu câu hỏi ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch Đại lượng tỷ lệ thuận Đại lượng tỷ lệ nghịch Định Nếu đại lượng y liên hệ với đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại a nghĩa lượng x theo công thức y = k.x lượng x theo công thức y (với k là hằng số khác 0v) thì ta x nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số hay y.x = a (a là hằng số khác tỷ lệ k. 0a) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a. Chú ý Khi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số Khi y tỷ lệ nghịch với x theo k ( 0) hệ số tỷ lệ a ( 0) thì x tỷ lệ thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số nghịch với y theo hệ số tỷ lệ a.
  2. 1 tỷ lệ k Ví dụ Quãng đường S tỷ lệ thuận với Quãng đường không đổi S thời gian t trong chuyển động (km).Thời gian t và vận tốc v thẳng đều với vận tốc v không là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. đổi . S = v.t Tính chất x x1 x2 x3 x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 y y1 y2 y3 y y y a / 1 2 3 k x x x a/ y .x = y .x = y .x = 1 2 3 1 1 2 2 3 3 x y x y x1 y 2 x1 y3 b / 1 1 ; 1 1 ; b / ; ; x2 y1 x3 y1 x2 y 2 x3 y3 2/ôn tập khái niệm Định nghĩa hàm số:SGK hàm số và đồ thị Hs nhắc lại định nghĩa VD: y = -2.x, y = hàm số: hàm số. 3 - 2.x Hàm số là gì? Đồ thị của hàm số y = f(x) Đồ thị của hàm số y =f(x) . là tập hợp tất cả các điểm 2/ Đồ thị của hàm biểu diễn các cặp giá trị số y = f(x) là gì? tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số y = a.x 3/ Đồ thị của hàm Đồ thị của hàm số y = a.x (a 0)? số y = a.x (a 0) là một đường thẳng đi qua có dạng như thế gốc toạ độ. II/ Bài tập: nào Bài 1: HOẠT ĐỘNG a/ Cho x và y là hai đại lượng THỰC HÀNH- tỷ lệ thuận, điền vào ô trống ỨNG trong bảng sau: DỤNG(25ph) x -4 -1 0 2 5 Bài 1: Sau khi tính hệ số tỷ lệ y 8 2 0 -4 -10 Gv nêu bài toán: của bài toán thì gọi hai Hs y 2 Hệ số tỷ lệ: k 2 a/ Cho x và y là hai lên bảng điền vào ô trống. x 1 đại lượng tỷ lệ Bài 2: y 2 thuận, điền vào ô k 2 Chia số 156 thành ba phần: trống trong bảng x 1 a/ Tỷ lệ thuận với 3; 4; 6. sau: Gọi ba số đó lần lượt là x, y, x - - 0 2 5 z. 4 1 Hs thực hiện các bước Ta có: y 2 tính: x y z x y z 156 12 Tính hệ số tỷ lệ k? Gọi ba số lần lượt là x,y,z. 3 4 6 3 4 6 13 Bài 2: Lập tỷ lệ thức và tính hệ  x = 3.12 = 36 Chia số 156 thành số . y = 4. 12 = 48 ba phần: z = 6. 12 = 72
  3. a/ Tỷ lệ thuận với x y z x y z 156 Vậy ba số đó là: 36; 48; 72. 12 3; 4; 6. 3 4 6 3 4 6 13 b/ Tỷ lệ nghịch với 3; 4; 6? Gọi ba số đó lần lượt là x, y, Hs kết luận . z. Ta có: 3.x = 4.y = 6.z Gọi ba số lần lượt là x,y,z. Hay: Lập đẳng thức: x y z x y z 156 208 Kết luận? 3.x = 4.y = 6.z 1 1 1 1 1 1 3 b/ Tỷ lệ nghịch với Đưa về dạng tỷ lệ thuận 3 4 6 3 4 6 4 3; 4; 6? bằng cách lập nghịch đảo với các số đó. 1 1 x .208 69 Vận dụng tính chất của 3 3 dãy tỷ số bằng nhau để 1 vậy v: y .208 52 giải. 4 1 2 z .208 34 6 3 Hs tóm tắt đề: Bài 48: (SGK) Bài 48: 1000000gam nước biển có 1000000gam nước biển có Gv nêu đề bài. 25000gam muối. 25000gam muối. Yêu cầu Hs tóm tắt 250 gam nước biển có x 250 gam nước biển có x (g) đề. (g) muối. muối. Đổi các đơn vị ra Bài toán dạng tỷ lệ thuận. Ta có: 1000000 25000 gam? Hs lập tỷ lệ thức: 1000000 25000 250 x 250 x 250.25000 x 6,25(g) Bài toán thuộc Tính và nêu kết quả. 1000000 dạng nào? Vậy trong 250 gam nước biển Lập thành tỷ lệ có 6, 25 gam muối. thức như thế nào? Một Hs lên bảng trình bày Bài 50: bài giải. Bài 50(SGK): Ta có: V = h.S Gv nêu đề bài. Trong đó: h : chiều cao bể Yêu cầu Hs đọc kỹ Hs đọc đề. S : diện tích đáy đề, xác định xem Bài toán thuộc dạng tỷ lệ bể. bài toán thuộc nghịch. Diện tích đáy và chiều cao bể dạng bài nào? là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, do đó khi chiều rộng và chiều dài đáy bể giảm một nửa thì Mỗi Hs đọc toạ độ của diện tích bể giảm 4 lần.Vậy một điểm. chiều cao phải tăng lên bốn lần. Bài 51 Bài 51 (SGK) Treo bảng phụ có Hs vẽ hệ trục toạ độ vào Đọc toạ độ các điểm trong vẽ hình 32 lên vở. hình: bảng. A(-2; 2) ; B(-4;0); C(1; 0); Gọi Hs đọc toạ độ D(2; 4) ; E(3;-2) ; F(0; -2);
  4. các điểm trên G(-3;-2) hình? Muốn xét xem một điềm Bài 55 (SGK): Cho hàm số có thuộc đồ thị của một y = 3.x - 1. Bài 55: hàm hay không, ta thay 1 a/ Thay xA = vào công Gv nêu đề bài. hoành độ của điểm đó vào 3 Muốn xét xem một công thức hàm, tính và so thức y = 3.x – 1 , ta có: y = 3. điểm có thuộc đồ sánh kết quả với tung độ 1 -1 thị hàm số không, của điểm đó.Nếu bằng 3 ta làm ntn? nhau thì điềm thuộc đồ thị y = -2 yA = 0.Vậy điểm A của hàm. không thuộc đồ thị hàm số Bốn Hs lần lượt lên bảng trên. thay, tính và nêu kết luận 1 b/ / Thay xB = vào công 3 thức y = 3.x – 1 , ta có: y = 3. 1 -1 3 y = 0 = yA = 0.Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số trên. Củng cố: Nhắc lại cách giải các dạng bài tập tr ên. 3.Hướng dẫn – giao việc về nhà: ( 2 phút) - Học thuộc lý thuyết chương II. - Làm bài tập 48; 49; 50 / 76. V. Rút kinh nghiệm: