Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2017-2018

docx 4 trang thuongdo99 2880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_16_on_tap_chuong_1_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.HS cần nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản của biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng:Biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán ,biến đổi biểu thức số và bt chữ có chứa căn thức bậc hai .Vận dụng được các công thức trên để giải toán, biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chứa chữ có chứa căn thức bậc hai.Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi về căn thức để giải tóan liên quan và nâng cao 3.Thái độ: Rèn luyện quan sát, tính tổng hợp suy luận, tính cẩn thận chính xác trong tính toán 4, Năng lực: Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, báo cáo Năng lực chuyên biệt : tính toán, tư duy, logic. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BP1: KTBC và Đáp án, BP2: BT và Đáp án bài tập 70.Máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học: Hđ cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề,pháp vấn 2.Chuẩn bị của học sinh: - Ghi bảng kiến thức : Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương . Bản đồ tư duy chương 1 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (Thời gian: 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép trong tiết dạy 3. Bài mới (44 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG TRÒ A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 Thảo luân nhóm vẽ bản A :Các kiến thức cần nhớ phút vẽ bản đồ tư duy theo chủ đề đồ tư duy ( Tóm tắt các kiến thức cần CĂN BẬC HAI Một HS lên bảng trình nhớ sgk/39) - Gọi vài nhóm lên thuyết trình bày bảng dồ tư duy - Nhận xét , đánh giá và treo bảng đồ tư duy đã chuẩn bị và sữa chữa (Phụ lục : bản đồ tư duy ) - Vận dụng các đơn vị kiến thức trên ta giải một số bài tập liên
  2. quan. B. HOẠT ĐỘNG ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (37ph) - Ta có A có nghĩa khi nào? - - - HS trả lời Dạng 1: Tìm điều kiện xác Yêu cầu HS làm bài tập sau: Bài - Cả lóp đọc ghi đề , suy định của các căn thức 1: Tìm điều kiện xác định của các nghĩ cách là căn thức sau. - HS.TBY lên bảng thực Bài 1: hiện a) 5a được xác định khi: a) 5a b) 2x 3 a -5a 0 a 0 Vậy a 0 thì 5a được xác - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả định. lớp làm bài vào vở b) 2x 3 xác định khi: 3 2x 3 0 2x 3 x - Yêu cầu HS khác nhận xét. 2 - Nhận xét , đánh giá , bổ sung và 3 ghi điểm cho HS làm đúng. Vậy x thì 2x 3 xác 2 định Bài 2 ( Bài 70 SGK) Dạng 2:Tính - Treo bảng phụ nêu bài tập 70 SGK tr.40 Bài 2 ( Bài 70 SGK) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Các nhóm thảo luận 25 16 196 5 4 14 nhỏ trong 3 phút a) . . . . = thống nhất kết quả. 81 49 9 9 7 3 -Yêu cầu đại diện nhóm trình 40 bày các bước giải, các công thức 27 vận dụng để biến đổi rút gọn. d) 21,6. 810. 112 52 - Nhận xét , sửa chữa (nếu có) và 216. 81. (11 5)(11 5) ghi điểm. - Tiếp tục vận dụng các công thức 216.81.16.6 1926. 81. 16 biến đổi trên để rút gọn biểu thức 36.9.4 362 số sau đây. Dạng3: Rút gọn biểu thức Bài 3 ( Bài 71 SGK ) - Treo bảng phụ nêu bài tập 71 Bài 3 SGK tr.40 a) ( 8 3 2 10) 2 5 Rút gọn các biểu thức sau: 8. 2 3 2. 2 10. 2 5 a) ( 8 3 2 10) 2 5 3m 2 b) 1 m 4m 4 16 6 20 5 m 2 - HS. TB trả lời : - Nêu các bước thực hiện để rút 4 6 2 5 5 - HS.TB vừa trả lời đúng gọn câu a ?. lên bảng thực hiện. 2 5 5 2 3m b) 1 m2 4m 4 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. m 2 3m 1 m 2 m 2 - Nếu rút gọn biểu thức có chứa HS nêu Các bước thực + Với m > 2 ta có:
  3. chữ ta làm thế nào? hiện 3m 1  (m 2) 1 3m - Gợi ý: Đưa biểu thức dưới căn B1: Đưa thừa số ra ngoài m 2 về dạng bình phương một đơn căn + Với m < 2 ta có: thức hoặc một đa thức B : Rút gọn. 3m 2 1 (2 m) 1 3m - Nêu các bước thực hiện. - HS.TB lê bảng thực 2 m - Yêu cầu HS thực hiện. hiện. - Theo dõi giúp đỡ HS khi yếu Dạng 4: Vận dụng bài toán rút gọn biểu thức Bài 4 (Bài 76. SGK ) - Nêu đề bài lên bảng Bài 4 (Bài 76. SGK ) Cho biểu thức. a) a a b a a b Q 1 : Q 1 : 2 2 2 2 2 2 a b a b a a b a2 b2 a2 b2 a a2 b2 Với a b 0 Xác định giá trị của Q khi a = 3b. a a a2 b2 a a2 b2 - Nêu cách làm bài này . - HS nêu cách làm 2 2 2 2 b - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. a b a b để rút gọn ? a a2 ( a2 b2 )2 Gợi ý: 2 2 2 2 + Quy đồng mẫu thực hiện phép a b b a b tính trong ngoặc a a2 (a2 b2) + Thực hiện phép chia a2 b2 b. a2 b2 + Trừ hai phân thức ab b2 b(a b) + Trục căn thức ở mẫu. 2 2 2 2 - Thay a = 3b vào biểu thức rồi b. a b b. a b thực hiện phép tính - HS cả lớp cùng làm (a b) ( a b)2 a b bài theo hướng dẫn - Ta có Q = ? a2 b2 a b a b a b Kết luận: b) Xác định Q khi a = 3b. - Chia hai phân thức. khi a = 3b ta có: - Rút gọn, quy đồng mẫu các phân 3b b 2b 1 thức. Q 3b b 4b 2 1 Vậy khi a = 3b thì Q 2 C. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) - Ra bài tập về nhà:+ làm bài tập: - HS lắng nghe và chi - Ra bài tập về nhà:+ làm bài 71,72, 73a, 74. chép tập: 71,72, 73a, 74. + làm thêm bài tập trong + làm thêm bài tập trong SBT. SBT. - Chuẩn bị tiết sau: + Ôn lại các kiến thức toàn chương I thông qua luyện vẽ bản đồ tư duy. + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM